A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Quan hệ vuụng gúc và song song. Hiểu hai đường thẳng vuông góc
-Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Tính chất hai đường thẳng song song
Kỹ năng: Nhận diện, hiểu và vận dụng các khái niệm, tính chất vào từng trường hợp cụ thể
Thái độ: rèn luyện tính tự giác trong học tập. Tự đánh giá chất lượng học tập của học sinh
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Giỏo viờn: Đề kiểm tra., đáp án ma trận
Học sinh: Học bài cũ, dụng cụ học tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: 7A: 7B:
2. Kiểm tra: Phát đề kiểm tra
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 17, 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Soạn : ...../…./2010
Giảng: …/…../2010
A. mục tiêu:
Kiến thức : Quan hệ vuụng gúc và song song. Hiểu hai đường thẳng vuụng gúc
-Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Tớnh chất hai đường thẳng song song
Kỹ năng : Nhận diện, hiểu và vận dụng cỏc khỏi niệm, tớnh chất vào từng trường hợp cụ thể
Thỏi độ : rốn luyện tớnh tự giỏc trong học tập. Tự đỏnh giỏ chất lượng học tập của học sinh
B. Chuẩn bị của GV và HS:
Giỏo viờn: Đề kiểm tra., đỏp ỏn ma trận
Học sinh: Học bài cũ, dụng cụ học tập
C. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp: 7A: 7B:
2. Kiểm tra: Phỏt đề kiểm tra
3. Bài mới
A. Ma trận của đề
ND kiểm tra
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hai gúc đối đỉnh
1 cõu
1 cõu
0,5 đ
0,5 đ
Đường trung trực của đoạn thẳng
1 cõu
2 cõu
3 cõu
0,5 đ
2 đ
2,5 đ
T/c 2 đường thẳng song song
1 cõu
1 cõu
2 cõu
0,5 đ
1 đ
1,5 đ
Dấu hiệu nhõn biết 2 đường
thẳng song song
2 cõu
1 cõu
3 cõu
2 đ
0,5 đ
2,5 đ
Từ vuụng gúc đến song song
2 cõu
2 cõu
4 cõu
2 đ
1đ
3 đ
Tổng
1 cõu
2 cõu
1 cõu
2 cõu
4 cõu
3 cõu
13 cõu
0,5 đ
2 đ
0,5 đ
2 đ
2 đ
3 đ
10 đ
B. ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Cõu 1: Chọn bằng cỏch khoanh trũn ý đỳng nhất
1/ Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau tại D, cỏc gúc được đỏnh số 1, 2, 3, 4 (như hỡnh vẽ) thỡ
a/ b/
c/ d/
2/ Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB, d cắt AB tại M thỡ
a/ MA=MB b/ MAd
c/ MBd d/ MA=MB và MAd
Cõu 2: Điền vào chỗ trống
1/ Nếu đường thẳng m cắt hai đường thẳng song song p, q thỡ:
a/ Hai gúc .................................b/ .........................................c/ ............................................
2/ Nếu đường thẳng m cắt hai đường thẳng p, q mà:
a/ Hai gúc .................................b/ .........................................c/ ............................................
thỡ đường thẳng p song song với đường thẳng q
3/ Cho cỏc đường thẳng m, p, q. Nếu mp và mq thỡ ...........................
4/ Cho cỏc đường thẳng m, p, q. Nếu mp và p//q thỡ ...........................
II. Tự luận
Cõu 1 (3 điểm)
a/ Vẽ đoạn thẳng MN=3cm, lấy trung điểm I của nú.
b/ Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN
c/ Vẽ đường thẳng d’//d và d’ đi qua M
Cõu 2 (4 điểm)
Cho hỡnh vẽ bờn, biết a//b
a/ Tớnh b/ Tớnh c/ Tớnh
d/ Chứng minh rằng: Hai phõn giỏc của hai gúc và vuụng gúc với nhau
C. Đỏp ỏn: Đỏp ỏn
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Cõu 1: Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm
1/ b/
2/d/ MA=MB và MAd
Cõu 2: Điền đỳng một chỗ trống được 0,25 điểm
1/ a/ Hai gúc so le trong bằng nhau b/ Hai gúc đụng vị bằng nhau c/ Hai gúc trong cựng phớa bự nhau
2/ a/ Hai gúc so le trong bằng nhau b/ Hai gúc đụng vị bằng nhau c/ Hai gúc trong cựng phớa bự nhau
3/ p//q
4/ mq
II. Tự luận
Cõu 1 (3 điểm) Hỡnh vẽ bờn
Vẽ đỳng mỗi cõu được 1 điểm
Cõu 2 (4 điểm)
a/ Do a//b và ABb nờn ABa (0,5 điểm)
hay (0,5 điểm)
b/ Do a//b nờn (hai gúc so le trong) (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
c/ Do a//b nờn (hai gúc trong cựng phớa) (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
d/ Vẽ hai phõn giỏc m, n của hai gúc ADC và gúc BCD. Kẻ phõn giỏc p gúc kề bự của gúc ADC
Cm pm (0,5 điểm)
Cm p//n và kl pm (0,5 điểm)
4. Củng cố: Thu bài nhận xột
5. Hướng dẫn về nhà: Làm bài bài vào vở
Chương II: TAM GIÁC
Tiết 18: TỔNG BA GểC CỦA MỘT TAM GIÁC
Soạn : ...../…./2010
Giảng: …/…../2010
A. Mục tiờu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được định lớ về tổng ba gúc của một tam giỏc. Biết vận dụng định lớ cho trong bài để tớnh số đo cỏc gúc của một tam giỏc. Học sinh nắm được định nghĩa và tớnh chất về gúc của tam giỏc vuụng, định nghĩa và tớnh chất về gúc ngoài của tam giỏc
- Kĩ năng: Cú thể vận dụng cỏc kiến thức được học vào giải bài toỏn, phỏt huy tớnh tớch cực của học sinh
- Thỏi độ : Giỏo dục tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khả năng suy luận của học sinh.
