I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.
2. Kỹ năng :
- Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
3. Thái độ :
- Hs có thái độ học tập tích cực , tự giác , yêu thích môn học .
II. Chuẩn bị :
1. GV :
- Bảng phụ 1 : sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q . Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu .
2. HS :
- Ôn tập các kiến thức : phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , quy đồng mãu các phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số
- Dụng cụ : bút dạ , thước thẳng có chia khoảng .
III. Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ (không)
67 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 (năm 2011 - 2012), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp
Tiết Theo TKB
Ngày dạy
Sĩ số
vắng
7B
25
7C
25
7D
25
PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
TIẾT 1
§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : NZ Q.
2. Kỹ năng :
- Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
3. Thái độ :
- Hs có thái độ học tập tích cực , tự giác , yêu thích môn học .
II. Chuẩn bị :
1. GV :
- Bảng phụ 1 : sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q . Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu .
2. HS :
- Ôn tập các kiến thức : phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , quy đồng mãu các phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số
- Dụng cụ : bút dạ , thước thẳng có chia khoảng .
III. Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ (không)
2. Bài mới
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 . số hữu tỉ ( 10 phút)
GV: Cho các số Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ?
-Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6) ?
Vậy các số đều là các số hữu tỉ
Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q
GV yêu cầu học sinh làm ?1 Vì sao là các số hữu tỉ ?
H: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao ?
-Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
GV yêu cầu học sinh làm BT1
GV kết luận.
Học sinh làm bài tập ra nháp
Học sinh nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6
Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ
Học sinh thực hiện ?1 vào vở một học sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp nhận xét
HS: Với thì
HS:
Học sinh làm BT1 (SGK)
1. Số hữu tỉ:
VD:
Ta nói: …là các số hữu tỉ
*Định nghĩa: SGK-5
Tập hợp các số hữu tỉ: Q
?1: Ta có:
-> là các số hữu tỉ
Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (12 phút)
GV vẽ trục số lên bảng
Hãy biểu diễn các số nguyên trên trục số ?
GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo
GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
GV yêu cầu học sinh làm BT2 (SGK-7)
Gọi hai học sinh lên bảng, mỗi học sinh làm một phần
GV kết luận.
Học sinh vẽ trục số vào vở, rồi biểu diễn trên trục số
Một HS lên bảng trình bày
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên trình bày vào vở
Học sinh làm BT2 vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
2. Biểu diễn số hữu tỉ ….
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Ta có:
Bài 2 (SGK)
a)
b) Ta có:
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (12 phút)
So sánh hai phân số:
và
Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
Yêu cầu học sinh làm ?5-SGK
H: Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ dương số hữu tỉ âm ?
GV kết luận.
Học sinh nêu cách làm và so sánh hai phân số và
HS: Viết chúng dưới dạng phân số, rồi so sánh chúng
Học sinh nghe giảng, ghi bài
Học sinh thực hiện ?5 và rút ra nhận xét
3. So sánh hai số hữu tỉ
VD: So sánh và
Ta có:
Vì: và
Nên
*Nhận xét: SGK-7
?5: Số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ âm
Không là số hữu tỉ dương cũng ko là số hữu tỉ âm
3. Luyện tập củng cố ( 6’)
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- Nêu nhận xét /sgk
4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và 1, 3, 4, 8 (SBT)
-------MD@.COM.VN--------
Lớp
Tiết Theo TKB
Ngày dạy
Sĩ số
vắng
7B
25
7C
25
7D
25
Tiết 2:
§ CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp sốhữu tỉ.
2. Kĩ năng:
+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác trong cách tính toán và trình bày.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. GV:
+ Bảng phụ ghi:
+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
2. HS:
+ Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
+ bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ( 7 ph).
? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
? Chữa BT 3 trang 8 SGK
2. Bài mới
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph)
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu.
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ như thế nào?
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm tiếp VD 2, lưu ý phép trừ có thể thay bằng phép cộng với số đối của số trừ.
-Gọi HS 2 nêu cách làm.
-Yêu cầu làm
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 trang 10 SGK vào vở BT
Lắng nghe đặt vấn đề của GV.
-Phát biểu các qui tắc.
-1 HS lên bảng viết công thức cộng , trừ x và y Î Q.
-Phát biểu các tính chất của phép cộng phân số.
-HS tự làm VD 1 vào vở.
-HS 1 nêu cách làm.
-HS tự làm VD 2 vào vở.
-HS 2 nêu cách làm.
-2 HS lên bảng làm
cả lớp làm vào vở.
