A: Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau và biết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết các đỉnh tương ứng theo thứ tự
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phán đoán, nhận xét. Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau
*Bài tập chuẩn :11
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi trình bày
B: Trọng tâm
Định nghĩa hai tam giác bằng nhau – Ký hiệu
C: Chuẩn bị
B/ Chuẩn Bị :
__ GV: thước thẳng , thước đo góc, powerpoint
__ HS: thước thẳng , thước đo góc , bảng nhóm.
C/ Tiến Trình Dạy Học :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2036 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết 20
Ngày soạn: 22/10/2012
Ngày dạy: 27/10/2012
Tiết 20: §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
A: Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau và biết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết các đỉnh tương ứng theo thứ tự
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phán đoán, nhận xét. Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau
*Bài tập chuẩn :11
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi trình bày
B: Trọng tâm
Định nghĩa hai tam giác bằng nhau – Ký hiệu
C: Chuẩn bị
B/ Chuẩn Bị :
__ GV: thước thẳng , thước đo góc, powerpoint
__ HS: thước thẳng , thước đo góc , bảng nhóm.
C/ Tiến Trình Dạy Học :
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
Nội Dung Ghi Bài
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
Slide chiếu câu hỏi
1/Định lý về tổng ba góc của một tam giác
2/Định lý về hai góc nhọn của tam giác vuông
3/Định lý về góc ngoài của tam giác
4/Hệ ủa về góc ngoài của tam giác
II/ BÀI MỚI :
Nêu vấn đề: Dã biết hai đoạn thẳng có cùng độ dài thì bằng nhau, hai góc có cùng số đo thì bằng nhau.Thế thì đối với hai tam giác bằng nhau thì như thế nào ?
1) Định nghĩa:
_GV: yêu cầu HS thực hành
HS lên bảng ghi kết quả thực hành đo các cạnh các góc của rABC và rA’B’C’ trong sgk đồng thời ghi ra các cặp cạnh ; cặp góc tương ứng bằng nhau
_GV:vậy khi nào thì hai tam giác bằng nhau?
_GV:giải thích và nhấn mạnh từ tương ứng.
2) Kí hiệu:
_GV: giới thiệu :kí hiệu hai tam giác bằng nhau. rABC =rA’B’C’
_GV:yêu cầu HS đọc quy ước
_GV: nhấn mạnh lại cách viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
_GV:chiếu slide SGK, gọi HS đọc đề
rABC có bằng với rMNP không ? Vì sao ?
Hướng dẫn c/ m góc C =góc P
_GV:gọi HS trả lời câu b)
yêu cầu HS lên điền câu c).
Làm bàiSGK trang 111
_GV:chiếu slide các hình vẽ 62. tương ứng với góc nào ?
_GV: biết số đo chưa ?
_GV:Làm thế nào để tính được số đo của ?
_GV: cạnh BC tương ứng với cạnh nào ?
Làm bài 11 SGK trang 112
Chiếu slide
-GV:yêu cầu HS đọc đề bài
-GV:khi rABC = rHIK thì ta suy ra được điều gì ?
-GV: cạnh tương ứng với cạnh BC . Tìm góc tương ứng với
-GV: tìm các cạnh bằng nhau , các góc bằng nhau ?
Cán bộ lớp truy bài
_HS: nhận xét và phát biểu
_ Hs đọc sgk
_HS:nghe GV giới thiệu.
_HS:đọc quy ước SGK.
_HS:rABC =rMNP
vì ta có thể tính số đo góc còn lại khi biết số đo của 2 góc.
_HS: ¨; ¨ ;
AC¨ MP
_HS: rACB = rMNP; = ;
AC = MP
SGK trang 111
_HS: tương ứng với .
_HS:tính số đo số đo
_HS:lên bảng làm bài.
_HS:BC = EF = 3
_HS:lên bảng viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
Bài 11 SGK trang 112
-HS:đọc đề bài
-HS : suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau , các góc tương ứng bằng nhau.
-HS:lần lượt trả lời các câu hỏi
1) Định nghĩa:
Định nghĩa :Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau , các góc tương ứng bằng nhau.
2) Kí hiệu:
*rABC =rA’B’C’
* Quy ước: khi kí sự bằng nhau của hai tam giác , các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
*rABC =rA’B’C’ nếu :
AB=A’B’, AC=A’C’ , BC=B’C’
; = ;
hình 61/trang 111
¨; ¨ ;AC¨ MP
rACB = rMNP; = ;AC = MP
Bài SGK trang 111
Ta có : + + = 180(tổng 3 góc củarABC)
+ 70+50= 180
= 180 -120 = 60
Vì rABC = rDEF (gt)
=
= 60
BC = EF = 3
Bài 11 SGK trang 112
a)rABC = rHIK (gt)
=>Cạnh tương ứng với cạnh BC là IK.Góc tương ứng với là
b) rABC = rHIK (gt)
ÞAB = HI ; AC = HK ; BC =IK
Củng cố :
Chiếu ai nhanh mắt
+Chiều sơ đồ tư duy bài học
+ Chiếu nội dung cần nhớ
+Chiếu ứng dụng thực tế
Chiếu Dặn dò và Hướng dẫn về nhà
- Học kĩ bài
- Làm bài 10; 13,14 trang 111; 112
Chiếu Hướng dẩn bài 10
Hình 63:
A tương ứng với I
B tương ứng M
C tương ứng N
DABC = DINM
Hình 64:
Q tương ứng R
H tương ứng P
R tương ứng Q
Vậy DQHR = DRPQ
Bài 10 SGK trang 111
*
Ta có : rABC = rIMN
rPQR = rHRQ
- Chuẩn bị bài tốt cho giờ sau luyện tập
*Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- tiet 20-llC-hoi giang.doc