I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
1.2. Về kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
1.3. Về thái độ: Có ý thức học tập bộ môn
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Bảng phụ, phấn màu, thước chia khoảng
2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Phương pháp:
Vấn đáp, luyện tập
IV. Tiến trình giờ dạy
185 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 69, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 1
Đ1 . Tập q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
1.2. Về kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
1.3. Về thái độ: Có ý thức học tập bộ môn
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Bảng phụ, phấn màu, thước chia khoảng
2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Phương pháp:
Vấn đáp, luyện tập
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp(1’) Sĩ số 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 7’)
Y/c HS 1 làm bài tập sau
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c)
b) d)
4.3. Bài mới(21’)
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Số hữu tỉ:
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? Số hữu tỉ viết dạng Tổng Quát như thế nào?
Cho học sinh làm ?1
- Cho Hs làm ? 2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào?
- HS: N Z Q
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
- HS quan sát quá trình thực hiện của GV
(GV nêu các bước)
- Các bước trên bảng phụ
*GV: Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ:
- Gv Y/c làm ?4
Hs làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
Y/c học sinh làm ?5
Số hữu tỉ dương:
Số hữu tỉ âm:
Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm:
1. Số hữu tỉ
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng
( a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
Ví dụ:
0,6 là số hữu tỉ vì
-1,25 là số hữu tỉ vì
Số nguyên a là số hữu tỉ vì
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
* VD1: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2: Biểu diễn trên trục số.
Ta có:
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD: So sánh và
Giải:
Ta có: ;
Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
c) Nhận xét: (SGK – 7)
4.4. Củng cố. ( 12’)
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
4.5. Hướng dẫn học ở nhà( 4’)
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HDBT8: a) và
d)
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
- Thờigian:…………………………………………………………………....
- Nội dung:………………………………………………………………….
- Phương pháp:………………………………………………………………
- Học sinh:……………………………………………………………………
--------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 2
Đ2 . c ộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
1.2. Về kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
1.3. Về thái độ: Có ý thức học tập bộ môn
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: 1. Giáo viên : bảng phụ.
2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Phương pháp:
Vấn đáp, luyện tập
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp(1’) Sĩ số 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 7’)
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
4.3. Bài mới(21’)
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh
Ghi bảng
* Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Học sinh viết quy tắc
BT: x=- 0,5, y =
- HS: đổi - 0,5 ra PS:
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
- Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
- Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- Học sinh còn lại tự làm vào vở
- Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
- Hai hs lên bảng làm.
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
* Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế
? Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
- Gv ghi : x + y =z
x = z - y
?Gv y/c Hs theo dõi nghe hướng dẫn giải VD: Tìm x biết
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
- Hai hs lên bảng làm.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
- Gv Chú ý:
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với , ta có:
Ví dụ:
a)
b)
?1
a)
b)
2. Quy tắc chuyển vế
Quy tắc: (SGK – 9)
Với mọi : x + y =z x = z - y
?2 Tìm x, biết:
a)
b)
* Chú ý: (SGK – 9)
4.4. Củng cố. ( 12’)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
4.5. Hướng dẫn học ở nhà( 4’)
Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; (SGK – 10)
BT 10: Lưu ý tính chính xác.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
- Thời gian: ………………………………………………………………………
- Nội dung: ………………………………………………………………………
- Phương pháp: …………………………………………………………………..
- Học sinh: ……………………………………………………………………….
--------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 3
Đ3 . nh ân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ
1.2. Về kỹ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
1.3. Về thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: 1. Giáo viên : Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Phương pháp:
Vấn đáp, luyện tập
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp(1’) Sĩ số 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 7’)
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
* Học sinh 2: b)
Gv gọi Hs nhận xét, Gv đánh giá và cho điểm.
4.3. Bài mới(21’)
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Nhân các số hữu tỉ
- Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
-Học sinh lên bảng ghi
? Lập công thức tính x, y.
- GV: Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
?Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ
- Hs nhắc lại.
- Giáo viên treo bảng phụ
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
Yêu cầu Hs làm Bài 11(SGK – 12)
Gọi 2 Hs lên bảng làm.
*Hoạt động 2: Chia các số hữu tỉ
? Nêu công thức tính x:y
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
Giáo viên nêu chú ý.
- Học sinh chú ý theo dõi
- Học sinh đọc chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
1. Nhân các số hữu tỉ
Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
Với ;
*Các tính chất : Với
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
Bài 11(SGK – 12)
2. Chia các số hữu tỉ
Với (y0) ta có:
?: Tính
a)
b)
*) Chú ý:
-Tỉ số 2 số x và y, kí hiệu là hay x:y
với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
4.4. Củng cố. ( 12’)
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12:
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
4.5. Hướng dẫn học ở nhà( 4’)
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
- Thời gian: ………………………………………………………………………
- Nội dung: ……………………………………………………………………...