-2HS lên bảng làm BT 6 các HS khác làm vào vở BT.
+HS 1 làm câu a, b
+HS 2 làm câu c, d
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y Î Q
viết
(với a, b, m Î Z; m > 0)
b)Ví dụ:
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (10 ph).
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
-Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK. GV ghi bảng.
-Yêu cầu làm VD SGK.
?2
-Yêu cầu HS làm
Tìm x biết:
-Yêu cầu đọc chú ý SGK
-Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z.
-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK.
HS làm ví dụ
2.Quy tắc “chuyển vế”:
a)Với mọi x, y, z Î Q
x + y = z Þ x = z – y
b)VD: Tìm x biết
3. Luyện tập củng cố (10 ph).
- Yêu câu làm bài tập 8/10 SGK, bài tập 9/10 SGK
4. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
- Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
-------MD@.COM.VN--------
Lớp
Tiết Theo TKB
Ngày dạy
Sĩ số
vắng
7B
25
7C
25
7D
25
Tiết 3
§NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
+ HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ:
+ cẩn thận ,chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. GV:
+ Bảng phụ ghi:
+ Công thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định
nghĩa tỉ số của hai số, bài tập.
+ Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”.
2.HS:
+ Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định
nghĩa tỉ số (lớp 6).
+ Giấy trong, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học:
1: Kiểm tra bài cũ(7 ph).
? Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào.Viết công thức tổng quát ? Phát biểu quy tắc “chuyển vế”.
2. Bài mới
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
Hoạt động1: Nhân hai số hữu tỉ (20 ph).
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta nhân như thế nào?
-Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số.
-Ghi dạng tổng quát.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số.
-Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy.
-Treo bảng phụ viết các tính chất của phép nhân số hữu tỉ
-Yêu cầu HS làm BT 11 trang 12 SGK phần a, b, c vào vở BT
-Lắng nghe đặt vấn đề của GV.
-Trả lời: Để nhân, chia hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân, chia phân số.
-Phát biểu qui tắc nhân phân số.
-Ghi dạng tổng quát theo GV.
-HS tự làm VD 1 vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-Phát biểu các tính chất của phép nhân phân số.
-HS cả lớp làm vào vở BT
-3 HS lên bảng là
1.Nhân hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y Î Q
viết
(với a, b, c, d Î Z; b, d ¹ 0)
b)Ví dụ:
c)Các tính chất:
Với x, y, z Î Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x. = 1 (với x ¹ 0)
x.(y + z) = xy + xz
BT 11/12 SGK: Tính
Kết quả:
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ (10 ph).
Với x = ; y = (y ¹ 0)
-áp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.
-Yêu cầu HS làm VD
?
-Yêu cầu làm
-Yêu cầu đọc phần “chú ý”
-Ghi lên bảng.
-Yêu cầu HS lấy VD về tỉ số của hai số hữu tỉ
-1 HS lên bảng viết công thức chia x cho y.
-1 HS nêu cách làm GV ghi lại.
-2 HS lên bảng làm
-1 HS đọc phần “chú ý”, cả lớp theo dõi.
-Ghi chép theo GV.
-HS lên bảng viết ví dụ.
2.Chia hai số hữu tỉ:
a)Quy tắc:
-Với x = ; y = (y ¹ 0)
b)VD:
Kết quả:
3.Chú ý:
Với x, y Î Q; y ¹ 0
Tỉ số của x và y ký hiệy là
hay x : y
Ví dụ:
3. Luyện tập củng cố (5 ph).
- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 8/10 SGK:
- BT 14/12 SGK:
4. Híng dÉn vÒ nhµ (3 ph).
- CÇn häc thuéc quy t¾c vµ c«ng thøc tæng qu¸t nh©n chia sè h÷u tØ, «n tËp gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña sè nguyªn, qui t¾c céng, trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n.BT15,16/sgk
-------MD@.COM.VN--------
.
Ngày soạn:…./…../ 2012
Lớp
Tiết PPCT
Ngày dạy
Sĩ số
vắng
7B
7C
7D
Tiết 4:
§GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2.Kĩ năng:
- Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
3.Thái độ:
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. GV:
- Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
2. HS:
-Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân, cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại
- bút dạ, bảng phụ nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
1:Kiểm tra (8 ph).
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
+ Tìm: |15|; |-3|; |0|.
+ Tìm x biết: |x| = 2.
+ Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5 ; ; -2.
- Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
2. Bài mới
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
Hoạt động1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph).
-Nêu định nghĩa như SGK.
