Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 15

I. Mục tiêu:

HS hiểu thế nào là 2 góc đối đỉnh, tính chất của 2 góc đối đỉnh

Vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước

Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình

Bước đầu tập suy luận

II. Chuẩn bị :sgk, giáo án, bản phụ, thước thẳng, thước đo đọ

III. Tiến trình lên lớp :

1. Ổn định : 7C : /38

2. Kiểm tra :

3. Bài mới :

Ở lớp 6 đã làm quem với môn hình học, trong thực tế môn hình học được nói rất nhiều nhưng ứng dụng của nó VD như 2 đường thẳng , 2 đường thẳng Vậy thế nào là 2 đương thẳng ? Trong thực tế ta gặp rất nhiều hình ảnh 2 đường thẳng : đường dây điện, 2 song cửa sổ 1 song của cửa sổ với song nằm ngang lúc này không mà , 2 đường thẳng , ta sẽ nghiên cứu trong chương trình hình học lớp 7

 

doc23 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Đường thẳng vuông góc đường thẳng song song Ngày soạn : /09/2006 Tiết : 1 Ngày giảng: /09/2006 Đ 1 Hai góc đối đỉnh I. Mục tiêu: -HS hiểu thế nào là 2 góc đối đỉnh, tính chất của 2 góc đối đỉnh -Vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước -Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình -Bước đầu tập suy luận II. Chuẩn bị :sgk, giáo án, bản phụ, thước thẳng, thước đo đọ III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : 3. Bài mới : ở lớp 6 đã làm quem với môn hình học, trong thực tế môn hình học được nói rất nhiều nhưng ứng dụng của nó VD như 2 đường thẳng , 2 đường thẳng ^…Vậy thế nào là 2 đương thẳng ? Trong thực tế ta gặp rất nhiều hình ảnh 2 đường thẳng : đường dây điện, 2 song cửa sổ…1 song của cửa sổ với song nằm ngang lúc này không mà ^, 2 đường thẳng , ^ ta sẽ nghiên cứu trong chương trình hình học lớp 7 Nội dung Hoạt động của thầy và trò 1. Thế nào là hai góc đối đỉnh : x y’ 2 3 1 O 4 y x’ và là 2 góc đối đỉnh * Định nghĩa : sgk_81 2. Tính chất : Vì và là 2 góc kề bù nên + = 1800 Vì và là 2 góc kề bù nên + = 1800 Từ và ị + = + = 1800 ị = * Tính chất (sgk_82): HS : vẽ 2 đường thẳng cắt nhau, đọc tên góc tạo bởi 2 đường thẳng ?Nếu nói góc nhọn thì có mấy góc nhọn tạo thành GV : Kí hiệu các góc , , , . Gọi và là 2 góc đối đỉnh ? ? Vậy 2 góc đối đỉnh là hai góc như thế nào hay nó có tính chất gì ị ta vào tiết 1 của chương ? Em có nhận xét gì về cạnh và về đỉnh của 2 góc đối đỉnh ? Thế nào là hai góc đối đỉnh ị GV giới thiệu định nghĩa GV: Khi nói , là 2 góc đối đỉnh ta còn có nhiều cách nói khác. VD : đối đỉnh với ? và có đối đỉnh không ? Vì sao? ? Hai đường thẳng cắt nhau có mấy cặp góc đối đỉnh ? Dựa vào định nghĩa trả lời hình nào là hình có cặp góc đối đỉnh? Vì sao? (các hình trong Bài 1 :SBT_73) ? Nếu có một góc cho trước thì làm thế nào để vẽ được góc đối đỉnh với góc đó. ? Nếu yêu cầu chi cần vẽ 2 góc đối đỉnh thi ta lam như thế nào(2 đường thẳng cắt nhau Bài1 sgk_82) ? Hai góc đối đỉnh có tính chất gì? Dự đoán? Xác minh dự đoán đó HS : đo ị tính chất ? Không đo hay CM bằng kiến thức đã học (phương pháp suy luận) GV : hướng dẫn HS suy luận = Tương tự = ? 2 góc đối đỉnh có tính chất gì ? 