- Phương pháp: ………………………………………………………………….
- Học sinh: ………………………………………………………………………
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 4
Đ4 . giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu:
1.1. Về kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
1.2. Về kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
1.3. Về thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: 1. Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Phương pháp:
Vấn đáp, luyện tập
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp(1’) Sĩ số 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 7’)
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: Viết tổng quát nhân 2 số hữư tỉ?
Tính:
* Học sinh 2: b)
GV gọi Hs nhận xét, Gv đánh giá cho điểm.
4.3. Bài mới(21’)
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh
Ghi bảng
*Hoạt đông1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?1
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
a)Nếu x = 3,5 thì
Nếu x = thì
Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Giáo viên ghi tổng quát.
5 học sinh lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót.
*Hoạt đông2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Giáo viên cho VD cộng số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
Lớp làm nháp
- Nhận xét, bổ sung
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 trên trục số.
?1Điền vào ô trống
b. Nếu x > 0 thì
Nếu x = 0 thì = 0
Nếu x < 0 thì
Tổng quát:
* Ta có: = x nếu x > 0
-x nếu x < 0
Ví dụ: thì (vì)
* Nhận xét:
"xQ ta có :
?2: Tìm biết vì
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -()
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + ()
= (0,408:0,34) = 1,2
Kết luận: (SGK-14)
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263 = -()
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +()
= 3,7.2,16 = 7,992
4.4. Củng cố. ( 12’)
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18:
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
4 học sinh lên bảng làm
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, BT 20: Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=
= 0 + 0 = 0
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
= 2,8 . (-10)
= - 28
4.5. Hướng dẫn học ở nhà( 4’)
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 -
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
- Thời gian: ………………………………………………………………………
- Nội dung: ………………………………………………………………………
- Phương pháp: …………………………………………………………………..
- Học sinh: ………………………………………………………………………
--------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 5
Luyện tập
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
1.2. Về kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
1.3. Về thái độ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Máy tính bỏ túi.
2.2. HS: Máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp (1’) 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ( SGK/ 14 )
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)
= -3,8 – 5,7 + 3,8
= (-3,8 + 3,8) – 5,7
= 0 – 5,7
= -5,7
c)
=-9,6 + 4,5 + 9,6 – 1,5
= (-9,6 + 9,6) + ( 4,5 – 1,5 )
= 0 + 3 = 3
4.3. Bài mới (34’)
Hoạt động của Giáo viên - Học sinh
Ghi bảng
* Bài tập 28 (tr8 - SBT )
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Học sinh đọc đề toán.
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
* Bài tập 29 (tr8 - SBT )
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- 2 học sinh đọc đề toán
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp
+ Có 2 trường hợp
- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
* Bài tập 24 (tr16-SGK )
- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên bảng trình bày.
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính.
- Lớp nhận xét bổ sung
* Bài tập 25 (tr16- SGK )
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trường hợp xảy ra
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
- chỉ có số
- Hai học sinh lên bảng làm.
* Hướng dẫn hs sử dụng máy tính Casio
- Học sinh làm theo sự hướng dẫn sử dụng
Bài tập 28/SBT
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5 + 3,1)
= 3,1- 2,5 + 2,5 - 3,1= 0
c) C = - (251.3+ 281) + 3.251- (1 - 281)
=- 251.3 - 281 + 251.3- 1 + 281
= - 251.3 + 251.3- 281 + 281-1
= - 1
Bài tập 29/SBT.8
* Nếu a= 1,5; b= - 0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5 + 2.(-1,75).(- 0,75) + 0,75
Bài 24/ SGK
Bài 25/SGK.16
a)
x- 1.7 = 2,3 x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
4.4. Củng cố ( 3’)
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau ( 2’)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy.
- Thời gian: ………………………………………………………………………
- Nội dung: ………………………………………………………………………
- Phương pháp: …………………………………………………………………..
- Học sinh: ……………………………………………………………………….
--------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 6
Đ5: luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
1.2. Về kỹ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
1.3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
2.2. HS: Bảng nhóm
III. Phương pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ
Tính giá trị của biểu thức
* Học sinh 1:
=
* Học sinh 2:
4.3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên - Học sinh
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a
- 2 học sinh nêu định nghĩa
? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x=
thì xn = có thể tính như thế nào .