-Yêu cầu HS nhắc lại.
-Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
-Yêu cầu làm ?1 phần b.
-Gọi HS điền vào chỗ trống.
-Hỏi: Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì ?
-GV ghi tổng quát
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK
-Yêu cầu tự làm Bài 1/11 vở BT in.
-Yêu cầu đọc kết quả.
-HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
-HS tự tìm giá trị tuyệt đối theo yêu cầu của GV.
-Tự làm ?1.
-Đại diện HS trình bày lời giải.
-Trả lời: Với điều kiện x là số hữu tỉ âm.
-Ghi vở theo GV.
-Đọc ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng làm ?2. HS khác làm vào vở.
-Tự làm Bài 1/11 vở BT in.
-2 HS đọc kết quả.
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
-|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
-Tìm:
-; ;
; .
?1: b)Nếu x > 0 thì
Nếu x = 0 thì
Nếu x < 0 thì
?2: Đáp số;
a) ; b) ; c) ; d) 0.
Bài 1/11 vở BT in:
Hoạt động 3: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 ph).
-Hướng dẫn làm theo qui tắc viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là luỹ thừa của 10.
-Hướng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ, nhân như đối với số nguyên.
-Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở.
-Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y như SGK.
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
Yêu cầu làm ?3 SGK
-Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT.
-Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả.
-Làm theo GV.
-Tự làm các ví dụ còn lại vào vở.
-Lắng nghe GV hướng dẫn.
-Đọc các ví dụ SGK.
2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở.
-HS tự làm vào vở BT
-Đại diện HS đọc kết quả.
2.Cộng. trừ, nhân, chia số thập phân:
a)Quy tắc cộng, trừ, nhân:
-Viết dưới dạng phân số thập phân…
VD: (-1,13)+(-0,264)
-Thực hành:
(-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 + 0,264) = -1,394
b)Qui tắc chia:
-Chia hai giá trị tuyệt đối.
-Đặt dấu “+” nếu cùng dấu.
-Đặt dấu “-” nếu khác dấu
? 3: Tính
a)-3,116 + 0,263
= - (3,116 – 0,263) = -2,853
b)(-3,7) . (-2,16)
= 3,7 . 2,16 = 7,992
Bài 2/12 vở BT in:
Đáp số:
a) -4,476
b)-1,38
c)7,268
d)-2,14
3.Luyện tập củng cố (8 ph).
-Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Yêu cầu làm bài 3 ( 19/15 SGK) vở BT in trang 12.
Giải thích cách làm.
Chọn cách làm hay.
- Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK).
4. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
- Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
ôn so sánh hai số hữu tỉ.
- BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT.
- Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.
-------MD@.COM.VN--------
Lớp
Tiết TKB
Ngày dạy
Sĩ số
vắng
7B
7C
7D
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa
dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất
(GTNN) của biểu thức.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. GV:
+ Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
2. HS:
+ Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy học:
1: Kiểm tra (8 ph).
+ Nêu công thức thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x:
+ Chữa BT 24/7 SBT:
2. Bài mới
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
Hoạt động 2: luyện tập (35 ph).
-Yêu cầu mở vở BT in làm bài 2 trang 13 (22/16 SGK):
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
0,3; ; ; ; 0;
-0,875.
Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp xếp và nêu lý do
-Yêu cầu làm bài 3 vở BT (23/16 SGK).
-GV nêu tín Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh.
-Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính giá trị biểu thức A.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.
-Yêu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị tuyệt đối.
-Trước hết cho nhắc lại nhận xét: Với mọi x Î Q ta luôn có |x| = |-x|
-Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn tắt lên bảng
b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?
-Đưa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên bảng.
-Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn.
-Sau đó yêu cầu HS tự làm câu a và c.
-GV có thể hướng dẫn thêm HS sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS.
-Yêu cầu làm BT 32/8 h chất bắc cầu trong qua hệ thứ tự.
- Làm trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do sắp xếp:
Vì số hữu tỉ dương > 0; số hữu tỉ âm < 0; trong hai số hữu tỉ âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
-Tiến hành đổi số thập phân ra phân số để so sánh.
-3 HS trình bày.
-1 HS lên bảng làm , HS khác làm vào vở BT.
- HS nhận xét và sửa chữa
-1 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
- HS đọc bài 5 trong vở BT và tiếp tục giải trong vở.