2 góc bằng nhau có đối đỉnh không ? Tìm các cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ có 3 đường thẳng cùng đi qua 1 điểm 4. Củng cố : Hoạt động nhóm: Nhóm 1 : Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau, đặt tên cho các góc tạo thành, viết tên 2 cặp góc đối đỉnh Nhóm 2 : Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau, đặt tên cho các góc tạo thành, viết tên các góc bằng nhau Nhóm 3 : Làm Bài tập 4 sgk_82 Nhóm 4 : Vẽ 2 góc bằng nhau có chung đỉnh nhưng không đối đỉnh 5. Hướng dẫn : Làm bài tập 3,5,6,7,8 sgk_82,83 IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /09/2006 Tiết : 2 Ngày giảng: /09/2006 luyện Tập I. Mục tiêu: -Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh -Tính chất của hai góc đối đỉnh -Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình -Vẽ được góc đối đỉnh với góc cho trước -Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập II. Chuẩn bị :sgk, giáo án, bản phụ, thước thẳng, thước đo đọ III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : ? Định nghĩa 2 góc đối đỉnh ? Tính chất 2 góc đối đỉnh ? Làm bài tập 3 sgk_82 3. Bài mới : Nội dung Hoạt động của thầy và trò Bài 5 sgk_82 : C’ A A’ 560 B C a) = = 1240 b) đối đỉnh với ị = = 560 Bài 7 sgk_83 : Có 6 cặp góc bằng nhau Công thức : Trong đó n là số đường thẳng Bài 4 sgk_82 : x 600 y’ y B x’ và là 2 góc đối đỉnh ị = = 600 HS : Vẽ hình, trả lời câu a,b,c ? Em có nhận xét gì về tia BC với BC’ BA với BA’ ? Hai góc đối đỉnh có tính chất gì GV : Treo bảng phụ bài tập 2 sgk_82 Yêu cầu HS trả lời a) ….đối đỉnh b) ….đối đỉnh y z 700 700 O x ? và là 2 góc đối đỉnh đúng hay sai? ? Vì sao GV : Chia nhóm HS làm bài tập Nhóm 1 : Bài tập 6 Nhóm 2 : Bài tập 3 Nhóm 3 : Bài tập 9 Nhóm 4 : Tính số các cặp góc bằng nhau khi 5 đường thẳng cắt nhau GV : cho HS lên trình bày BT 4 HS : … GV : Kiểm tra hd HS dưới lớp 4. Củng cố : ? Hãy vẽ 1 góc đối đỉnh với góc = 650 ? Hãy nêu lại Định nghĩa, tính chất của 2 góc đối đỉnh 5. Hướng dẫn : Làm bài tập trong SBT Chuẩn bị giấy cho giờ sau IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /09/2006 Đ 2 Hai đường thẳng vuông góc Tiết : 3 Ngày giảng: /09/2006 I. Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là 2 đường thẳng vuông góc, các tính chất - Hiểu được thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng - HS biết vẽ hình theo yêu cầu của bài, tập suy luận II. Chuẩn bị :sgk, giáo án, bản phụ, thước thẳng, thước đo độ, Êke III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : Thế nào là 2 góc đối đỉnh? Các tính chất của nó ? Vẽ góc đối đỉnh với góc = 900 3. Bài mới : ị Vào bài mới Nội dung Hoạt động của thầy và trò 1. Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc : * Định nghĩa : sgk_84 b a O Kí hiệu : a ^ b 2. Vẽ 2 đường thẳng vuông góc : * Trường hợp O ẻ a : a’ a O * Trường hợp O ẽ a O a a’ * Tính chất : sgk_85 3. Đường trung trực của đoạn thẳng: * Định nghĩa : sgk_85: a A I B * Nhận xét : sgk_86 GV+HS gấp tờ giấy 2 lần rồi trải phẳng ra sao cho 2 nếp gấp là hình ảnh của 2 đường thẳng ^ ? 2 đường thẳng này có cắt nhau không ? Em có nhận xét gì về các góc được tạo thành ? Nếu 2 đường thẳng cắt nhau tao thành 1 góc ^ thì các góc còn lại sẽ như thế nào? Vì sao? ? Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc ? Kí hiệu ? Vẽ hai đường thẳng ^ như thế nào ? Dựa vào định nghĩa vẽ 2 đường thẳng a và a’ vuông góc với nhau ? Bằng cách vẽ khác nhau hãy vẽ đường thẳng a’ qua O và ^ a cho trước. ? Cho M ẻ a vẽ b qua M và ^ a ? Cho N ẽ m vẽ đường thẳng n qua N và ^ m ? O, a cho trước; vẽ đường thẳng qua O và ^ a thì có mấy trường hợp? Là trừơng hợp nào ? Có mấy đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và ^ với 1 đường thẳng cho trước ị Tính chất ? Khi nói 2 đường thẳng ^ ta có các cách nói nào GV : Treo bảng phụ bài 11/86 ? 