I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về t/h bằng nhau của tam giác g.c.g
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau t/h g.c.g
Thành thạo chứng minh hai tam giác bằng nhau theo t /h g.c.g
3. Tư duy – Thái độ: Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác.
II – CHUẨN BỊ :
- GV :Bài soạn ,sgk , sbt ,thước đo góc , thướckẻ , bảng phụ
- HS : Học thuộc t /h bằng nhau g.c.g
III – KIỂM TRA BÀI CŨ: (8 phút)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 33: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 33 Ngày dạy:02 / 01 / 09
TUẦN 1
(19)/ II
BÀI: Luyện tập
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về t/h bằng nhau của tam giác g.c.g
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau t/h g.c.g
Thành thạo chứng minh hai tam giác bằng nhau theo t /h g.c.g
3. Tư duy – Thái độ: Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác.
II – CHUẨN BỊ :
- GV :Bài soạn ,sgk , sbt ,thước đo góc , thướckẻ , bảng phụ
- HS : Học thuộc t /h bằng nhau g.c.g
III – KIỂM TRA BÀI CŨ: (8 phút)
Câu hỏi:
1/ Điền vào chỗ trống để hai tam giác sau bằng nhau theo t / h
g.c.g
DABC = DMNR có
- - - - - = - - - - - - -
BC = NP
- - - - - = - - - - - - -
thì DABC = DMNR ( g.c.g ) (6đ)
Phát biểu t / h bằng nhau g.c.g của tam giác. (4đ)
2/ Trả lời bài tập 34 sgk
Trả lời:
HS1:
DABC và DMNR có
BC = NP
DABC = DMNR (g.c.g )
HS: phát biểu
HS2 :
Hình 98: DABC = DABD vì
C
AB : cạnh chung
(5đ)
Hình 99 : DADB = DAEC (g.c.g)
Vì = , DB =EC
mà (5đ)
IV - TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (4phút)
Dựa vào k/q kiểm tra miệng của HS và GV đặt câu hỏi , yêu cầu học sinh trả lời hệ quả 1 ,2 t /h bằng nhau của tam giác vuông.
GV treo bảng tóm tắt lý thuyết lên bảng.
Hoạt động 2:(15 phút)
GV đưa bảng phụ số(1) vẻ sẵn các hình 101, 102, 103 sgk của bài tâp 37
Yêu cầu 2 hs lên bảng cùng thực hiện
Thực hiện tương tự với bài tập 36 sgk (đề bài ghi trên bảng phụ số 2)
Trên hình vẽ có OA = OB,
. Chứng minh rằng AC = BD
D
A
O
B
C
Hoạt động 3: Luyện tập(17 phút)
Cho HS làm bài tập 35 sgk /123.
- Để chứng minh OA = OB ta chứng minh thông qua điều gì?
Thực hiện tương tự với câu b.
GV đưa bảng phụ số( 3) vẽ hình 104 sgk và đề bài tập 38
-Để chứng minh AB = CD và AC = BD ta chứng minh thông qua điều gì?
- Hai tam giác đó là hai tam giác nào?
- Để có hai tam giác trên ta cần làm gì?
- Hai tam giác trên có những yếu tố nào bằng nhau?
Gọi hs lên bảng trình bày,sau đó cho cả lớp nhận xét, bổ sung.
HS đứng tại chỗ lần lượt trả lời từng câu hỏi của GV
HS1: hình 101; 102
HS2: hình 103
Thực hiện tương tự.
HS1: Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
- Chứng minh DOAH = DOBH
HS2: Trình bày câu a
HS3: Trình bày câu b
Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
- DABC và DDCB
- Kẻ đường phụ BC
- Có: ;
và BC: chung
I/ Tóm tắt lý thuyết:
DABC và DMNR có
; BC = NP ;
thì DABC = DMNR ( g.c.g )
DABC và DMNR , có
AB =MN ;
Thì DABC = DMNR (cgv-gnkề)
DABC và DDEF, có
BC =EF ;
Thì DABC = DDEF (c/h-g/n)
II/ Chữa bài tập :
1/ Bài tập 37:
Hình 101: DABC = DFED vì
Hình 102:DIGHDKMN vì các góc tương ứng nhau không kề với cặp cạnh bằng nhau
Hình 103:
DNQR=DRRN(g.c.g) vì
2/ Bài tập 36:
Xét DOAC và DOBD có
Nên DOAC = DOBD (g.c.g)
Suy ra AC = BD
III/ Luyện tập :
1/Bài tập 35:
GT Ot phân giác
AB Ot
a/ OA = OB
KL b/ CA = CB ;
Giải
a/ Xét DOAH và DOBH có
OH cạnh chung
(gt)
Do đó: DOAH = DOBH (g.c.g)
Suy ra OA = OB.
b/ Xét DOAC và DOBC có
OA = OB ( do câu a)
(gt)
OC cạnh chung
Do đo ùDOAC = DOBC (c.g.c)
Suy ra CA = CB và
2/ Bài tập 38:
Xét DABC và DDCB có
BC: chung
(so le trong)
( so le trong)
Nên DABC = DDCB (g.c.g)
Suy ra AB =CD và AC = BD
V – HƯỚNG DẪN – DẶN DÒ: (1 phút))
-Học thật kỹ t/h bằng nhau g.c.g
-Tương tự làm tiếp các bài tập 52; 53 sbt/104
-Xem lại các trường hợp bằng nhau c.c.c; c.g.c; g.c.g của tam giác
-làm bài tập 39, 41, 42 sgk/124
File đính kèm:
- Tiet 33.doc