Giáo án Toán 7 - Học kỳ I - Tiết 1 đến tiết 7

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm các số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

2. Kĩ năng: -Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

3. Thái độ: Cĩ ý thức cao trong học tập.

II. CHUẨN BỊ :GV : Gio n, phấn mu.

Học sinh : Ôn tập các kiến thức lớp 6 có liên quan đến bài học

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài cũ : HS nhắc lại kiến thức

- Phân số bằng nhau So sánh hai phân số Biểu diễn số nguyên trên trục số.

3. Bài mới :

 

doc14 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Học kỳ I - Tiết 1 đến tiết 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 Ngày soạn: 12/8/2013 Ngày dạy: 19/8/2013 Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Tiết 1: §1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm các số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: -Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Ì Z Ì Q - Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: Cĩ ý thức cao trong học tập. II. CHUẨN BỊ :GV : Giáo án, phấn màu. Học sinh : Ôn tập các kiến thức lớp 6 có liên quan đến bài học III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : HS nhắc lại kiến thức - Phân số bằng nhau - So sánh hai phân số - Biểu diễn số nguyên trên trục số. 3. Bài mới : Phương pháp Nội Dung Hoạt động 1 GV: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? GV: Cho các số : 2 ; - 0,5 ; 0 ; 2; 15%Y/C hs: Hãy biểu diễn các số sau dưới dạng phân số rồi áp dụng tính chất cơ bản của phân số để viết dãy các phân số bằng nhau : Hỏi : Vậy thế nào là số hữu tỉ ? Từ đó GV giới thiệu KN số hữu tỉ và kí hiệu Củng cố: GV cho HS làm bài tập ?1 và ?2 Hỏi: Qua bài tập hãy xét mối quan hệ của N ; Z ; Q Hoạt động 2 GV: cho HS làm ?3 GV nêu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV :Tương tự các em hãy biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ? GV: Viết phân số dưới dạng phân số có mẫu dương ? GV : Chia đoạn thẳng đơn vị làm mấy phần ? GV:Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào ? GV gọi HS lên bảng biểu diễn HS : cả lớp làm vào nháp GV: Cho HS nhận xét và bổ sung Hoạt động3: GV cho HS làm?4 H : Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ? HS trả lời:GV cho HS so sánh 2 phân số trên GV :Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ? GV nêu VD1;2, cho HS cả lớp cùng tự đọc sgk HS thực hiện vd gv cho thêm Qua 3 ví dụ em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ? GV : Em có nhận xét gì về vị trí của điểm x trên trục số đối với điểm y khi x < y GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 GV cho HS làm ?5 - GV rút ra nhận xét >0 nếu a ; b cùng dấu < 0 nếu a ; b trái dấu 1. Số hữu tỉ : -Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Ỵ Z , b ¹ 0 - Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q. ví dụ : 0,6 ; -1,25 ; 1 ; -2; 15% ;…là các số hữu tỉ Nhận xét :N Ì Z Ì Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ví dụ 1 : Biểu diễn trên trục số. ví dụ 2 : biểu diễn trên trục số -Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm 3. So sánh hai số hữu tỉ : Với x ; y Ỵ Q suy ra hoặc x y Ví dụ 1;2 (sgk) Vd thêm :ss hai so á sau: -0.5 và - Tacó - *Chú ý(sgk) 4 . Củng cố: GV gọi HS nhắc lại các K/N: -Số hữu tỉ âm, Số hữu tỉ dương, cách biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số BT áp dụng: 1, 2a / 7 (SGK) GV gọi 2 HS lên bảng làm BT 2b, 3b / 7,8 (SGK) HS:Bài3b. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc các K/N - Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” lớp 6 - BTVN 3 a, c,4, 5/8 (SGK); - BT cho HS khá giỏi 7, 8, 9 /4 (SBT) IV/ RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................... TUẦN 1 Ngày soạn: 14/8/2013 Ngày dạy: 21/8/2013 Tiết 2. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “Chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ 2. Kĩ năng: Cĩ kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đúng . 3. Thái độ: Cĩ ý thức cao trong học tập. II/CHUẨN BỊ: GV : Giáo án, phấn màu. Hs: Ôn tập QT chuyển vế , QT cộng trừ phân số ; Qt dấu ngoặc III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ: HS1: Thế nào là số hữu tỉ ? (4d). So sánh x và y biết (6d) HS2: Biểu diễn số hữu tỉ tên cùng một trục số? (6d). Lấy VD số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. (4d) 2/Bài mới: Phương pháp Nội dung Gv:Em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? Qt cộng hai phân số khác mẫu? Gv:giới thiệu với hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng hai phan số cùng mẫu rồi áp dụng qt cộng trừ phân số cùng mẫu Với x,y Q nếu (a,b,mZ,m>0) thì x+y=? và x-y=? Cho hs làm vd thêm Gv :Cho hs nêu cách làm ?1 YC cả lớp làm ?1 sgk Em hãy nhắc lại QT chuyển vế trong Z? Gv: Gthiệu quy tắc chuyển vế trong Q Cho hs đọc QT sgk Yêu cầu hs làm vd Cho hs làm ?2 hoạt động nhóm Đại diện nêu cách tính câu a;b ? Gv:Gthiệu chú ý sgk cho hs đọc 1/Cộng trừ hai số hữu tỉ: Với x,y Q nếu (a,b,mZ,m>0) Ta có: Ví dụ:Tính ?1/Tính: 2/Quy tắc chuyển vế : Với x,y ,z Q x+y=z x=z-y Ví dụ:Tìm x biết Vậy x= ?2/a.đáp số :x= ;b/ x= * Chú ý: (sgk) 3/Củng cố : Nêu QT chuyển vế ? cách cộng hai số hữu tỉ ? Cho hs làm bài 6 sgk tại lớp :a/ b/ 4/. Hướng dẫn học ở nhà : -Học thuộc quy tắc phép cộng, phép trừ hai số hữu tỉ, Quy tắc chuyển vế - Ôn lại quy tắc “Nhân, chia, phân số lớp 6” - Làm các bài tập : 7, 8 (b, d) ; 9 ; 10 / 10(SGK) -BT cho HS khá giỏi16,17/5,6 (SBT) IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 21/8/2013 Ngày dạy: 28/8/2013 Tiết 4: §3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS hiểu vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ 2. Kĩ năng: HS hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, có kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.3. 3. Thái độ: Cĩ ý thức cao trong học tập. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 14 tr 12 SGK Học sinh ôn lại q/tắc nhận chia hai phân số đã học lớp 6 III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1 : Cho x = thì x + y = ?; x - y = ? (4d) Aùp dụng tính : a/ b/ 3,5 - (- ). (6d) HS2: Nêu “quy tắc chuyển vế “(4d) Aùp dụng : Tìm x biết : a/ x - (3d) b/ x + (3d) 3. Bài mới : Phương Pháp Nội Dung Hoạt động 1 : GV : Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân chia hai phân số HS trả lời: GV: (giới thiệu) Ta đã biết số hưũ tỉ là số viết được dưới dạng phân số. Vậy thì nhân, chia hai số hữu tỉ chính là nhân chia hai phân số. Từ đó cho HS hoàn thành công thức sau: x = (b ; d ¹ 0) thì x . y = ?; x: y = ? HS trả lời: GV: nêu VD, yêu cầu HS áp dụng công thức thực hiện GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày cách làm HS1:Làm câu a,b HS2: Làm câuc,d GV: Cho HS nhận xét và sửa lỗi cho HS Củng cố: Cho HS làm ? GV: (Lưu ý HS) Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối. Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có số nghịch đảo 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ : x.y = .