I. Mục tiêu
1/ Kiến thức :
+ Hiểu được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z và b 0. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N Z Q.
2 / Kỹ năng :
+ Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ
+HS nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
+Có kĩ năng vận dụng quy tắc chuyển vế
3/ Thái độ : Có ý thức hoạt động nhóm
50 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/08/2009
Lớp 7A: Ngày dạy:22/08/2009 Sĩsố:. ... .Vắng:..............
Lớp 7B: Ngày dạy:22/08/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Lớp 7B: Ngày dạy:22/08/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
chủ đề đại số
Tiết 1 các phép tính về số hữu tỉ (t1)
I. Mục tiêu
1/ Kiến thức :
+ Hiểu được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z và b ạ 0. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N è Z è Q.
2 / Kỹ năng :
+ Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ
+HS nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
+Có kĩ năng vận dụng quy tắc chuyển vế
3/ Thái độ : Có ý thức hoạt động nhóm
II. Chuẩn bị :
GV: bảng phụ 1
* Cộng , trừ hai số hữu tỉ :
Khi đó
* Quy tắc “ chuyển vế ”
Với mọi x,y,z Q, ta có:
x+y=z
HS : bảng nhóm , bút dạ
III Tiến trình dạy học
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
Hoạt động1 ôn tập lý thuyết (15’)
?1 Số hữu tỉ là gì?Cho VD?
?2 Muốn biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ta làm như thế nào?
?3 muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
?4 Muốn cộng, trừ số hữu tỉ ta làm như thế nào>
?5 Hãy nêu quy tắc chuyển vế
Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với
Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu: Q
VD:
HS trả lời như SGK
Hs trả lời :
Muốn biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
+ chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số .
+ xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số .
- Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số với mẫu dương
- So sánh các tử là các số nguyên a,b
Nếu a>b thì x>y
Nếu a<b thì x<y
Nếu a=b thì x=y
Viết hai số hữu tỉ x,y dưới dạng:
Khi đó
Tổng quát quy tắc chuyển vế:
Với mọi x,y,z Q, ta có:
x+y=z
1/ Số hữu tỉ :
Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với
Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu: Q
VD:
2/ Cộng , trừ hai số hữu tỉ :
Khi đó
3/ Quy tắc “ chuyển vế ”
Với mọi x,y,z Q, ta có:
x+y=z
Hoạt động 2: Luyện tập - củng cố (25’)
BT1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Bài 8 ( sbt)
Gv nêu yêu cầu :
So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất :
a/ và
c/ và
Gv nhận xét , chữa bài
BT10 (sbt): Tính
a/
c/
Bài tập 16a (sbt)
Tìm x Q biết ;
Gv theo dõi các nhóm ,hướng dẫn và sửa sai cho hs
HS lên bảng biểu diễn
HS hoạt động nhóm bài
Hs sử dụng tính chất bắc cầu
Hai hs lên bảng làm bài tập 10 (sbt)
Hs hoạt động nhóm làm bài
BT1
Bài 8 ( sbt)
a /
c/
Bài 10 ( sbt)
a/
c/
Bài 16 a.
Tìm x Q biết ;
x=
x=
Hoạt động3 Hướng dẫn về nhà (5’)
- Về nhà ôn lại bài
- Gv hướng dẫn bài bài 6a ( sbt)
chứng tỏ rằng :
a/ nếu ( b>0 , d>0 ) thì
Ta có : (1)
thêm ab vào hai vế của (1) : ad + ab < bc + ab
a ( b+d )< b (a+c) (2)
thêm cd vào hai vế của (1) : ad + cd < bc + cd
d (a+c) < c(b+d) (3)
Từ (2) và (3) ta có <
Ngày soạn: 22/08/2009
Lớp 7A: Ngày dạy:29/08/2009 Sĩsố:. ... .Vắng:..............
