Giáo án Toán 7 - Tiết 40, 41

I/ Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :

1/ Về kiến thức:

- Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông

2/Về kĩ năng:

- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau

3/Về tư duy,thái độ:

-Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới

-Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học

II / Chuẩn bị:

1)Giáo viên:

- Thước thẳng, êke. phấn màu

-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2

-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài

-Lớp học chia làm 6 nhóm

-Bảng phụ

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 40, 41, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40+41_Tuần 23+24/HKII CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG LUYỆN TẬP Ngày soạn: 14 / 01 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I/ Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : 1/ Về kiến thức: - Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông 2/Về kĩ năng: - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau 3/Về tư duy,thái độ: -Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới -Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học II / Chuẩn bị: 1)Giáo viên: - Thước thẳûng, êke. phấn màu -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm -Bảng phụ 2)Học sinh: -Ôân kiến thức: Các trường hợp bằng nhau của tam giác đã học. -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận -Dụng cụ vẽ hình III/ Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông suy ra từ các trường hợp bằng nhau của tam giác? (3HS phát biểu) Trong trường hợp hai tam giác có cạnh huyền bằng nhau và một cạnh góc vuông bằng nhau ta sẽ chứng minh bằng cách nào ? Đó là nội dung của tiết học hôm nay IV/ Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn để các em dể quan sát và nhận xét Trên mỗi hình hãy bổ sung các điều kiện về cạnh và góc để được 2 tam giác vuông bằng nhau theo từng trường hợp đã học. Hai tam giác vuông bằng nhau chúng có những yếu tố nào? -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1 làm ? 1 trang 135 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm HS Hoạt động 2 : Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông -GV đặt vấn đề : Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông nầy bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác đó có bằng nhau không ? -Y/c HS đọc nội dung định lí/135SGK -Y/c HS cả lớp vẽ hình , ghi GT,KL Hỏi : Từ giả thiết , có thể tìm thêm được yếu tố bằng nhau nào của hai tam giác vuông ? -Dùng định lí nào để tính cạnh AB,DE? -Khi đó D ABC và D DEF có mấy cạnh bằng nhau? -Ta vừa chứng tỏ D ABC = D DEF theo trường hợp nào? Gọi vài HS phát biểu định lí Hoạt động 3 : Củng cố -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 2 làm ? 2 trang 135 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm HS Hoạt động 4 : Luyện tập Bài 63 trang 136 *Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua -Nhận xét chéo nhóm -Đánh giá bài nhóm bạn - Gv chốt laị Gv quan sát, hướng dẫn và kiểm tra các nhóm Bài 64 trang 136 -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 3 BT 64/ 135 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm HS Bài 65 trang 137 a / Để chứng minh AH = AK ta phải chứng minh điều gì ? b / Để chứng minh AI là phân giác của góc A ta phải chứng minh điều gì? -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 4 BT 64/ 135 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm HS HS quan sát, 3 HS lên bảng thực hiện 3HS trả lời HS nhận xét A C D F E B ( ( -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập (Hai nhóm làm cùng 1 hình) -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị : AHB = AHC (c - g - c ) DKE = DKF ( g - c -g ) MOI = NOI (cạnh huyền - góc nhọn ) B E A C D F GT KL ABC , = 900 DEF , = 900 BC = EF ; AC = DF 2HS đọc 1HS vẽ hình Đáp : Có thể chứng minh được AB = DE HS:định lí Pytago HS có 3 cạnh bẳng nhau HS: (c-c-c) 3HS phát biểu Cả lớp ghi vở -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị Cách 1 ABC cân tại A Þ AB = AC và = AHB = AHC cạnh huyền - góc nhọn ) HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm trả lời HS nhận xét -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị HS: ABH = ACK ( Cạnh huyền - góc nhọn ) HS: hay tam giác AIH = tam giác AIK (cạnh huyền - cạnh góc vuông ) -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị 1 / Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông A E C D F B ABC = DEF ( c - g - c ) (2cạnh góc vuông) ABC = DEF ( g - c - g ) (cạnh góc vuông,góc nhọn kề) A C D F E B ( ( ABC = DEF ( g - c - g ) (cạnh huyền ,góc nhọn) 2/ Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông D ABC = D DEF Định lí: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông nầy bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó có bằng nhau. A B C H Cách 2 . ABC cân tại A Þ AB = AC AH chung AHB = AHC (cạnh huyền - cạnh góc vuông ) Bài 63 trang 136 A B C H a / AHB = AHC ( Cạnh huyền - cạnh góc vuông ) Þ HB = HC b / AHB = AHC Þ = Bài 64 trang 136 Bổ sung AB = DE thì : ABC = DEF ( c - g - c ) Bổ sung thì : ABC = DEF (cạnh huyền - cạnh góc vuông ) Bài 65 trang 137 A C H K I ABH = ACK ( Cạnh huyền - góc nhọn ) Nên AH = AK do tam giác AIH = tam giác AIK (cạnh huyền - cạnh góc vuông ) V. Hướng dẫn về nhà: 1/ Học thuộc bài ,xem lại các bài tập 2/ Làm các BT trong SGK Về nhà làm bài tập 66 3/Đọc trước bài” thực hành và chuân bịđầy đủ Hướng dẫn : AMD = AME ( Cạnh huyền - góc nhọn ) MDB = MEC ( Cạnh huyền - cạnh góc vuông ) AMB = AMC ( c- c- c ) VI. Phụ lục: Phiếu số 1 Phiếu số 2 Làm ?1 trang 135 SGK Làm ?2 trang 136 SGK B E A C D F Phiếu số 3 B E A C D F Phiếu số 4 BT 64/ 135 A C H K I BT 65/ 137 B

File đính kèm:

  • docH- 40+41.doc