= x : y = (y ¹ 0) Với x = ; y = , Ta có : Ví dụ : a) b) 3,5. = = c) Tìm x biết : x : 5 = x = .5 = = 3,5 d/ - 3x = 4 x = x = - = - Hoạt động 2: GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức +/ Khi nào là phân số? +/ Khi nào là tỉ số? HS trả lời: GV: Trình bày phần” chú ý” như SGK và nêu VD 2.Chú ý : (sgk) Kí hiệu: hay x : y VD: Tỉ số của hai số -3,7 và 5,2 được viết : hay -3,7 : 5,2 4. Củng cố: GV gọi HS nhắc lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ BT áp dụng : 11, 14/12(SGK) GV cho HS cả lớp cùng làm rồi gọi 1vài HS đọc kết quả tính của BT 11 GV sử dụng bảng phụ ghi nội dung BT 14/12 (SGK) Điền các số hữu tỉ vào ô trống - ´ 4 = : ´ : -8 : - = 16 = = = ´ = Trò chơi bài 14 / 12 GV treo bảng phụ ghi đề bài 14 và hướng dẫn luật chơi : Hai đội mỗi đội 5 người, chuyền tay nhau một viên phấn, mỗi người làm một phép tính trong bảng. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng. - GV nhận xét, cho điểm khuyến khích đội thắng 5. Hướng dẫn học ở nhà : - Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Ôn lại kiến thức về”giá trị tuyệt đối của một số nguyên” - Làm các bài tập 12 ; 15 ; 16 / 12,13 (SGK) IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 28/8/2013 TUẦN 3 Ngày dạy: 4/9/2013 Tiết 5: §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU :1.Kiến thức: - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2.Kỹ năng:- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Biết vận dụng tính chất các phép toán để giải bài tập một cách thành thạo, nhanh, chính xác 3. Thái độ: Cĩ ý thức cao trong học tập. II. CHUẨN BỊ :Giáo viên : giáo án, phấn màu Học sinh: Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên - Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?(4d) Aùp dụng: Tìm |15| ; | -3| ; |0| đáp số : 15 ; 3 ; 0 (3d) Tìm x biết : |x| = 2 đáp số : x = ± 2 (3d) HS2 : Vẽ trục số, biểu diễn số hữu tỉ : 3,5 ; - 2 trên trục số ? · · · · · · · A B -2 1 0 1 2 3 4 3. Bài mới : Phương Pháp Nội Dung Hoạt động 1 : GV:tương tự như giá trị tuyệt đối của số nguyên a, em nào có thể nêu được định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. GV : Nhắc lại định nghĩa và ký hiệu |x| GV: Cho VD , HS dựa vào định nghĩa hãy tìm : 13,51 ; ; |0 | ; | -2| Củng cố: GV cho HS làm ?1 Câu a) gọi HS trả lời GV: Tiếp tục cho HS trả lời câu b) b) Nếu x > 0 thì |x| = ... Nếu x = 0 thì |x| = ... Nếu x < 0 thì |x| = ... x nếu x ³ 0 -x nếu x < 0 GV cho HS nhận xét và chốt lại công thức |x| = GV: Gọi HS trả lời BT 17a/15(SGK) GV: Nêu thêm VD, gọi HS trả lời, GV hướng dẫn HS cách trình bày GV : nêu nhận xét SGK GV: yêu cầu HS làm bài ?2 SGK rồi gọi 2 HS lên bảng trình bày 1 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : ĐN: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu : |x| là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. x nếu x ³ 0 -x nếu x < 0 |x| = Ví dụ : x = thì |x| = = x = -5,2 thì |x| = | -5,2| = 5,2 Nhận xét : a) |x| ³ 0 b) |x| = | -x| c) |x| = ³ x Hoạt động 2: GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức : +/ Phân số thập phân là gì? +/ Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, cchia số nguyên GV: Thực chất của số thập phân là cách viết không có mẫu của phân số thập phân .Vì vậy khi thực hiện ta có thể viết chúng dưới dạng phấn số thập phân rồi thực hiện các phép tính đã biết về phân số . Nhưng khi thực hành ta thường thực hiện các phép tính về số thập phân (như đã học ở tiêủ học) và áp dụng quy tắc dấu như thực hiện các phép tính với số nguyên . GV: nêu VD và hướng dẫn HS cách làm rồi gọi HS lên bảng trình bày GV: Chú ý HS thương của hai số thập phân x và y là thương của |x| và |y| với dấu “+” đằng trước nếu x ; y cùng dấu, dấu “-” đằng trước nếu x ; y trái dấu. Củng cố: GV yêu cầu HS làm bài ?3 a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7) . (-2,16) GV: Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV ghi bảng - HS cả lớp nhận xét 2 Cộng, trừ, nhân chia số thập phân : Ví dụ : a/ (-2,31) + (-0,453) = = = = -2,763 Trong thực hành, ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân như số nguyên. a) (-2,31) + (-0,453) = -(2,31 +0,453) = -2,763 b) 1,368 - 3,207 = 1,368+(-3,207)= - (3,207- - 1,368) = -1,839 c) ( -2,6) . 