2 đường thẳng ^ phải đảm bảo tính chất nào(BT 12/86) GV : Cho đoạn thẳng AB hãy vẽ đường thẳng ^ AB và đi qua trung điểm của AB ị a gọi là đường trung trực của đoạn thẳng AB ? Đường trung trực của đoạn thẳng là gì ? Nói a là đường trung trực của AB thì a phải thoả mãn điều kiện nào ? Cho AB = 3 cm vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB bằng cách gấp giấy rồi tô lại bằng bút và thước thẳng GV : Khi a là đường trung trực của AB thì ta cũng nói A,B đối xứng nhau qua đường thẳng a 4. Củng cố : Nhóm 1 : Vẽ đường thẳng m ^ n Nhóm 2 : Vẽ đường thẳng c qua A và ^ b Nhóm 3 : Cho đoạn thẳng EF = 5 cm hãy vẽ đường trung trực của EF 5. Hướng dẫn : Làm bài tập sgk trang 86,87 IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /09/2006 Tiết : 4 Ngày giảng: /09/2006 luyện Tập I. Mục tiêu: -Củng cố cho HS cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc và kiểm tra 2 đường thẳng vuông góc -Cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng -Sử dụng thành thạo Êke và thước thẳng -Bước đầu tập suy luận II. Chuẩn bị :sgk, giáo án, bản phụ, thước thẳng, Êke III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : ? Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc ? Cho đường thẳng xx’ và O ẻ xx’ hãy vẽ đường thẳng yy’ đi qua O và ^ với xx’ 3. Bài mới : Nội dung Hoạt động của thầy và trò Bài 15 sgk/86 Nếp gấp tt’ ^ xy tại O Có 4 góc vuông là : ; ; ; Bài 18 - Dùng thước đo góc vẽ = 450 - Lấy điểm A bất kỳ nằm trong - Dùng Êke vẽ đường thẳng d1 qua A^Ox - Dùng Êke vẽ đường thẳng d2 qua A^Oy Bài 20 sgk/87 GV : Cho HS cả lớp làm bài 15 sgk_86 HS : Lên bảng trình bày GV : Treo bangtr phụ bài 17 sgk_87 HS1 : Lên bảng đo và kiểm tra hình a HS2 : Kiểm tra hình b HS3 : Kiểm tra hình c HS1 : Đứng tại chỗ đọc chậm đề bài cho HS2 : Lên bảng vẽ theo HS : Dưới lớp theo dõi và vẽ theo đúng trình tự thao tácđúng HS : Hoạt động nhóm bài 19 sgk_87 HS : Đọc đề bài GV : ? Cho biết 3 vị trí A,B,C có thể xảy ra ? Hãy vẽ hình theo 2 vị trí của 3 điểm A,B,C ? Trong 2 hình vẽ trên em có nhận xét gì về đường thẳng d1, d2 trong trường hợp 3 điểm A,B,C thẳng hàng và không thẳng hàng 4. Củng cố : Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai a) Đường thẳng đi qua trung điểm của AB là đường trung trực của AB b) Đường thẳng ^ với đoạn thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB c) Đường thẳng đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB là trung trực của AB d) Hai nút của đoạn thẳng đối xứng với nhau qua trung trực của nó 5. Hướng dẫn : Xem lại các bài tập đã chữa Làm bài tập trong SBT Đọc trước Đ 3 IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /09/2006 Tiết : 5 Ngày giảng: /09/2006 Đ 3 các góc tạo bởi Một đường thẳng cắt hai đường thẳng I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được tính chất : - Cho 2 đường thẳng và 1 cát tuyến nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau - HS có kĩ năng nhận biết : Cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía Bước đầu tập suy luận II. Chuẩn bị :sgk, giáo án, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : 3. Bài mới : Nội dung Hoạt động của thầy và trò 1. Góc so le trong góc đông vị: , và , là các góc so le trong Các cặp góc đồng vị là : và ; và ; và ; và 2. Tính chất : a) Cho = = 450 Ta có += 1800 (T/c 2 góc kề bù) ị = 1800 - = 1800 - 450 = 1350 (1) = 1800 - (T/c 2 góc kề bù) = 1800 - 450 = 1350 (2) Từ (1) và (2) ị = = 1350 b) = (đối đỉnh) ị = 450 = (đối đỉnh) ị = 450 = ; = … * Tính chất (sgk_89) GV : Yêu cầu HS : - Vẽ 2 đường thẳng phân biệt a và b - Vẽ đường thẳng c cắt a và b lần lượt tại A và B ? Có bao nhiêu góc tại mỗi đỉnh A, B GV : Giới thiệu các cặp góc so le trong, góc đồng vị. GV: Giải thích thuật ngữ so le trong, đồng vị ? Em nào có thể là được HS : Làm lên bảng làm GV : Treo bảng phụ bài 21 sgk_89 HS : điền vào chỗ (…) trong các phát biểu GV : Cho HS làm theo nhóm Cho = Tính , , và so sánh với HS : … ? Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a,b phân biệt và trong các cặp góc tạo thànhcó 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì các cặp góc so le trong còn lại và các cặp góc đồng vị sẽ như thế nào HS : Đọc lại tính chất sgk_ 88 4. Củng cố : GV đưa bài 22 lên bảng phụ yêucầu HS trả lời GV giới thiệu góc trong cùng phía 5. Hướng dẫn : Làm bài tập 16,17,18 SBT(75,76) 23 sgk_89 IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /09/2006 Tiết : 6 Ngày giảng: /10/2006 Đ 4 hai đường thẳng song song I. Mục tiêu: Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song II. Chuẩn bị :sgk, giáo án, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : ? Nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng ? Hãy nêu vị trí của 2 đường thẳng phân biệt ? Thế nào là 2 đường thẳng song song 3. Bài mới : Nội dung Hoạt động của thầy và trò 1. Nhắc lại nội dung kiến thức lớp 6: Sgk_90 2. Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song * T/c : sgk_90 * Kí hiệu : a // b 3. Vẽ hai đường thẳng song song (sgk_91) ? Hai đường thẳng song song là 2 đường thẳng như thế nào ? Nếu có 2 đường thẳng phân biệt thì vị trí của chúng như thế nào ? Cho 2 đường thẳng a và b dự đoán a//b hay không ta phải làm như thế nào ? Muốn chứng minh 2 đường thẳng song song ta phải dựa trên dấu hiệu nhận biêt hai đường thẳng song song HS : làm GV : đưa bảng phụ lên bảng hình(a//b và m//n) ? Có nhận xét gì về vị trí và số đo của các góc cho trước ở hình (a,b,c) ? Qua hình trên ta rút ra nhận xét gì ị Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song HS : đọc tính chất ? Trong tính chất này cần có điều kiện gì và suy ra điều gì (c ´ a và b, c^a và c^b ị a//b) ? Hãy diễn đạt cách khác để nói lên a//b ? Dựa trên dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song hãy kiểm tra bằng dụng cụ xem a//b không (Vẽ đường thẳng c cắt a và b rồi kiểm tra 1 cặp goc so le trong hoặc 1cặp góc đồng vị,…) ? Muốn vẽ 2 đường thẳng song song ta làm như thế nào GV : đưa lên bảng phụ cho HS trao đổi nhóm Dùng góc nhọn 600 hoặc 300 hoặc 450 của Êke vẽ đường thẳng c tạo với đường thẳng a góc 600 hoặc 300 hoặc 450 GV : Nừu biêts 2 đường thẳng song song thì ta nói mỗi đoạn thẳng(mỗi tia) của đường thẳng này song song với mọi đoạn thẳng(hoặc tia) của đường thẳng kia. 4. Củng cố : ? HS cả lớp làm bài tập 24sgk_91 tại lớp ? Hãy chon câu trả lời đúng: a) Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng không có điểm chung b) Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng nằm trên 2 đường thẳng song song 5. Hướng dẫn : Làm bài tập 25,26 sgk_91 IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /10/2006 Tiết : 7 Ngày giảng: /10/2006 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố lại dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song và cách vẽ 2 đường thẳng song song - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và dung Êke thành thạo II. Chuẩn bị :thước thẳng, thước đo góc, Êke III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : ? Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song 3. Bài mới : Nội dung Hoạt động của thầy và trò Bài 26 (sgk_91) A x 1200 1200 y B Ax//By vì Ax và By cắt AB và có 1 cặp goc so le trong bằng nhau(=1200) Bài 28(sgk_91) - Vẽ đường thẳng xx’ - Lấy điểm M tuỳ ý ẽ xx’ - Vẽ qua M đường thẳng yy’ sao cho yy’//xx’ Bài 30 sgk_92 m//n p//q HS vẽ theo trình tự GV : kiểm tra cách vẽ và sử dụng đồ dùng của học sinh ? Vì sao khẳng định được Ax //By ? ; nằm ở vị trí nào ? Ax và By co cắt đường thẳng AB không HS : Vẽ hình bài 27 sgk_91, kiểm tra bằng dụng cụ GV : Kiểm tra và nhận xét C D B A x GV : Nêu cách vẽ x’ HS : Vẽ theo trình tự y y’ GV : Nêu câu hỏi bài 30 sgk_92 HS : Trả lời rồi kiểm tra lại bằng dụng cụ 4. Củng cố : HS hoạt động nhóm Nhóm 1: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng m vẽ đường thẳng n qua M và song song với m Nhóm 2: Nhìn hình vẽ trả lời a//b không? vì sao? 1100 800 700 m Nhóm 3: Cho hình vẽ 700 n Nhóm 4: Vẽ 1 đường thẳng p cắt 2 đường thẳng m, n sao cho các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng 500 ? m//n không ? Vì sao 5. Hướng dẫn : Xem lại bài đã chữa Làm bài tập trong SBT(77,78) IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /09/2006 Tiết : 8 Ngày giảng: /10/2006 Đ 5 Tiên đề ơ-clit về đường thẳng song song I. Mục tiêu: - Hiểu nội dung tiên đề Ơ Clit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (Mẽa) sao cho b//a. - Hiểu rằng nhờ tiên đề Ơclit mới suy ra được tính chất 2 đường thẳng song song II. Chuẩn bị : bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : ? Cho Mẽa vẽ đường thẳng b qua M và song song với a 3. Bài mới : Nội dung Hoạt động của thầy và trò 1. Tiên đề Ơclit: M b a Mẽa, b qua M và b//a là duy nhất 2. Tính chất hai đường thẳng song song: Sgk_93 HS2: Thực hiện lại bài tập trên và cho nhận xét HS3:vẽ lại bằng cách khác và cho nhận xét GV : Để vẽ đường thẳng b qua M và b//a ta có nhiều cách vẽ nhưng có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a. Bằng kinh nghiệm thực tế người ta nhận thấy qua điểm Mẽa chỉ có 1 đường thẳng song song với a mà thôi Điều thừa nhận ấy mang tên “tiên đề Ơclit” HS : nhắc lại tiên đề GV : cho HS đọc mục có thể em chưa biết sgk(93) ? Với hai đường thẳng song song a và b có những tính chất gì GV : cho HS làm trong sgk_93 Gọi HS trả lời từng ý ? Qua ý b, c em có nhận xét gì ? ý d có nhận xét gì ? Qua bài toán trên ta có nhận xét gì GV : đây chính là tính chất của 2 đường thẳng song song nhờ có tiên đề Ơclít mà ta có tính chất này Để chứng minh tính chất này ta nhờ tiên đề Ơclít (xem bài tập 30, 33, 34 sgk) 4. Củng cố : Hoạt động nhóm Nhóm 1: Cho hình vẽ hãy cho biết a có song song với b không? ?Vì sao 700 700 Nhóm 2: a//b và =1500 A 3 2 4 1 1500 3 2 4 1 B Nhóm 3: Vẽ 2 đường thẳng song song rồi kiểm tra lại bằng dụng cụ Nhóm 4: Cho DABC qua A vẽ đường thẳng a//BC ? Hỏi vẽ được mấy đường thẳng a? Vì sao 5. Hướng dẫn : Bài 37 : Chỉ ra các cặp góc bằng nhau của 2 DCAB và DCDE ị chỉ ra được 2 D đó có cạnh nằm chung trên một đường thẳng (là 2 tia đối nhau chung gốc C) ị mỗi góc của tam giác này và một góc của tam giác kia là một cặp góc so le trong Làm bài tập 34, 