Lớp 7B: Ngày dạy:29/08/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Lớp 7B: Ngày dạy:29/08/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
chủ đề đại số
các phép tính về số hữu tỉ (t2)
A. Mục tiêu
1/ Kiến thức :
+ HS nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
2/ Kỹ năng :
+Rèn luyện tính chính xác, hợp lý trong tính toán
B . Chuẩn bị :
GV: bảng phụ, phấn mầu
HS: Phiếu học tập
C. Tiến trình dạy học
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
HĐ1(8ph): ôn tập lý thuyết
?1 Muốn nhân, chia 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
HS viết công thức
Bảng 1( Nhân hai số hữu tỉ)
Với x =; y = ta có
x.y = .=
Bảng 2 ( Chia hai số hữu tỉ)
với x =; y = (y 0) ta có
x: y = : =
Bảng 2 ( Chia hai số hữu tỉ)
với x =; y = (y 0) ta có
x: y = : =
HĐ2(35ph): Luyện tập - củng cố
BT1: Tính
BT2: Tìm x , biết
BT3 :
Tính giá tri biểu thức :
A =
HS lên bảng tính
HS hoạt động nhóm
HS lên bảng làm bài
BT1:Tính
BT2: Tìm x , biết
BT3 : Tính giá tri biểu thức :
HĐ3(1ph): Dặn dò
- Về nhà ôn lại bài
- BTVN: Tính
Ngày soạn: 28/08/2009
Lớp 7A: Ngày dạy:05/09/2009 Sĩ số:. ... .Vắng:..............
Lớp 7B: Ngày dạy:05/09/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Lớp 7B: Ngày dạy:05/09/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
chủ đề đại số
các phép tính về số hữu tỉ (t3)
A. Mục tiêu
1/Kiến thức.Hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì?
2/ Kỹ năng .- Biết cách ký hiệu và xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Biết cách vận dụng các quy tắc về giá trị tuyệt đối và dấu để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
3/ Thái độ. Cẩn thận khi làm tính.
B. Chuẩn bị :
* Gv chuẩn bị bảng phụ 1:
tìm x , biết
a/
b/ và x <0
c/
d/ và x > 0
Hs chuẩn bị : bảng nhóm , bút dạ
C. Tiến trình:
HĐ của GV
HĐ của HS
ND
Hoạt động 1 : Ôn lại lý thuyết( 20ph)
- Người ta định nghĩa và kí hiệu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x tương tự như định nghĩa và kí hiệu giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
nêu công thức tổng quát giá trị tuyệt đối ?
Cho ví dụ:
Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi cộng trừ nhân các phân số này.
Trong thực hành ,ta thường cộng ,trừ , nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
tính:
(-2,13) +(-0,264) = ?
1,245 - 2,134 = ?
(-5,2) . 3,14 = ?
HS lắng nghe
Hs nêu công thức tổng quát và cho ví dụ
HS lắng nghe
Hs lên bảng làm
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
- Định nghĩa: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu ờxù, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
+ Tổng quát :
nếu x
nếu x < 0
Nhận xét: q ta luôn có:
ờxù0, ờxù = ờ-xù, ờxùx
Cho ví dụ:
x = thì ờxù = ờù =
x = -5,8 thì
ờxù = ờ-5,8ù
=> x = -(-5,8) = 5,8
2. Cộng trừ nhân chia số thập phân:
a) (-2,13) + (-0.264) =
-(2,13 + 0,264) = -2.394
b) 1,245 - 2.134 = 1,245 + (-2,134)
= -(2,134 - 1,245)
= -0,889
c) (-7,8) . 3,14 =
-(7,8 . 3,14) = -24,492
Khi chia số thập phân x cho số thập phân y ta áp dụng Quy tắc:
x: y = +(ờxù:ờyù) nếu x,y cùng dấu
x: y = -(ờxù:ờyù) nếu x,y khác dấu
VD:
a) (-0,408) : (-0,34)
= +(0,408 : 0,34)
= 1,2
b) (-0,408) : (0,34)
= -(0,408 : 0,34) = -1,2
Hoạt động 2 Luyện tập ( 23 ph)
Gv cho hs làm bài tập
tìm x , biết
a/
b/ và x <0
c/
d/ và x > 0
Gv yêu cầu hs làm bài 28 a,b ( sbt)
A=( 3,1-2,5 )-(2,5+3,1 )
B = ( 5,3 - 2,8 )-(4+ 5,3)
Gv yêu cầu hs làm bài 31 ( sbt)
Tìm x Q , biết :
a/
b/
Hs lên bảng làm bài
Hai hs lên bảng làm bài
Hs làm bài tập theo nhóm
Bài tập :
a/ x = + 3,5hoặc
x=- 3,5
b/ x =
c/ Không có giá trị nào của x.
d/ x = 0,67.