Þ x – 1,7 = 2,3
hoặc –(x-1,7) =2,3
*Nếu x-1,7 = 2,3
thì x = 2,3 +1,7
x = 4
*Nếu –(x – 1,7) = 2,3
thì x- 1,7 = -2,3
x = – 2,3 + 1,7
x = - 0,6
-HS suy ra
-Sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS:
a) ấn trực tiếp các phím:
( - ®.¬°´²) + ( - .®´) = -5.5497
c)ấn (- 0. °) ´(-®.) M+ ( - 10.¬) ´0. M+ AC ALPHA M+ = -0,42
- Đọc đầu bài.
- Đọc và suy nghĩ BT 32/8 SBT.
-Trả lời:
+ ³ 0 với mọi x
+- £ 0 với mọi x
Þ A = 0,5 - £ 0,5
với mọi x
A có GTLN = 0,5
khi x-3,5 =0 Þ x = 3,5
Dạng 1: So sánh số hữu tỉ
1.BT2 (22/16 SGK): Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
< -0,875 < < 0 < 0,3 <
Vì:
và
2.Bài 3 (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:
Nếu x > y và y > z Þ x > z
< 1 < 1,1;
–500 < 0 < 0,001:
<
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
1.Bài 4 (24/16 SGK):
Tính nhanh
a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)
– [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4).0,38] –
[(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2. BT 28/8 SBT:
Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0
Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị tuyệt đối
1.Bài 5(25/16 SGK):
a)
Þ
b)
*
*
Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi.
Bài 6(26/16 SGK):
a)(-3,1597)+(-2,39)
= -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2
= -0,42
Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN.
1.BT 32/8 SBT:
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - .
Giải
A = 0,5 - £ 0,5
với mọi x
A có GTLN = 0,5
khi x-3,5 =0 Þ x = 3,5
3. Củng cố ( 2 phút)
? Muốn so sánh hai số hữu tỷ ta làm ntn ?
4. Hướng dẫn về nhà (1 ph).
- Xem lại các bài tập đã làm.
- BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.
-------MD@.COM.VN--------
.
Lớp
Tiết PPCT
Ngày dạy
Sĩ số
vắng
7B
7C
7D
Tiết 6
§ LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
3. Thái độ:
- yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. GV:
+ Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.
2. HS:
+ Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ
thừa của cùng cơ số.
+ Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
1: Kiểm tra (5 ph).
+ Cho a Î N. Luỹ thừa bậc n của a là gì?
+ Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa:
- Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết
2. Bài mới
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph).
-Tương tự với số thự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ?
-GV ghi công thức lên bảng.
-Nêu cách đọc.
-Giới thiệu các qui ước.
-Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì xn = có thể tính như thế nào?
-Cho ghi lại công thức.
-Yêu cầu làm ?1 trang 17
-Cho làm chung trên bảng sau đó gọi 2 HS lên bảng làm tiếp.
-Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
-Ghi chép theo GV.
-HS sử dụng định nghĩa để tính. Có thể trao đổi trong nhóm.
-1 HS lên bảng tính trên bảng nháp.
-Ghi lại công thức.
-Làm ?1 trên bảng cùng GV.
-Hai HS lên bảng làm nốt
1.luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
xn =
(x Î Q, n Î N, n > 1)
x là cơ số; n là số mũ
-Qui ước:
x1 = x; xo = 1 (x¹ 0)
=
-?1:
*
*(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
*
*(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
*9,70 = 1
Hoạt động 2: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph)
-Yêu cầu phát biểu cách tính tích của hai luỹ thừa và thương của hai luỹ thừa của số tự nhiên?
-Tương tự với số hữu tỉ x ta có công thức tính thế nào?
-Yêu cầu HS làm ?2/18 SGK.
-Đưa BT49/10 SBT lên bảng phụ hoặc màn hình
Chọn câu trả lời đúng.
-Phát biểu qui tắc tính tích, thương của hai lũ thừa cùng cơ số của số tự nhiên.
-Tự viết công thức với xÎ Q
-Tự làm ?2
-Hai HS đọc kết quả.
-Nhìn lên bảng chọn câu trả lời đúng.
2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
*Công thức:
Với xÎ Q; m, nÎ N
xm. xn = xm+n
xm : xm = xm-n (x¹ 0, m ³n)
*?2:Viết dưới dạng một luỹ thừa:
a)(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b)(-0,25)5 : (-0,25)3
= (-0,25)5-3 = (-0,25)2
*BT 49/18 SBT:
a)B đúng.
b)A đúng.
c)D đúng.
d)E đúng.
Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph).
-Yêu cầu làm ?3 SGK
-Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm
-Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả.
-Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào?
-Ta có thể rút ra công thức thế nào?