3,21= -(2,6. 3,21) = 8,346 d))(-0,408) : (-0,34) =(0,408 : 0,34) =12 4. Củng cố: GV: Gọi HS nhắc lại ĐN BT áp dụng : 18/15 (SGK);GV: gọi 2 HS lên bảng đồng thời làm bài tập 18 a) -5,18 - 0,469 = -(5,18 + 0,469) = -5,649; b) -2,05 + 1,73 = (2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = 16,027; d) (-9,18) : 4,25 =( 9,18 : 4,25) = -2,16 5. Hướng dẫn học ở nhà :- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ - Rèn luyện kĩ năng tính toán với số thập phân - BTVN: 17,20, 22, 23, 24, 25 / 15 , 16 (SGK);BT cho HS khá giỏi: 28, 31,32, 33 / 37,38 (SBT) IV RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn: 31/8/2013 Ngày dạy: 7/9/2013 Tiết 6: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ. nhân. chia số thập phân, so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x biết (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. 3.Thái độ: Cĩ ý thức cao trong học tập. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : giáo án, phấn màu HS: Chuẩn bị các BT ở phần luyện tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ: HS1 : Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. (4đ) BT áp dụng : Tìm x biết: a) |x| = 2,1 ; b) |x| = và x < 0 ; c) |x| = - 1 (6đ) HS2 : Làm BT 20/15(SGK) (10 đ) 3. Bài mới: Phương Pháp Nội Dung Hoạt động 1: GV: Gợi ý HS phương pháp làm BT 23 rồi gọi 1HS lên bảng trình bày , HS cả lớp cùng làm GV: (Lưu ý HS) Với dạng bài tập này ta có thể thực hiện : -Cách 1: áp dụng quy đồng mẫu rồi so sánh -Cách 2: Aùp dụng tính chất “Nếu x<y và y<z thì x<z”;Đốùi với yêu cầu của bài này ta chi áp dụng cách 2 GV: Gọi HS nhận xét và sửa lỗi cho HS GV:Với câu c có thể chữa cách khác cho HS Hoạt động 2: GV : Cho HS hoạt động nhóm thực hiện BT 24/16 HS các nhóm thực hiện GV:Theo dõi rồi mời đại diện một nhóm lên trình bày bài giải của nhóm mình GV:Kiểm tra thêm vài nhóm khác. Gọi HS nhận xét và cho điểm khuyến khích nhóm làm tốt. Hoạt động 3: GV : Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2, 3? GV: hướng dẫn HS giải theo 2 trường hợp GV: Gọi 1 HS lên bảng giải. HS cả lớp cùng làm GV:Gọi HS khác nhận xét GV: hướng dẫn HS trước hết chuyển vế đổi dấu để đưa về dạng như ở câu a rồi giải tương tự GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày GV: gọi HS nhận xét và sửa lỗi cho HS Hoạt động 4: GV: Cho HS làm BT 29/8 (SGK) GV: |a| = 1,5 Þ a = ? GV hướng dẫn Thay a = 1,5 ; b = -0,75 - Thay a = 1,5 ; b = -0,75 GV: Gọi 2 HS lên bảng tính, HS cả lớp làm vào vở GV: (lưu ý HS) Có thể để số thập phân hoặc đổi về phân số tính cũng được GV: Gọi HS nhận xét 2 kết quả ứng với hai trường hợp của P Bài 23/16(SGK) a/ và 1,1 Ta có: < 1 < Vậy b/ -500 và 0,001 Ta có: -500 < 0 <0,001 Vậy -500 < 0,001 c/ và Ta có: Vậy Bài 24/ 16 (SGK) :Aùp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh: a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)-[0,125 . 3,15 . (-8)] = [(-0,25.0,4).0,38] - [(-8 . 0,125) . 3.15] = (-1) . 0,38 - (-1) . 3,15 = -0,38 + 3,15 = 2,77 b) [( -20,83) -9,17). 0,2] : [2,47.0,5 +3,53). 0,5] =[(-30).0,2]:[6,05] = (-6) : 3 = (-2) Bài 25 tr 16 SGK :Tìm x biết: a) |x -1,7| = 2,3Þ x - 1,7 = ± 2.3 x - 1,7 = 2,3Hoặc x - 1,7 = - 2,3 x = 2,3+1,7 x =-2,3+1,7 x = 4 x = -0,6 b) |x + | - |x + | = Ta có: x + = Þ x = - Hoặc x + = Þ x = = Bài 29 /8 (SBT) :Tính giá trị của các biểu thức sau với |a| = 1,5; b= - 0,75. Ta có: |a| = 1,5Þ a=1,5 hoặc a=-1,5 Với a = 1,5 = ; b = -0,75 =thì P=(-2):a2 - b . = (-2) : -.