Giáo án Toán 7 - Tiết 45 đến tiết 56

I_ MỤC TIÊU :

+ HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu.

+ HS hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng , giảm của một đại lượng .

+ Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tế bằng ngôn ngữ toán học .

II_ PHƯƠNG PHÁP :

Đàm thoại, thuyết trình.

III_ CHUẨN BỊ :

GV : trục số , bảng phụ , phấn màu .

HS : trục số trên giấy .

IV_ NỘI DUNG :

 

doc20 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 45 đến tiết 56, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§5_ CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Tuần : 15 Tiết : 45 I_ MỤC TIÊU : + HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu. + HS hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng , giảm của một đại lượng . + Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tế bằng ngôn ngữ toán học . II_ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, thuyết trình. III_ CHUẨN BỊ : GV : trục số , bảng phụ , phấn màu . HS : trục số trên giấy . IV_ NỘI DUNG : 1_ Ổn Định : Kiểm tra sĩ số. 2_ KTBC : Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. Thực hiện phép tính : a) 17 + ơ-33ơ b) (-5) + (-248) 3_ BÀI MỚI : GV HS ND HOẠT ĐỘNG 1: hướng dẫn giải bài ví dụ. ? nhiệt độ giảm 50c có nghĩa như thế nào ? ? Vậy nhiệt độ trong phòng là bao nhiêu ? ð Hướng dẩn HS thực hiện cộng trên trục số. ? nếu thay +30C thành -60C thì kết qủa là bao nhiêu ? Cũng cố : gọi 2 HS lên bảng làm bài tập ?1, ?2 thực hiện trên trục số. HOẠT ĐỘNG 2: quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. ? -3 và 3 là hai có quan hệ gì ? ? Tổng của chúng bằng mấy ? ? Qua các VD và bài tập trên hãy nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. ? Một số nguyên a bất kì cộng với 0 thì bằng bao nhiêu ? Cũng cố : làm bài tập sau : 1_Xem câu nào đúng, sai. (+7) + (-3) = 4 (-2) + 2 = 0 (-4) + 7 = -3 (-5) + 5 = 10 2_Hãy tính : (-38) + 27 273 + (- 123) ơ-18ơ + (-12) (-73) + 0 O Nghĩa là tăng -50c. O dự đoán… (thực hiện theo sự hướng dẩn của GV ). O là -30c ?1 (-3) + (+3) = = (+3) + (-3) = 0 ?2 a) 3 + (-6) = -3 ơ-6ơ-ơ3ơ = 3 Vậy 3 + (-6) < ơ-6ơ-ơ3ơ b) (-2) + (+4) = 2 ơ+4ơ-ơ2ơ = 2 Vậy (-2)+ (+4) < ơ+4ơ-ơ2ơ O đối nhau. O bằng 0 O bằng chính nó (a). O đ O đ O s O s = -11 15 = 18 + (-12) = 6 -73 §5_ CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 1_ CÁC VÍ DỤ : VD1 : SGK Giải Nhiệt độ giảm 50C nghiã là tăng -50C nên ta cần tính : (+3) + (-5) = -2 ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ -2 -1 0 1 2 3 -5 -2 +3 Vậy nhiệt độ trong phòng là -20C. Ví dụ 2: (+3) + (-6) = -3 2_ QUY TẮC CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU : Quy tắc : (SGK) Vd : (-12) + 7 = -5 (-10) + 18 = 8 Chú ý : a + 0 = 0 + a = a 4_ CŨNG CỐ : ? So sánh hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. ? tính a) (-15) + (-17) b) (-17) + 15 5_ DẶN DÒ : Học thuộc bài (quy tắc) và làm các bài tập : 28, 29, 30 SGK . LUYỆN TẬP Tuần : 15 Tiết : 46 I_ MỤC TIÊU : HS nắm chắc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. Thực hiện thành thạo phép cộng cùng dấu và khác dấu. Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên , qua kết quả rút ra nhận xét . Biết dùng số nguyên để bểu thị sự tăng hay giãm của một đại lượng thực tế . Bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học. II_ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, thuyết trình. III_ CHUẨN BỊ : Sgk, giáo án, thước. IV_ NỘI DUNG : 1_ Oån Định : Kiểm tra sĩ số. 2_ KTBC : Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau. Thực hiện phép tính : a) 120 + (-120) b) (-8) + 12 c) ơ-18ơ + (-12) 3_ BÀI MỚI : GV HS ND Hoạt động 1: chửa các bài luyện tập. ? gọi HS lên bảng thực hiện. ? Gọi 2 HS lên bảng làm bài 31, 32 trang 77. ? Gọi 3 hs lên bảng làm bt 32. ð treo bảng bài tập 33 trang 77 lên bảng. ? Gọi HS lên bảng điền vào ô trống. ? Để tính gía trị biểu thức ta làm như thế nào ? ? Gọi HS lên bảng thực hiện. Hoạt Động 2 : làm các bài tập tại lớp. 1) Thực hiện phép tính : a) 17 + (-30) b) (-94) + 64 c) 0 + )-36) d) ơ-29ơ + (-11) 2) Điền * bằng chữ thích hợp : a) (-*6) + (-24) = -100 b) 39 + (-1*) = 24 O HS thực hiện. O thực hiện. O thực hiện. O Ta thay các gía trị tương ứng của x và y vào từng biểu thức rồi áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên. HS làm tại lớp LUYỆN TẬP Bài tập 30 trang 76. 1763 + (-2) = 1761 Vậy 1763 > 1761 (-105) + 5 = -100 Vậy -100 > -105 (-29) + (-11) = -40 Vậy -40 < -29 Bài tập 31 trang 77. (-30) + (-5) = -35 (-7) + (-13) = -20 (-15) + (-235) = -250 Bài tập 32. 16 + (-6) = 10 14 + (-6) = 8 (-8) + 12 = 4 Bài tập 33 trang 77 a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a+b -1 0 0 4 -10 Bài tập 34 trang 77 a) x + (-16) biết x = -4 x + (-16) = (-4) + (-16) = -20 b) (-102) + y biết y = 2 (-102) + y = (-102) + 2 = -100 Bài tập tại lớp 1) Thực hiện phép tính : a) 17 + (-30) = -13 b) (-94) + 64 = -30 c) 0 + )-36) = -36 d) ơ-29ơ + (-11) = 29 + (-11) = 18 2) Điền * bằng chữ thích hợp : a) (-*6) + (-24) = -100 * = 7 vì (-76) + (-24) = -100 b) 39 + (-1*) = 24 * = 5 vì 39 ( -15) = 24 4_ CŨNG CỐ : KIỂM TRA 15 PHÚT 1) So sánh a) 99 và -100 b) -150 và 2 c) 12 và ơ-23ơ d) ơ-46ơ và ơ-12ơ 2) Thực hiện phép tính : a) 107 + (-317) b) (-164) + (-36) c) ơ-18ơ + (-12) d) ơ-37ơ + ơ13ơ 5_ DẶN DÒ : Học thuộc bài (quy tắc) cộng hai số nguyên. Xem trước bài 6. §6_ TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Tuần : 16 Tiết : 47 I_ MỤC TIÊU : Biết được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên : giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối. Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý. Biết cách tính đúng tổng của nhiều số. II_ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, thuyết trình. III_ CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ ghi các tính chất của phép cộng các số nguyên . HS : Ôn tập các tính chất của phép cộng các số nguyên . IV_ NỘI DUNG : 1_ Ổn Định : Kiểm tra sĩ số. 2_ KTBC : ? Trong phép cộng các số tự nhiên, phép cộng có mấy tính chất ? HS : có 3 tính chất : giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Trong tập hợp Z phép cộng các số nguyên có giống như trong tập N hay không ? Hôm nay ta sang bài 6 để biết điều đó. 3_ BÀI MỚI : GV HS ND Hoạt Động 1 : tính chất giao hoán. ? HS tính và so sánh ?1 trang 77. (HS còn lại làm vào tập nháp) (HS nhận xét bài làm của bạn) ? qua bài tập em có nhận xét gì ? ð vậy phép cộng các số nguyên có tính chất giao hoán. ? có thể phát biểu bằng lời công thức trên? Hoạt Động 2 : tính chất kết hợp. ? HS làm ?2 trang 77 (trong tập nháp) (đứng tại chổ đọc kết qủa) ? có nhận xét gì về kết qủa ? ð vậy phép cộng các số nguyên cũng có tính chất kết hợp. ? tính (-3) + 4 + 2 ? Vậy (a + b) + c có thể viết a + b + c được không ? Cũng cố : gọi HS làm bt 36b trang 78. Tính (-199) + (-200) + (-201) Hoạt Động 3 : cộng với số 0. ? Một số bất kì cộng với 0 thì bằng bao nhiêu? ? a + 0 = ? ? cho 1 VD . Hoạt Động 4 : cộng với số đối. ? Tổng hai số đối nhau bằng bao nhiêu? ? a có số đối là mấy ? ? Nếu a + b = 0 thì b và a có quan hệ gì? O (3 HS lên bảng mỗi HS làm một câu) O các kết qủa của các cách tính đều giống nhau. O khi đổi chổ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. O kết qủa hai cánh như nhau. O (-3) + 4 + 2 = 3 O được. O Bằng chính số đó. O Bằng a O bằng 0. O là –a. O a và b là hai số đối nhau. §6_ TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN 1_ Tính Chất Giao Hoán : ?1 tính và so sánh kết qủa : (-2) + (--3) = -5 (-3) + (-2) = -5 Vậy (-2) + (--3) = (-3) + (-2) (-8) + 4 = -4 4 + (-8) = -4 Vậy (-8) + 4 = 4 + (-8) a + b = b + a 2_ Tính Chất Kết Hợp : [(-3) + 4] + 2 = (-3) + (4+2) = [(-3) +2 ] + 4 = 3 (a+b) + c = a + (b+c) Chú Ý : SGk trang 77. a + 0 = a Vd : (-5) + 0 = -5 0 + 6 = 6 4_ Cộng Với Số Đối : a + (-a) = (-a) + a = 0 Nếu a + b = 0 Thì b = -a hoặc a = -b 4_ Cũng Cố : Làm ?3 và các bài tập : tìm x, biết : a) 5 + x = 0 b) -7 + x = 0 Bài tập 36a, 37a. 5_ Dặn Dò : Học thuộc bài và làm các bài tập 38, 39, 40 trang 78 và 79. LUYỆN TẬP Tuần : 16 Tiết : 48 I_ MỤC TIÊU : HS biết vận dụng các tính chất của phép công jcác số nguyên để tính đúng , tính nhanh các tổng ; rút gọn biểu thức . Tiếp tục củng cố kĩ năng tìm số đối , tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên . Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh các bài toán. Bước đầu biết diển đạt một tình huống bằng ngôn ngữ toán học. Rèn luyệ tính sáng tạo của HS . II_ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại , gợi mở . III_ CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập . HS : Giấy trong , bút viết . IV_ NỘI DUNG : 1_ Ổn Định : kiểm diện hs. 2_ KTBC : ? Phép cộng các số nguyên có mấy tính chất ? Viết công thức tính chất kết hợp. Thực hiện phép tính : 217 + 43 + (-217) 99 + (-100) + 101 3_ Bài Mới : GV HS ND Hoạt động 1 : áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh bài toán. ? Gọi 4 HS lên bảng làm bài 39 các câu a, b, c, d. ? Gọi 2 HS lên bảng làm 2 câu : 36b và 42a . Hoạt động 2 : Ôn lại số đối, tổng hai số đối nhau. ð Treo bảng bài tập 40, gọi HS điền số thích hợp vào ô trống. ? Những số nào có gía trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 ? ð Các số có gía trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là các số nằm giữa 10 và -10. ? Vậy các số đó là những số nào ? ? lên tính tổng các số đó ? (Số đầu và số cuối của tổng có quan hệ gì không, nếu gọi p là tổng tổng các số đó thì p là bao nhiêu) ð Cho HS đọc đề bài 43 và suy nghĩ ít phút. ? ở câu a thì hai canô đi về hướng nào? ð Biểu diển trên hình vẽ. Gọi HS cho biết kết qủa. ? ở câu b thì hai canô đi về hướng nào? ð Biểu diển trên hình vẽ. Gọi hs cho biết kết qủa. O HS thực hiện. O HS thực hiện. O HS suy nghĩ … trả lời. O -9, -8, -7, ..., 0, 1, ..., 9 O thực hiện. O Hai canô cùng đi về hướng B (cùng chiều) O Một đi về B, một đi về A (ngược chiều). LUYỆN TẬP Thực hiện phép tính : a) 1 + (-3) + 5 + (-7) +9 + (-11) = (-2) + (-2) + (-2) = (-4) + (-2) = -6 b) (-38) + 28 = -10 c) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12 = 2 + 2 + 2 = 6 d) 273 + (-123) = 150 Tính a) (-199) + (-200) + (-201) =[(-199) + (-201)] + (-200) = (-400) + (-200) = -600 b) 217 + [43 + (-217) + (-23)] = [217 + (-217)] + [43 + (-23)] = 0 + 20 = 20 Bài 40 trang 79. Bài 42 trang 79. b) các số nguyên có gía trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là : -9, -8, -7, ..., 0, 1, ..., 9 gọi p là tổng cần tìm : p = ( -9) + (-8) +...+ 0 + ...+ 8 + 9 = [( -9) + 9] + [(-8) + 8] +...+ [(-1) + 1] + 0 = 0 Bài 43 trang 80. · · · A C B 10 km/h 7 km/h a) Vận tốc của hai canô là 10 km/h, 7 km/h nghĩa là chúng đi cùng về hướng B (cùng chiều). Do đó sau 1 giờ chúng cách nhau : 10 – 7 = 3 (km) b) Vận tốc của hai canô là 10 km/h nghĩa là đi về hướng B, -7 km/h nghĩa là đi về hướng A (ngược chiều). · · · A C B 7 km/h 10 km/h Do đó sau 1 giờ chúng cách nhau : 10 + 7 = 17 (km) 4_ Cũng Cố : GV hướng dẩn HS sử dụng máy tính bỏ túi làm bài tập 46 trang 80 5_ Dặn Dò : Về nhà xem lại các bài tập đã sữa và làm bài tập 45 trang 80. xem trước bài 7. §7_ PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN Tuần : 16 Tiết : 49 I_ MỤC TIÊU : Hs hiểu được phép trừ trong Z. Biết cách tính đúng hiệu của hai số nguyên. Bước đầu hình thành dự đoán trên cơ nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự. II_ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, gợi mở. III_ CHUẨN BỊ : GV : bảng phụ ghi ? ; quy tắc và công thức phép trừ . HS : giấy trong , bút viết . IV_ NỘI DUNG : 1_ Ổn Định : kiểm diện HS . 