I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
III phương pháp
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 19: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 Ngày soạn : 17/10/2012
Tiết : 19 Ngày dạy : /10/2012
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
III phương phỏp
- Nờu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 3’ )
- Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ.
3.Bài mới. Luyện tập(39’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt đông 1: So sánh các số thực
- Cho HS đọc đề bài 91/SGK
- Nêu qui tắc so sánh hai số âm?
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
- Cho HS đọc đề bài 92.Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- BT 94/45 SGK:
Hỏi:
+Giao của hai tập hợp là gỡ?
+Vậy Q I ; R I là tập hợp như thế nào?
+Cỏc em đó học được những tập hợp số nào?
+Nờu mối quan hệ giữa cỏc tập hợp đú.
- HS thực hiện bài tập 91
- HS : Trong hai số nguyên âm, số nào có gía trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn.
- HS thực hiện bài tập 92
- BT 94/45 SGK:
-
Trả lời:
+Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm cỏc phần tử chung của hai tập hợp đú.
+ Q I = ặ; R I = I
+đó học cỏc tập hợp số: N; Z; Q; I; R. Qua hệ giữa cỏc tập hợp đú là:
N è Z; Z è Q; Q è R;
I è R.
Bài 91/SGK:
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a. - 0,32 < - 3,0 1
b. - 7,5 0 8 > - 7,513
c. - 0,4 9 854 < - 0,49826
- 1, 9 0765 < - 1,892
Bài 92/SGK
a. -3,2 <-1,5 < < 0 <
<1 < 7,4
b. < < < < <
BT 94/45 SGK: Tỡm
a)Q I = ặ;
b)R I = I
Ghi nhớ: Quan hệ giữa cỏc tập hợp số đó học:
N è Z; Z è Q; Q è R;
I è R.
Hoạt đông 2: Tính giá trị biểu thức
- Y/C HS làm bài 90/SGK,
- GV đặt câu hỏi :
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
- Nêu nhận xét về mẫu các phân số trong biểu thức ?
- Có thể đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính.
học sinh thảo luận nhúm
HS làm bài 90/SGK
Theo dừi cỏch trỡnh bài của bạn
Nhận xột : cỏch trỡnh bài của bạn
Bài 90/SGK
a. :
= (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2)
= (-35,64) : 4
= -8,91
b. -1,456 : + 4,5.
= - : + .
= - +
=
Hoạt đông 3: Tìm x
- Cho HS làm bài 93/SGK,
- HS làm BT, HS lên bảng làm.
- HS thực hiện bài tập 93
Bài 93/SGK
a. (3,2 - 1,2) x = -4,9 -2,7
2x = -7,6
x = -3,8
b. (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
-2,7x= -5,94
x = 2,2
4 Củng cố(2’)
- Yêu cầu HS nhắc lại Số thực là gì?
- Chuẩn bị ôn tập chương 1.
- Làm 5 câu hỏi ôn tập, làm bài 95, 96, 97, 101/SGK.
- Xem bảng tổng kết /SGK.
V Rỳt kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
DUYỆT TUẦN 10( tiết 19)
Tuần : 10 Ngày soạn : 17/10/2012
Tiết : 20 Ngày dạy : /10/2012
ôn tập chương I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
III phương phỏp
- Nờu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 6’ )
? Neõu caực taọp soỏ ủaừ hoùc vaứ moỏi quan heọ caực taọp hụùp soỏ ủoự
? Laỏy Vd tửứng taọp hụùp soỏ
N, Z, Q, I, R
NZ, Z Q, Q R, I R
Laỏy Vd ủuựng
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt đông 1: Ôn tập về số hữu tỉ (13')
-Neõu ủũnh nghúa soỏ hửừu tổ?
Theỏ naứo laứ soỏ hửừu tổ dửụng, aõm, cho VD
- Soỏ hửừu tổ naứo khoõng laứ soỏ hửừu tổ aõm cuừng khoõng laứ soỏ hửừu tổ dửụng?
- Neõu 3 caựch vieỏt soỏ hửừu tổ
-GTTẹ cuỷa moọt soỏ hửừu tổ
- yeõu caàu HS laứm baứi taọp 101/49 SGK
H.daón hs xeựt 2 trửụứng hụùp caõu d
Tỡm
=> x= ?
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét.
- 2 học sinh lên bảng trình bày
- Cả lớp làm bài
b) Gựiaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa moọt soỏ hửừu tổ:
x neỏu x ³0
-x neỏu x<0
- BT 101 SGK :
b) khoõng toàn taùi giaự trũ naứo
c)
Hoạt đông 2: Các phép toán trong Q (7’)
- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành:
Với
Phép cộng:
Phép trừ:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép luỹ thừa:
Với
- Đại diện các nhóm lên trình bày
Phép cộng:
Phép trừ:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép luỹ thừa:
Với
Hoạt đông 3: Luyện tập (17’)
Tớnh nhanh BT 97
-Giaỷi caõu a
-Goùi hs giaỷi caõu b
-Goùi hoùc sinh ủoùc ủeà BT 99 vaứ neõu thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp tớnh?
Tỡm x (y) trong BT 98
-Caựch laứm?
-H.daón hs caựh laứm caõu d
-Nhaọn xeựt, Choỏt laùi
- 2 HS thực hiện bài tập 97
Hoạt động nhóm làm bài tập
đại diện nhóm lên trình bày
Baứi 97 Sgk:
Tớnh nhanh :
a)(-6,37.0,4).2,5 =-6,37.(0,4.2,5)
=-6,37.1 = -6,37
Baứi 99 - SGK :
Baứi 98 - SGK
Hoạt đông 4: Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)
V Rỳt kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
DUYỆT TUẦN 10( tiết 20)
File đính kèm:
- toan 7 tuan 10nam 20112013.doc