= Với a = -1,5 =- ; b = - Ta có : P = (-2) : -. P = 4. Củng cố: Thực hành máy tính bỏ túi GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân;HS thực hiện rồi đọc kết quả BT 26/16(SGK) GV: ghi kết quả lên bảng ,gọi 1 vài HS nhận xét 5. Hướng dẫn học ở nhà :- Xem lại các dạng BT đã làm - Ôn lại các kiến thức: Định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số - Bài tập về nhà :30; 31; 32;33/ 8 (SBTToán 7/ I) IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 4/9/2013 TUẦN 4 Ngày dạy: 11/9/2013 Tiết 7: §5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các q/tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. 2.Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán một cách thành thạo, nhanh, chính xác. 3.Thái độ: Cĩ ý thức cao trong học tập. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : giáo án, phấn màu HS: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi 1HS nhắc lại kiến thức: - Cho a là số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì ? - Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa : a/ 34 . 35 = ? ; b/ 58 : 52 = ? 3. Bài mới : Phương Pháp Nội Dung Hoạt động 1 : GV: Tương tự như đối với số mũ tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ? HS trả lời: GV: Viết tiếp công thức : xn = ? GV: giới thiệu quy ước GV:Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (a, b Ỵ Z ; b ¹ 0) thì xn = có thể tính như thế nào ? GV: Hướng dẫn HS cách chứng minh như SGK rồi viết công thức tổng quát Củng cố: GV cho HS làm bài ?1 GV :gọi HS đọc kết qủa dựa vào công thức trên Hoạt động 2 : GV : Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số GV: Cho a Ỵ N ; n Ỵ N và m ³ n thì am. an = ? am : an = ? 1 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : Định nghĩa: (sgk) xn = x. x ... x n thừa số (x Ỵ Q ; n Ỵ N ; n > 1) xn : đọc là x mũ n;x gọi là cơ số n gọi là số mũ Quy ước : x1 = x x0 = 1 ( x ¹ 0) - Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng (a,b Z, b ¹ o) thì ?1; (-0,5)2 = (-0,5) (-0,5) = 0,25 (-0,5)3= (-0,5) (-0,5). (-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 2 Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số GV : Tương tự với x Ỵ Q ; m , n Ỵ N. Hãy hoàn thành công thức sau: xm . xn = ? ; xm : xn = ? GV: (lưu ý HS) Điều kiện để thực hiện phép chia. Củng cố: Cho HS làm ?2 Với x Ỵ Q, ta có : xm . xn = xm+n xm : xn = xm - n (x ¹ 0 ; m ³ n) Hoạt động 3 : GV: yêu cầu HS làm ?3 :Tính và so sánh a) (22)3 và 26 b) và GV: choHS thực hiện tính toán rồi so sánh. GV : Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm thế nào ? GV: gọi 1 HS nêu công thức : (xm)n = ? GV: cho HS làm ?4 GV: Qua BT trên nhấn mạnh cho HS: am. bn ¹ (am)n GV: GV yêu cầu HS giỏi hãy tìm xem khi nào thì am. bn = (am)n ? (Đáp án:khi m + n = m.n Þ m = n =0 và m = n = 2) 3 Lũy thừa của một lũy thừa : ?3 a) (22)3 = 22.22.22 = 26 b)=.... . . = Ta có công thức (xm)n = xm.n 4. Củng cố : GV gọi HS nhắc lại định nghĩa lũy thừa của số hữu tỉ x, quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa BT áp dụng : GV cho HS làm BT 27; 28 / 19 (SGK) ;GV: Gọi 2 HS lên bảng giải HS1: làm BT 27 /19 HS2: làm BT 28/19 (-0,2)2 = 0,04 ; (-5,3)0=1 Nhận xét:- Lũy thừa chẵn của một số âm là 1 số dương - Lũy thừa lẻ của một số âm là một số âm 5. Hướng dẫn học ở nhà: Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x và quy tắc nhân, chia lũy thừa của một lũy thừa BTVN: 29, 30, 31/ 19( SGK); BT cho HS khá giỏi: 42, 43,44,45 / 9,10 (SBT) IV RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • doctiet1-6dai7.doc
Giáo án liên quan