2_ KTBC : HS 1 : Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu Chữa bài tập 65 trang 61 SBT . HS 2 : Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Chữa bài tập 71 trang 62 SBT . 3_ Bài Mới : Chúng ta đã biết trong tập hợp N phép trừ a – b chỉ thực hiện được khi a ³ b. vậy trong tập hợp Z phép trừ a – b thực hiện được khi nào ? ta đi vào bài 7 để biết được điều đó. GV HS ND Hoạt động 1 : hiệu của hai số nguyên. ? thực hiện ? SGK . ? Muốn thực hiện phép trừ 3 – 1 ta lấy 3 cộng với số nào của – 1 ? ? Qua bài tập trên em só nhận xét gì ? (nói rỏ hơn là muốn trừ hai số nguyên ta thực hiện hư thế nào) ð Gọi HS đọc quy tắc ở SGK . ? Gọi 2 HS lên bảng làm VD . Cũng cố : làm bài tập 47, 48 trang 82. Hoạt động 2 : ví dụ. ð gọi HS đọc VD . ? Giảm 40c có nghĩa như thế nào ? ? để tìm nhiệt độ ở sapa vào buổi chiều ta làm như thế nào ? ? Gọi HS lên bảng làm VD . ? qua bài học trên có nhận xét gì về phép trừ trong tập hợp số N và trong tập Z ? ð Kết qủa phép trừ 2 số tự nhiên không phải lúc nào cũng là số tự nhiên ( 3 – 7), cho nên để giải quyết được vấn đề này người ta đã mở rộng tập hợp số tự nhiên thành tập hợp số nguyên. a) 3 – 4 = 3 + ( - 4 ) 3 – 5 = 3 + ( - 5 ) b) 2 – (-1) = 2 + 1 2 – (-2) = 2 + 2 O Cộng với số đối của 1 là –1. O suy nghĩ. O Thực hiện. O 2 – 7 = 2 + (-7) = -5 1 – (-2) = 1 + 2 = 3 (-3) – 4 = (-3) + (-4) = -7 (-3) – (-4) = (-3) + 4 = 1 0 – 7 = 0 + (-7) = -7 7 – 0 = 7 a – 0 = a 0 – a = (0) + (-a) = -a O Giảm 4 0c có nghĩa là tăng -40c. O ta tính 3 – 4 O đọc phần nhận xét. §7_ PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN 1_ hiệu của hai số nguyên : Quy tắc : sgk trang 81. a – b = a + (- b) VD : 5 – 9 = 5 + (-9) = -4 (-5) - (-9) = (-5) + 9 = 4 2_ ví dụ : SGK trang 81. Giải Nhiệt độ giảm 40c nghĩa là tăng -40c, nên ta có nhuệt độ vào buổi chiều là : 3 – 4 = 3 + (-4) = -1 (0c ) Nhận xét : SGK . 4_ Cũng Cố : Làm các bài tập 48, 49 trang 82. 5_ Dặn dò : Học thuộc quy tắc và làm các bài tập 51, 52, 53, 54 trang 82. LUYỆN TẬP Tuần : 16 Tiết : 50 I MỤC TIÊU : Thực hiện được phép trừ hai số nguyên Biết cách tính nhẩm phép trừ đơn giản Thực hiện bài toán dạng tìm x Hướng dẫn HS sử máy tính bỏ túi. II  PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại, gợi mở. III CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, thước, bảng vẽ các bài tập 50, 53 trang 82 SGK . HS : SGK , làm các bài tập phần