35, 36 sgk_94 IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /10/2006 Tiết : 9 Ngày giảng: /10/2006 luyện tập + kiểm tra 15’ I. Mục tiêu: - Củng cố lại tiên đề Ơclít và tính chất của 2 đường thẳng song song - Rèn luyện cách suy luân của HS và cách vẽ hình II. Chuẩn bị :thước thẳng, thước đo góc III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : Kiểm tra 15’ Cho a//b như hình vẽ Biết = 1100 , tính và A 3 2 4 1 3 2 4 1 B 3. Bài mới : Nội dung Hoạt động của thầy và trò Bài 35 sgk_94 A B C Theo tiên đề Ơ clít về đường thẳng song song nên ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng a qua A và //BC một đường thẳng b qua B và song song AC Bài 38 sgk_95 HS : lên bảng vẽ ? Vì sao lại vẽ được một đường thẳng qua A và song song BC GV : Nhận xét GV: Cho HS hoạt động nhóm bài 36 ? Góc so le trong với góc là góc nào ? Góc đồng vị với góc ? và nằm ở vị trí nào ? = vì sao GV : cho HS hoạt động nhóm và trả lời theo cá nhân 4. Củng cố : a//b; c ´ a; c ´ b ị = = a//b ĩ+=1800 5. Hướng dẫn : Xem lại bài đã chữa Ôn lại 2 đường thẳng ^ Làm bài tập 29, 30 trong SBT(79) IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /09/2006 Tiết : 10 Ngày giảng: /10/2006 Đ 6 Từ vuông góc đến song song I. Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đường thẳng thứ 3 - Biết phát biểu gãy gọn một mênh đề toán học - Rèn khả năng tập suy luận II. Chuẩn bị : bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, Êke, bảng nhóm III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : ? Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song ? Cho M ẽ d, vẽ đường thẳng d’ qua M và d’//d 3. Bài mới : Nội dung Hoạt động của thầy và trò 1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song c Tc: a a) b Nếu c^a ị a//b c c^b a b) Nếu a//b a^c ị c^b b 2. Ba đường thẳng song song a b c Nếu a//b ị b//c a//c * Nhận xét: (sgk_97) ?M ẽ d vẽ đường thẳng d’ qua M và d’^d ?Vẽ tiếp vào hình của bạn đường thẳng a qua M và a^d’ ? Qua hình trên em có nhận xét gì về quan hệ giữa đường thẳng a và d ? Vì sao HS : nhận xét Đó chính là mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của 3 đường thẳng GV : Cho HS quan sát hình 27 sgk_96 HS : làm ? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 GV : Tóm tắt dưới dạng hình vẽ và kí hiệu hình học ? Em hãy nêu lại cách suy luận tính chất trên GV : đưa bài toán lên bảng phụ ? Nếu a//b và c^a theo em quan hệ giữa b và c như thế nào? Vì sao ? Qua bài toán trên em rút ra nhận xét gì GV: đó là nội dung tính chất 2 về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song HS : đọc lại tính chất sgk ? Tóm tắt nội dung hai tính chất bằng hình vẽ và kí hiệu ? So sánh nội dung tính chất 1 và 2 ? Làm bài tập 40 sgk_97 HS : nghiên cứu mục 2 HS : hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bầy ? Phát biểu thành tính chất ị Tính chất sgk97 GV : giới thiệu 3 đường thẳng song song Cho HS làm bài 41 sgk 4. Củng cố : GV treo bảng phụ bài toán a) Dùng Êke vẽ 2 đường thẳng a, b cùng vuông góc với đường thẳng c b) Tại sao a//b c) Vẽ d cắt a và b tại A và B, đánh số các góc ở điểm A và B rồi đọc tên các góc bằng nhau? Giải thích. 