Bài 28 ( sbt)
Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc :
A= ( 3,1 - 2,5 ) - (-2,5 + 3,1 )
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
= 0
B = 5,3 - 2,8 -4 -5,3
= -2,8 - 4
= -6,8
Bài 31 ( sbt)
Tìm x Q , biết :
a/
tacó
b/
Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà ( 2 ph)
gv hướng dẫn hs làm bài 32 ( sbt ) .Tìm giá trị lớn nhất của :
A =
A = 0,5. A đạt giá trị lớn nhất là 0,5 khi x = 3,5 .
BTVN : 33,34 ,35 ( sbt)
Ngày soạn:28/08/2009
Lớp 7A: Ngày dạy:12/09/2009 Sĩsố:. ... .Vắng:..............
Lớp 7B: Ngày dạy:12/09/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Lớp 7B: Ngày dạy:12/09/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
chủ đề đại số
các phép tính về số hữu tỉ (t4)
A. Mục tiêu
+ Củng cố quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ
+ có kĩ năng vận dụng trong tính toán
B. Chuẩn bị :
GV: bảng phụ, phấn mầu
HS: bảng nhóm , bút dạ .
C. Tiến trình dạy học
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
HĐ1(15ph): ôn tập lý thuyết
? Nêu công thức tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
? Nêu công thức tính luỹ thừa của tích 2 luỹ thừa cùng cơ số
? Nêu công thức tính luỹ thừa của thương 2 luỹ thừa cùng cơ số khác không
? Nêu công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa
? Nêu công thức tính luỹ thừa của 1 tích
? Nêu công thức tính luỹ thừa của 1 thương
HS trả lời và lên viết công thức
HS trả lời và lên viết công thức
HS trả lời và lên viết công thức
HS trả lời và lên viết công thức
HS trả lời và lên viết công thức
(x Q, n N , n > 1
n thừa số
* Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng
( a ,b Z , b 0 ) ta có .
(x . y)n = xn . yn
()n = (y)
HĐ2(27ph): Luyện tập - củng cố
Gv cho hs lần lượt làm các bài tập sau :
BT1: Tính và so sánh
BT2: Tính giá trị của biểu thức
BT3: Tính
Gv nhận xét , chữa bài của các nhóm hs .
HS hoạt động nhóm lần lượt làm các bài tập
Đại diện các nhóm lên trình bày bài giải của nhóm .
Các nhóm khác nhận xét .
BT1: Tính và so sánh
BT2: Tính giá trị biểu thức
BT3: Tính
Giải
HĐ3(2ph): Dặn dò
- Về nhà ôn lại bài
- BTVN: Lập các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau:
Ngày soạn: 12/09/2009
Lớp 7A: Ngày dạy:19/09/2009 Sĩsố:. ... .Vắng:..............
Lớp 7B: Ngày dạy:29/09/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Lớp 7B: Ngày dạy:19/09/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Chủ đề hình học.
Tiết 5 - chủ đề 6: đường thẳng vuông góc
đường thẳng song song
I. Mục tiêu
1/ Kiến thức
+ Học sinh giải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh ; nêu được tính chất của hai góc đối đỉnh .
+ Hs giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau .Công nhận tính chất: Có duy nhất một đường thẳng đi b đi qua A và b a .
2/ Kỹ năng :
+ Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước .
+ Nhận biết các góc đối đỉnh trong hình .
+ biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước .
+ Bước đầu tập suy luận .
3/ Thái độ : có thái độ học tập tự giác , tích cực .
II/chuẩn bị :
* Gv chuẩn bị : thước thẳng , thước đo góc .
* Hs chuẩn bị : thước thẳng , thước đo góc .
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 . Ôn lại kiến thức ( 15ph)
Gv nêu câu hỏi :
1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
vẽ hình , đặt tên và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh ?
2/ Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ? vẽ hình ? Bằng suy luận hãy giải thích vì sao hai góc đối đỉnh lại bằng nhau ?
3/ Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ?
4/ Cho đường thẳng xx’ và 0 thuộc xx’ .hãy vẽ đường thẳng yy’ đi qua 0 và vuông góc xx’
Hs lần lượt trả lời các câu hỏi
1/ vẽ hình
1,3 được gọi là hai góc đối đỉnh .