B. Chuẩn bị:
- Giỏo viờn: Thước thẳng, thước đo gúc, tấm bỡa hỡnh tam giỏc và kộo cắt giấy.
- Học sinh: Chuẩn bị trước nội dung bài học
C. Tiến trình dạy học:
Sĩ số: 7a: 7b:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Hoạt động 1:
1. Tổng ba gúc của một tam giỏc
- Yờu cầu cả lớp làm ?1
- 2 học sinh lờn bảng làm và rỳt ra nhn xột
- Giỏo viờn hướng dẫn sử dụng tấm bỡa lớn hỡnh tam giỏc lần lượt tiến hành như SGK
Cho hs nờu kết quả tổng 3 gúc của một tam giỏc
Phỏt biểu định lớ
Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh ghi GT, KL của định lớ
Hướng dón học sinh chứng minh định lớ
* Nhận xột:
?2
* Định lớ: Tổng ba gúc của 1 tam giỏc bằng 1800
Chứng minh:
- Qua A, kẻ xy // BC
Ta cú (2 gc so le trong) (1)
(2 gc so le trong ) (2)
Từ (1) và (2) ta cú:
(đpcm)
Hoạt động 2:
2. Áp dụng vào tam giỏc vuụng
- Yờu cầu hc sinh đọc định nghĩa trong SGK
- 1 hc sinh lờn bảng vẽ tam giỏc vuụng,
- Giỏo viờn nờu ra cỏc cạnh.
Hóy tớnh .
- Yờu cầu học sinh làm ?3
Hai gúc cú tổng số đo bằng là 2 gúc như thế nào .
- Học sinh: 2 gúc phụ nhau
Rỳt ra nhận xột.
- Học sinh: Trong tam giỏc vuụng 2 gúc nhọn phụ nhau
- Giỏo viờn kl lại và ghi bảng
- Hc sinh nhắc lại
- Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh, ghi GT, KL
* Định nghĩa: SGK
Vẽ , chỉ ra cạnh gúc vuụng, cạnh huyền.
- Học sinh thảo luận nhúm, đại diện nhúm lờn bảng làm, cả lớp nhận xột.
vuụng tại A ()
AB; AC gọi là cạnh gúc vuụng
BC (cạnh đối diện với gúc vuụng) gọi là cạnh huyền.
?3
Theo định lớ tổng 3 gúc của tam giỏc ta cú:
* Định lớ: Trong tam giỏc vuụng 2 gúc nhọn phụ nhau
GT
vuụng tại A
KL
Hoạt động 3:
3. Gúc ngoài của tam giỏc
- Giỏo viờn vẽ hỡnh và chỉ ra gúc ngoài của tam giỏc
- Học sinh chỳ ý làm theo.
Gúc ngoài của tam giỏc là gúc như thế nào.
- Học sinh suy nghĩ để trả lời cõu hỏi.
Vẽ gúc ngoài tại đỉnh B, đỉnh A của tam giỏc ABC.
- Giỏo viờn yc hs ?4 .
Rýt ra nhận xột.
Ghi GT, KL của định lớ
- 1 hc sinh lờn bảng làm
- Học sinh phỏt biểu.
- là gúc ngoài tại đỉnh C của
* Định nghĩa: Sgk trang 107
?4
* Định lớ: SGK
- Gúc ngoài của tam giỏc bằng tổng hai gúc trong khụng kề với nú
GT
, là gc ngoài
KL
=
Hoạt động 4: Củng cố-dặn dũ:
Yờu cầu hc sinh làm bài tp 1,2 (tr108-SGK)
Bài tập 1:
Cho học sinh suy nghĩ sau đú gọi học sinh lờn bảng trỡnh bày.
H 47:
H 48:
H 49:
H 50:
Hoạt động 5: Về nhà
- Nắm vững tớnh chất tổng 3 gúc trong một tam giỏc
- Làm bài tập 2, 3 5 trang 108-SGK, 6,7,8,9 (tr109-SGK). Bài tập 1; 2; 3, 5, 6. 9 (tr98-SBT)
File đính kèm:
- T 17 - 18.doc