5. Hướng dẫn : Làm bài tập 42 đến 45 sgk (98) IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /10/2006 Tiết : 11 Ngày giảng: /10/2006 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố tính chất 2 đường thẳng song song, tiên đề Ơclít, quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song - Rèn luyện tính quan sát, vẽ hình và suy luận của HS II. Chuẩn bị :thước thẳng, thước đo góc III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : ? Cho a//b; c^a ị c có //b không? Vì sao ? Nêu tính chất 2 đường thẳng song song 3. Bài mới : Nội dung Hoạt động của thầy và trò Bài 45 sgk_98 a) HS tự vẽ b) Nếu d’//d và d’’//d ị d’//d’’ + Nếu d’ cắt d’’ tại M ị M không thể nằm trên d vì Mẻd’ mà d’//d + Khi đó qua điểm Mẽd có d’’ và d’ cùng // với d(d’, d’’ phân biệt) trái với tiên đề Ơclít + Để không mâu thuẫn với tiên đề Ơclít thì d’ và d’’ không thể cắt nhau vậy d’//d’’ Bài 47 sgk_98 Biết a//b; = 900; = 1300 Tính và Giải Vì a//b ; = 900 nên = (so le trong) = 900 Ta có : +=1800 (Tổng 2 góc trong cùng phía) ị = 1800 - = 1800 – 1300 = 500 HS : lênbảng vẽ hình bài 42, 43, 44 sgk trang 98 ? Nhận xét và phát biểu tính chất đó bằng lời HS : Vẽ hình bài 45(a) d’ d’’ d GV : Cho HS hoạt động nhóm bài 46 sgk (98) HS : các nhóm báo cáo GV : đưa bài tập 47 lên bảng phụ A D ? a B C b =? Vì sao? = ? Vì sao? 4. Củng cố : ? Nêu lại các dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song 5. Hướng dẫn : Xem lại bài đã chữa Làm bài tập 33 đến 38 trong SBT(80) IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /09/2006 Tiết : 12 Ngày giảng: /10/2006 Đ 7 định lí I. Mục tiêu: - Biết cấu trúc của một định lí - Biết chứng minh một định lí, biết đưa 1 định lí về dạng “nếu …thì…” - Tập tư duy với mệnh đề lô gíc p ị q II. Chuẩn bị : bảng phụ, thước thẳng, bảng nhóm III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : 3. Bài mới : Nội dung Hoạt động của thầy và trò 1. Định lý: Là 1 khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng Định lí gồm 2 phần : giả thiết và kết luận được viết tắt là : GT và KL Ví dụ: 2. Chứng minh định lí: sgk(100) Ví dụ sgk (100) ? Thế nào là một định lí VD: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau HS : Làm O 1 2 3 4 ; là 2 góc đối đỉnh (gt) = (kl) ị (Định lí) GV : giới thiệu phần gt, kl của một định lí HS : Làm d GT d//d’ d’//d’’ d’ KL d//d’’ d’’ ? thế nào là chứng minh một định lí HS : Đọc VD sgk (100) GV : Hướng dẫn HS các bước chứng minh Khi định lí không phát biểu dưới dạng : “Nếu…thì…” những vấnđề cho trong đề bài là giả thiết, phần bắt buộc ta phải tìm là kêt luận 4. Củng cố : Hoạt động nhóm Nhóm 1 : Ghi gt, kl của định lí sau(Vẽ hình) : Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 goc so le trong bằng nhau. Nhóm 2 : Ghi gt, kl của định lí sau(Vẽ hình) : Nếu 1 đường thẳng vuông góc với một trong 2 đường thẳng song song thì nó vuông goc với đường thẳng còn lại. Nhóm 3 : Cho hình vẽ hãy điền vào chỗ trống a. += 1800 (vì …) b. += 1800 (vì …) 4 c. += … (căn cứ vào…) 1 O 3 d. = (căn cứ vào…) 2 Nhóm 4 : Phát biểu định lí về 2 đường thẳng song song 5. Hướng dẫn : Để chứng minh định lí ta vẽ hình trước đ ghi gt,kl đ chứng minh Làm bài tập 49 đến 52 sgk (101) IV. Tự rút kinh nghiệm: - Hoàn thành bài giảng - Đa số học sinh hiểu bài - Phân phối thời gian hợp lý Ngày soạn : /10/2006 Tiết : 13 Ngày giảng: /10/2006 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố, rèn cách ghi gt, kl của một định lí, chứng minh định lí - Rèn cách vẽ hình, tập suy luận. II. Chuẩn bị : thước thẳng, bảng phụ III. Tiến trình lên lớp : 1. ổn định : 7C : /38 2. Kiểm tra : ? T

File đính kèm:

  • docGiao an Hinh 7.doc
Giáo án liên quan