-Tương tự : 2 , 4 là hai góc đối đỉnh.
2/ suy luận :
Vì 1 và 2 kề bù nên :
1 + 2 = 1800 (1)
Vì 3 và 2 kề bù nên :
3 + 2 = 1800 (2)
So sánh (1) và (2) ta có :
1 + 2 = 3 + 2 (3)
Từ (3) suy ra ;
1 = 3
4 / Vẽ hình:
Hoạt động 2 Luyện tập (28ph)
Gv nêu yêu cầu :
a/ vẽ hai đường thẳng cắt nhau . đặt tên cho các góc tạo thành .
b/Viết tên hai cặp góc đối đỉnh .
c/ Viết tên các cặp góc bằng nhau .
Bài 5 ( sbt)
vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại điểm 0 . hãy đo một góc rồi suy ra số đo các góc còn lại . nói rõ cách lí luận
Gv gợi ý :
- dựa vào tính chất của hai góc đối đỉnh ; hai góc kề bù
Bài 14 (sbt).
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau :
Vẽ góc x0y có số đo bằng 600 . lấy điểm A trên tia 0x rồi vẽ đường thẳng d1 vuông góc cvới tia 0x tại A.Lấy điểm B trên tia 0y rồi vẽ đường thẳng d2 vuông góc với tia 0y tại B .gọi giao điểm của d1 và d2 là C.
hs lên bảng làm bài 2
Hs thảo luận nhóm làm bài 5
Đại diện một nhóm lên bảng làm
Hs làm vào nháp .
một hs lên bảng làm
Bài 2 ( sbt)
z
t’
2
0
3 1
4
t z
b/ Hai cặp góc đối đỉnh là :
1 và 3.
2 và 4.
c/ các cặp góc bằng nhau :
1 = 3.
2 = 4.
Bài 5 .
y
400
x 0 x’
y’
Vì và là hai góc đối đỉnh nên
= = 400
Vì và kề bù nên
+ = 1800
= 1800 - 400
= 1400.
vì và là hai góc đối đỉnh nên:
= = 1400.
Bài 14 (sbt)
Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (2ph)
* Yêu cầu hs xem lại các bài tập đã chữa .
* Lời giải nêu được lý do , vẽ hình phải cẩn thận.
Ngày soạn: 24/09/2009
Lớp 7A: Ngày dạy:26/09/2009 Sĩ số:. ... Vắng:..............
Lớp 7B: Ngày dạy:26/09/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Lớp 7B: Ngày dạy:26/09/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Chủ đề hình học.
Tiết 6 - chủ đề 6: đường thẳng vuông góc
đường thẳng song song (tiếp)
A. Mục tiêu
HS hiểu thế nào là hai góc so le trong và hai góc đồng vị với nhau, 2 góc trong cùng phía bù nhau
HS có kĩ năng nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía và bước đầu tập suy luận
B. Chuẩn bị
+ GV: bảng phụ, phấn mầu
+ HS: Phiếu học tập
III Tiến trình dạy học
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
HĐ1(15ph): ôn tập lý thuyết
? Cho hình vẽ hãy chỉ ra các cặp góc đồng vị, sole trong , trong cùng phía
? Nêu tính chất của các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng
HS lên bảng viết ra
HS nêu tính chất
*) Â1 và ; Â4 và là hai cặp góc so le trong
*) Â1 và ; Â2 và ; Â3 và ; Â4 và
là 4 cặp góc đông vị
Tính chất:
Nếu đương thẳng c cắt hai đường thẳng a,b trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
- Hai cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
- Hai góc đồng vị (trong mỗi cặp) bằng nhau
HĐ2(25ph): Luyện tập - củng cố
BT1: Trên hình bên, cho
Â4 = =450
a) Không đo góc hãy giải thích tại sao Â1 =
b) Không đo góc hãy giải thích tại sao Â2 và =450
c) Hãy viết tên 3 cặp góc đồng vị còn lại với số đo của chúng
BT2:
a) Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng để trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau với số đo là 600 . Đặt tên cho các góc tạo thành.