-Yêu cầu làm ?4/18 SGK.
-GV ghi bài lên bảng.
-Đưa thêm bài tập đúng sai lên bảng phụ:
a)23 . 24 = (23)4 ?
b)52 . 53 = (52)3 ?
-Nhấn mạnh: Nói chung am.an ¹ (am)n
-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi nào có am.an = (am)n ?
-2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở.
-Đại diện HS đọc kết quả.
-Trả lời: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
-Đại diện HS đọc công thức cho GV ghi lên bảng,
-Điền số thích hợp:
a)6
b)2
-HS trả lời:
a)Sai
b)Sai
Giải: am.an = (am)n
Û m+n = m.n
Û
3.Luỹ thừa của luỹ thừa:
*? 3: Tính và so sánh
a)(22)3 = 22.22.22 = 26
b)
*Công thức:
(Xm)n = Xm n
*?4: Điền số thích hợp:
*BT: Xác định đúng hay sai:
a)Sai
b)Sai
3. Củng cố luyện tập (10 ph).
- Yêu cầu làm BT 27/19 SGK
- Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 28/19 SGK.
- Yêu cầu dùng máy tính bỏ túi làm BT 33/20 SGK.
- Yêu cầu tự đọc SGK rồi tính
4. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
- BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
-------MD@.COM.VN--------
.
Lớp
Tiết PPCT
Ngày dạy
Sĩ số
vắng
7B
7C
7D
Tiết 7
§ LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (TIẾP)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
3. Thái độ:
- Bước đầu tập suy luận.
II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. GV:
+ Bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
2. HS:
+ Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra (8 ph).
+ Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
+ Viết công thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
2. Bài mới
HĐ GV
HĐ HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: luỹ thừa của một tích (12 ph).
-Yêu cầu làm ?1.
-Hỏi: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào?
-Cho ghi lại công thức.
-Có thể chứng minh công thức trên như sau:
--Treo bảng phụ ghi chứng minh:
(xy)n = (với n > 0)
= = xn.yn
-Yêu cầu vận dụng làm ?2.
-Lưu ý HS công thức có thể áp dụng theo cả 2 chiều.
-Yêu cầu làm BT 36/22 SGK.Treo bảng phụ ghi chứng
-Làm ?1.
-2 HS lên bảng làm.
-Ghi chép theo GV.
-Trả lời: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.
-Ghi lại công thức.
-Theo dõi GV chứng minh công thức.
-Hai HS lên bảng làm tính.
-Làm BT 36/22 SGK
Viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
1.luỹ thừa của một tích:
*?1: Tính và so sánh
a)(2.5)2 = 102 = 100
và 22.52 = 4.25 = 100
Þ (2.5)2 = 22.52
b)
và
Þ =
*Công thức:
*?2:
a).35 = = 15 = 1
b)(1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5 . 2)3
= 33 = 27
BT 36/22 SGK:
a)108 .28 = 208
c)254 .28 = (52)4 .28 =58 . 28
= 108
d)158 . 94 = 158 . (32)4
= 158 . 38 = 458
(x.y)n = xn. yn
Hoạt động 2: luỹ thừa của một thương (10 ph).
-Yêu cầu hai HS lên bảng làm ?3. Tính và so sánh.
-cho sửa chữa nếu cần thiết.
-Hỏi: Qua hai ví dụ , hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính thế nào?
-GV đưa ra công thức.
-Nêu cách chứng minh công thức này cũng giống như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích.
-Nêu chú ý: công thức này cũng có thể sử dụng theo hai chiều.
-Yêu cầu làm ?4.
-Yêu cầu nhận xét, sửa chữa bàI làm nếu cần.
-Hai HS lên bảng làm ?3.
- Trả lời: luỹ thừa của một thương bằng thương của hai luỹ thừa.
-Viết công thức theo GV.
-Ba HS lên bảng làm ?4.
-Nhận xét sửa chữa.
2.Luỹ thừa của một thương:
*?3: Tính và so sánh:
a) và
= = ;
và =
Þ =
b) = = 3125 = 55
=
*Công thức:
=(y ¹ 0) 00) (y ¹ 0)
?4: Tính
*
3. Luyện tập củng cố (13 ph).
- Yêu cầu viết công thức: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau của y trong hai công thức.
- Yêu cầu làm ?5: Tính
- Đưa ra đề bài 34/22 SGK lên bảng phụ.
- Yêu cầu kiểm tra lại
File đính kèm:
- toan dai 7 nam 20112013.doc