- 4 học sinh lên bảng làm ?1
- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1
- Yêu cầu học sinh làm ?1
* Hoạt động 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số
Cho a N; m,n N
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
- Lớp làm nháp
? Phát biểu QT thành lời.
- 1 học sinh phát biểu
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
- Học sinh cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm thi đua.
* Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
? Nêu cách làm tổng quát.
- Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- 2 học sinh lên bảng làm
- Cho hs làm bài tập:
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
n thừa số
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn.
x gọi là cơ số, n là số mũ.
=
?1 Tính
(- 0,5)2 = (- 0,5).(- 0,5) = 0,25
(- 0,5)3 = (- 0,5).(- 0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số
a N; m,n N
và m > n
am. an = am+n
am: an = am-n
Công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3
= (-0,25)2
Bài 49/10.SBT
a) 36.32=38 B đúng
b) 22.24.23= 29 A đúng
c) an.a2= an+2 D đúng
d) 36: 32= 34 E đúng
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
2.3 = 6
2.5 = 10
(xm)n = xm.n
a) Sai vì
b) sai vì
?4
4.4.Củng cố:
? Học sinh nêu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa?
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
BT 28: Cho làm theo nhóm:
- GV chú ý cho hs:
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm:
+ Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy.
- Thời gian: …………………………………………………………………............................
- Nội dung: ……………………………………………………………………………………
- Phương pháp: ………………………………………………………………………………..
- Học sinh: ……………………………………………………………………………………
--------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 7
Đ 6. luỹ thừa của một số hữu tỉ ( Tiếp )
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: HS nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
1.2. Về kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
1.3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
2.2. HS: Bảng nhóm
III. Phương pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp, trực quan
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp Sĩ số: 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x.(SGK)
Tính:
KQ: 1;
* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tính x biết:
KQ:
4.3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên - Học sinh
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Luỹ thừa một tích
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào.
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được.
- Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
- 1 học sinh phát biểu.
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét cho điểm.
* Hoạt động 2: Luỹ thừa của một thương
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét cho điểm.
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
? Ghi bằng ký hiệu.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng ghi.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- 3 học sinh lên bảng làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5
Nhận xét, cho điểm
1. Luỹ thừa của một tích.
?1. Tính và so sánh
* Tổng quát:
?2 Tính:
2. Luỹ thừa của một thương
?3 Tính và so sánh
* Tổng quát:
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81
4.4. Củng cố
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đáp số đúng, sai sửa lại chỗ sai (nếu có)
Sai vì:
Đúng
Sai vì:
Sai vì:
e) Đúng
Sai vì:
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy.
- Thời gian: …………………………………………………………………............................
- Nội dung: ……………………………………………………………………………………
- Phương pháp: ………………………………………………………………………………..
- Học sinh: ……………………………………………………………………………………
--------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 8
Luyện tập
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
1.2. Về kỹ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
1.3. Về thái độ: GD tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Bảng phụ
2.2. HS: Máy tính
III. Phương pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp Sĩ số: 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
4.3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên - Học sinh
Ghi bảng
Bài tập 38(tr22-SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét cho điểm
Bài tập 39 (tr23-SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39
? Ta nên làm như thế nào
10 = 7+ 3
x10 = x7+3
áp dụng CT:
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm nháp
- 3 học sinh lên bảng
trình bày
- Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày
Bài tập 40 (tr23-SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
- Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày.
Bài tập 42 (tr23-SGK)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a
- Học sinh cùng giáo viên làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các nhóm
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Hs nhận xét cho điểm .
- Hs thảo luận nhóm
Bài tập 38(tr22-SGK)
Bài tập 39 (tr23-SGK)
Bài tập 40 (tr23-SGK)
Bài tập 42 (tr23-SGK)
4.4 Kiểm tra 15’
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1: Tính
a)
b)
Bài 1:
5 điểm
1,25
1,25
2,5
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a)
b)
Bài 2:
3điểm
1,5
1,5
Bài 3: Chọn đáp án đúng.
a)
A.320 C.39
B.920 D.Đáp án khác
b) 32.94=?
A. 276 B.310
C.278 D.Đáp án khác
Bài 3:
C.39
B.310
2điểm
1
1
4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau:
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
- Thời gian:…………………………………………………………………......
- Nội dung:……………………………………………………………………..
- Phương pháp:………………………………………………………………….
- Học sinh:………………………………………………………………………
Lớp
Sĩ số
0;1;2
3;4
5;6;7;8
9;10
Trên TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7A4
--------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 9
Đ 7. Tỉ lệ thức
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: HS Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
1.2. Về kỹ năng: HS Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
1.3. Về thái độ: Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập
File đính kèm:
- Giao an Dso 7.doc