b) Viết tên một cặp góc đồng vị có số đo 1200
c) Viết tên một cặp góc so le trong có số đo bằng 600
HS trả lời
HS lên bảng
HS lên bảng vẽ
HS lên bảng viết
BT1:
a) Ta có Â1 và Â4 là hai góc kề bù nên:
Â1+Â4=1800 A1=1800-Â4=1350
Tương tự, +=1800=1800-=1350
Vậy Â1==1350
b) Ta có Â2 và Â4 là hai góc đối đỉnh nên:
Â2 = Â4=450
Suy ra Â2==450
c) Ta có Â3 và là hai góc đồng vị. Hơn nữa Â3 kề bù với Â2 và kề bù với và
Â2==450, nên: Â3==1350
Ta có Â4 và là hai góc đồng vị. Mà và là 2 góc đối đỉnh nên: ==450
Vậy Â4==450
Ta có Â1 và là hai góc đồng vị. Hơn nữa Â1=Â3=1350 (đối đỉnh); ==1350 (đối đỉnh). Vậy Â1==1350
BT2:
a) *) Â3 và ; Â4 và là hai cặp góc so le trong
*) Â1 và ; Â2 và ; Â3 và ; Â4 và
là 4 cặp góc đồng vị
*) Â4 và ; Â3 và là các cặp trong cùng phía
b) Â1 và là cặp đồng vị và Â1 = =1200
(do Â4 kề bù với Â1 và kề bù với )
c) Â4 và là cặp góc so le trong và
Â4== 600
HĐ3(5ph): Dặn dò
- Về nhà ôn lại bài
- BTVN: Điền vào chỗ trống các phát biểu sau:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
a) Hai góc so le trong còn lại là hai góc .......
b) Hai góc đồng vị trong mỗi cặp là hai góc .......
c) Hai góc trong cùng phía .......
Ngày soạn: 28/09/2009
Lớp 7A: Ngày dạy:02/10/2009 Sĩ số:. ... .Vắng:..............
Lớp 7B: Ngày dạy:02/10/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Lớp 7B: Ngày dạy:02/10/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Chủ đề hình học.
Tiết 7 - chủ đề 6: đường thẳng vuông góc
đường thẳng song song (tiếp)
A/ Mục tiêu :
1/Kiến thức :
- Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo một góc , biết tính các góc còn lại .
- Vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song để giải các bài tập .
2/Kỹ năng :
- Vẽ hình và áp dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập .
B/ Chuẩn bị :
* Thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ .
C/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 Ôn lại các kiến thức đã học ( 15ph)
Gv nêu câu hỏi :
1/ Cho đường thẳng a và đường thẳng b muốn biết đường thẳng a có song song với đường thẳng b không ta làm thế nào ?
2/Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ?
3/Phát biểu nội dung tiên đề Ơclít ?
4/Nêu tính chất của hai đường thẳng song song ?
Hs lần lượt trả lời :
1/ Có thể ứơc lượng bằng mắt nếu đường thẳng a và b không cắt nhau thì a song song với b
- Có thể dùng thước kéo dài mãi hai đường thẳng nếu chúng không cắt nhau thì a song song với b.
2/ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau ( hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau ) thì a và b song song với nhau.
3/ Nội dung tiên đề Ơclít :
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho .
1/ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau ( hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau ) thì a và b song song với nhau.
+ Kí hiệu : a//b
2/ Nội dung tiên đề Ơclít :
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho .
3/ Nêu tính chất của hai đường thẳng song song
GT
a//b, c cắt a tại A, cắt b tại B.
KL
4 = 2;
3 = 1;
4 = 4;
3 = 3;
2 = 2;
1 = 1;
4 + 1 = 1800; 3 + 2 = 1800
Hoạt động 2 Luyện tập(28 ph)
Bài 26 ( sbt )
Vẽ hai đường thẳng a , b sao cho a // b .
Lấy điểm M nằm ngoài hai đường thẳng a ,b .
Vẽ đường thẳng c đi qua M và vuông góc với a , với b .
Bài 29 ( sbt)
Vẽ hai đường thẳng a , b sao cho a // b .
Vẽ đường thẳng c cắt a tại A . Hỏi c cắt b hay không ?
a/ Hãy vẽ hình , quan sát và trả lời câu hỏi .
b/ Hãy suy ra rằng : nếu a//b và c cắt a thì c cắt b .
Bài 30 ( sbt)
Cho a//b và đường thẳng c như hình vẽ .
a/ Đo cặp góc so le trong ( A4 ; B1 )
b/Lí luận vì sao
Â4 =
Cả lớp vẽ hình vào vở .
Hai hs lên bảng vẽ hình với hai cách vẽ
Hs vẽ hình , sau đó trả lời các câu hỏi .
a/ Nếu a//b và c cắt a thì c cắt b .
b/ Nếu đường thẳng c không cắt b thì c song song với b.Khi đó qua điểm A , ta vừa có a//b , vừa có a//c , điều này trái với tiên đề Ơclit .
Vậy nếu a//b và c cắt a thì c cắt b .
Hs thảo luậ theo nhóm và làm vào bảng nhóm .
Bài 26 ( sbt)
Bài 29 ( Sbt)
b/ Nếu đường thẳng c không cắt b thì c song song với b.Khi đó qua điểm A , ta vừa có a//b , vừa có a//c , điều này trái với tiên đề Ơclit .
Vậy nếu a//b và c cắt a thì c cắt b .
Bài 30 .
a/
b/ Nếu Thì qua A ta vẽ tia AP sao cho
= .Do có cặp góc so le trong bằng nhau này nên AP // b . Khi đó ,Qua A ta vừa có a // b , vừa có AP // b , trái với tiên đề Ơclit .
Vậy AP và đường thẳng a chỉ là một . Nói cách khác
= Â4.
Nghĩa là Â4 =
Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà ( 2 ph)
Xem lại các dạng bài tập đã chữa .
BTVN :31 - 34 ( sbt).
Ngày soạn: 05/10/2009
Lớp 7A: Ngày dạy:09/10/2009 Sĩsố:. ... .Vắng:..............
Lớp 7B: Ngày dạy:09/10/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Lớp 7B: Ngày dạy:09/10/2009 Sĩ số:.. Vắng:...............
Chủ đề hình học.
Tiết 8 - chủ đề 6: đường thẳng vuông góc
đường thẳng song song (tiếp)
A/ Mục tiêu :
-Hs được củng cố về mối quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba .
- Biết phát biểu một định lí bằng lời và viết GT ,KL của một định lí dưới dạng kí hiệu .
- Biết chứng minh một định lí toán học .
B/ Chuẩn bị :
* Gv : Bảng phụ , phiếu học tập
*Hs : Bảng nhóm , các dụng cụ vẽ hình .
C/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Hoạt động 1 Ôn lại kiến thức cũ ( 10ph)
Gv nêu các câu hỏi :
- Hãy phát biểu các tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc với tính sonh song ?
- yêu cầu viết các định lí đó dưới dạng GT,KL
Hs lần lượt trả lời các câu hỏi .
Ba hs lên bảng viết các tính chất (Định lí dưới dạng GT,KL
GT
a^c
KL
a) nếu b^c => a//b
b) nếu a//b => b^c
a
b
c
GT
a//b; c//b
KL
a//c
Hoạt động 2 Luyện tập ( 32ph)
Luyện tập :
Bài 1 Đề bài trên bảng phụ
Gọi DI là tia phân giác của góc MDN
Gọi góc EDK là góc đối đỉnh của IDM. Chứng minh rằng:
GV gọi một HS lên bảng vẽ hình
? Nêu hướng chứng minh?
? Để làm bài tập này các em cần sử dụng kiến thức nào?
Bài 2: Chứng minh định lý:
Hai tia phân giác của hai góc kề nhau tạo thành một góc vuông
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5 phút
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét
Bài 3 :
GV treo bảng phụ bài tập 3 :
Chứng minh: Nếu hai góc nhọn xOy và x’O’y có Ox //Ox’, Oy //Oy’ thì :
GV vẽ hình, cho HS suy nghĩ, tìm cách giải
GV hướng dẫn HS chứng minh
? Ox//O’x’ suy ra điều gì?
? Góc nào bằng nhau
? Oy //O’y’ ….
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập ở phần ôn tập chương I của sbt
Bài 2
GT xOy và yOx’ kề bù
Ot là tia phân giác của xOy
Ot’ là tia phân giác của yOx’
KL Ot ^ Ot’
Chứng minh:….
Bài 3:
GT xOy và x’O’y nhọn
Ox //Ox’, Oy //Oy’
KL
Ngày soạn:…./…./2009
Lớp 7A: Ngày dạy:…/…./2009
Lớp 7B: Ngày dạy:…/…/2009
Lớp 7B: Ngày dạy:…/…/2009
Tiết 11- chủ đề 2: tỉ lệ thức (tiếp)
Đại lợng tỉ lệ thuận và một số bài toán về Đại lợng tỉ lệ thuận
A. Mục tiêu
HS hiểu sâu về các bài toán tỉ lệ thuận
HS đợc rèn luyện khả năng tính toán
HS đợc mở rộng với các bài toán nâng cao
HS chăm chỉ luyện tập
B. Thiết bị dạy học
GV: bảng phụ, phấn mầu
HS: Phiếu học tập
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1/ ôn lại nội dung lí thuyết ( 10ph)
? Nêu công thức tính đại lợng tỉ lệ thuận
? Nêu tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận
HS trả lời và viết công thức
Tỉ lệ thuận:
Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x theo công thức : y = kx ( với k là một hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
Tính chất của tỉ lệ thuận:
HĐ2 / Chữa bài tập (30ph)
BT1: Cho x,y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận và cho biết 2 giá trị x1,x2 của nó có tổng 3 thì hai đại lợng tơng ứng y1,y2 có tổng bằng 9
a) Viết công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa x,y
b) Điền vào bảng giá trị dới đây:
x
-2
-1
0
1
y
BT2: Chia số 92 thành ba phần thứ nhất và thứ hai tỉ lệ thuận với 2 và 3, phần thứ hai và phần thứ ba tỉ lệ thuận với 5 và 7
Tổ chức thi làm toán nhanh:
- GV: Cho HS đọc đề bài bài 44( sbt)
gọi HS làm bài.
a) Điền số thích hợp vào ô trống?
b) Biểu diễn y theo x.
c) Điền số thích hợp vào ô trống.
d) Biểu diẽn z theo y.
e) Biểu diễn y theo x.
x và z có tỉ lệ thuận với nhau không? hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
- GV: Khi kim giờ quay đợc 5 vòng thì kim giây quay đợc bao nhiêu vòng?
HS làm vào phiếu học tập
Hs thảo luận nhóm , sau đó lên bảng chữa
- HS làm bài và trả lời các câu hỏi
BT1:
a) Vì y,x là hai đại lợng tỉ lệ thuận nên ta có tỉ lệ thức:
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy công thức liên hệ giữa x,y là y = 3x
b) Thay lần lợt các giá trị của x trong bảng vào công thức y = 3x, ta lần lợt tính đợc các giá trị tơng ứng của y
x
-2
-1
0
1
y
-6
-3
0
3
BT2:
Gọi x,y,z lần lợt là 3 phần thoả đề bài, ta có:
Từ (chia cả hai vế cho 5)
và (chia cả hai vế cho 3)
Suy ra:
Bài 16 (44 SBT)
a) giọi thời gian quay của kim giờ,phút ,giây lần lợt là : x,y,z
x
1
2
3
4
y
12
24
36
48
b) y = 12x
c)
y
1
6
12
18
z
60
360
720
1080
d) z = 60y
e) z =720 x
Với x=1 thì z =720
HĐ3(5ph): Dặn dò
- Về nhà ôn lại bài
- BTVN: Ba đội máy san đất làm 3 khối lợng công việc nh nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy.
Hớng dẫn: Gọi số máy đội I,II,III lần lợt là x,y,z
Theo bài ra ta có
Từ (1) và (2) suy ra (chia cho 24)
còn lại các em tự làm
Ngày soạn:…./…./2009
Lớp 7A: Ngày dạy:…/…/2009
Lớp 7B: Ngày dạy:…/…/2009
Lớp 7B: Ngày dạy:…/…/2009
Tiết 12 - chủ đề 2: tỉ lệ thức (tiếp)
Đại lợng tỉ lệ nghịch và một số bài toán về Đại lợng tỉ lệ nghịch
A. Mục tiêu
HS hiểu sâu về các bài toán tỉ lệ nghịch
HS đợc rèn luyện khả năng
File đính kèm:
- TU CHON cde 1- cde 7.doc