luyện tập. IV _ NỘI DUNG : 1/ Ổn định : kiểm tra sỉ số, vệ sinh lớp. 2/ Kiểm tra bài củ : HS : phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? thực hiện các bài tập : a) 13 – 63 b) 10 – (5 – 15) TỔ CHỨC LUYỆN TẬP GV HS ND *Hoạt động 1 : giải bài tập phần luyện tập (về nhà) ‘ Gọi 2 HS làm bài tập 51 trang 82 ‘ Gọi HS khác lên nhận xét. ? Muốn tính tuổi thọ của nhà bác học Acsimet ta tính như thế nào ? ‘ Treo bảng bài tập kẻ sẳn lên bảng. ‘ Gọi HS lên bảng điền vào ô trống cho thích hợp. ‘ Gọi HS khác nhận xét và bổ sung nếu thiếu sót. ‘ GV khẳng định lại kết qủa của bài tập . *HOẠT ĐỘNG 2 : giải bài toán đố và hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện phép tính trừ. ‘ gọi HS đọc đề, cho HS suy nghĩ....ít phút. ‘ Gọi nhiều HS đứng lên trả lời. ‘ Giáo viên trốt lại ‘ yêu cầu h s đem máy tính để trước bàn. GV hướng dẫn hs thực hiện bằng máy tính. ‘ Tính : 169 – 733 53 – (- 478) – 135 – (-1936) *HOẠT ĐỘNG 3 : giải bài tập tại lớp. ‘ GV ghi bài tập lên bảng. 8 – (3-7) (-5) – (9 – 12) 7 – (-9) –3 (-3) + 8 – 11 ‘ gọi 2 HS lên bảng. ‘ Gọi 4 HS lên bảng cùng một lúc thực hiện các bài tập tìm x sao cho x Ỵ Z O 2 HS lên bảng mỗi em một câu O Lấy năm ông mất trừ đi năm sinh ta sẽ tính được tuổi thọ của ông. O HS lên bảng tính. O HS lêng bảng thực hiện O HS nhận xét. O HS trả lời...... O HS dùng máy tính thực hiện theo sự hướng dẫn của GV . O 2 HS lên bảng mỗi HS làm 2 câu. LUYỆN TẬP Bài tập 51 trang 82 a) 5 – ( 7 – 9) = 5 – ( -2) = 5 + 2 = 7 b) (-3) – (4 – 6) = (-3) – (-2) = (-3) + 2 = 1 Bài tập 52 trang 82 Tuổi thọ của nhà bác học Acsimet là : (-212) – (-287) = = (-212) + 287 = 75 đáp số 75 tuổi Bài tập 53 trang 82 x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x - y -9 -8 -5 -15 Bài tập 55 trang 83 Đồng ý với ý kiến của bạn Lan. Ví dụ : (-5) – (-8) = 3 Giải bài tập tại lớp Câu 1) tính 8 – (3-7) = 8 – (-4) = 8 + 4 = 12 (-5) – (9 – 12) = (- 5) – (-3) = -5 + 3 = -2 7 – (-9) –3 = 7 + 9 –3 = 16 – 3 = 13 (-3) + 8 – 11 = (-3) + (8 – 11) = (-3) + (-3) = -(3 + 3) = -6 Câu 2) tìm số nguyên x sao cho x Ỵ Z 2 + x = 3 x = 3 –2 x = 1 x + 6 = 0 x = 0 – 6 x = -6 x + 9 = 2 x = 2 – 9 x = -7 x + 7 = 1 x = 1 – 7 x = -6 4 CŨNG CỐ : 5 DẶN DÒ : xem lại các bài tập đã sửa, xem trước §8 §8 QUY TẮC DẤU NGOẶC Tuần : 17 Tiết : 51 I MỤC TIÊU : Hs hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc Biết khái niệm tổng đại số , viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số . II PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại , gợi mở . III CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoặc . HS : Giấy trong , bút viết . IV NỘI DUNG : 1 ỔN ĐỊNH : kiểm tra vệ sinh, sỉ số lớp. 2 KIỂM TRA BÀI CỦ : Thực hiện phép tính (-98) + 8 – (-98) – 18 61 + (-25) – 31 – (-25) 3 NỘI DUNG : GV HS ND *HOẠT ĐỘNG 1 : Quy tắc dấu ngoặc. ºcho HS làm ?1 SGK trang 83 ? qua ?1 các em có nhận xét gì về số đối của tổng với tổng các số đối? ºSố đối của (a+b) là –(a+b), ta lại có a + b + [(-a) + (-b)] = = a+ (-a) + b + (-b) = 0 + 0 = 0 Vậy chứng tỏ [(-a) + (-b)] cũng là số đối của (a + b) nghĩa là - (a + b) = (-a) + (-b) º Cho HS làm tiếp ?2 SGK / 83 º GV ghi kết qủa ?2 a) 7 + (5 – 13) = 7+ 5 +(-13) = -1 b) 12 – ( 4 – 6) = 12 – 4 + 6 = 14 ? Qua bài tập trên các em có nhận xét gì về dấu của các số hạng ở vế trái và vế phải (đối với các số hạng nằm trong ngoặc) ? ? Vậy nếu bỏ dấu ngoặc mà đằng trước có dấu “+” thì dấu của các số hạng như thế nào ? Nếu đằng trước có dấu “-“ thì ta đổi dấu các số hạng như thế nào ? º GV trình bài VD theo quy tắc bỏ dấu ngoặc cho HS theo dõi. º Cho HS cả lớp làm ?3 ( yêu cầu HS bỏ dấu ngoặc rồi tính gía trị của nó). º Gv chốt lại : a) (768 – 39) – 768 = 768 – 39 – 768 = - 39 b) (-1579) – (12 - 1579) = - 1579 – 12 + 1579 = -12 *HOẠT ĐỘNG 2 : Tổng đại số . º GV giới thiệu ? a – b + c – d ta có thể viết lại là : c + a – d – b hoặc –b + a – d + c và ... được không ? ? Vậy trong một tổng đại số ta có thay đổi được gì ? º GV ghi bảng.à º Trình bài VD cho HS thấy rỏ ý trên. a) số đối của 2 là –2 , số đối của –5 là 5. số đối của 2 + (-5) là 3 b) Tổng 2 + (-5) = -3 số đối của 2 + (-5) là 3 mà (-2) + 5 = 3 Vậy chúng bằng nhau HS suy nghĩ ..... Số đối của một tổng bằng tổng các số đối. a) 7 + (5 – 13) = 7 + (-8) = -1 7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = -1 vậy 7 + (5 – 13) = 7+ 5 +(-13) = -1 b) 12 – ( 4 – 6) = 12 – (-2) = 12 + 2 = 14 12 – 4 + 6 = 8 + 6 = 14 vậy 12 – ( 4 – 6) = 12 – 4 + 6 = 14 O ở câu a giống mhau O ở câu b trái dấu nhau. O HS phát biểu quy tắc. O 2 HS lên bảng thực hiện hs còn lại nhận xét và bổ sung. O Được. O Thay đổi vị trí các số hạng trong tổng. §8 QUY TẮC DẤU NGOẶC 1 Quy tắc dấu ngoặc : * Quy tắc : (SGK) VD : Tính nhanh a) 312 + [102 – (102 + 312)] = 312 + [102 – 102 – 312] = 312 + (-312) = 0 b) (-157) – [(-157 + 156) – 56] = (-157) – [-157 + 156 – 56] = -157 + 157 – 156 + 56 = - 100 2 TỔNG ĐẠI SỐ : Một dãy các phép tính cộng trừ các số nguyên, được gọi là một tổng đại số. Trong một tổng đại số ta có thể : thay đổi tuỳ ý vị trí các số hạng và kèm theo dấu của chúng Vd : a – b + c – d = b + a + c – d = -b + c + a – d = ... Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý, với chú ý rằng nếu phía trước dấu ngoặc là dấu trừ thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc. Vd : 284 – 75 – 25 = 284 – (75 + 25) = 284 – 100 = 84 4/ CŨNG CỐ : làm bài tập 57, 60 trang 85 SGK . (-17) + 5 + 8 + 17 = -17 + 17 + 5 + 8 = 13 30 + 12 + (-20) + (-12) = 30 + (-20) + 12 + (-12) = -10 60 a ) (27 + 65) + (346 – 27 – 65) = 27 + 65 + 346 – 27 – 65 = 27 – 27 + 65 – 65 + 346 = 346 5/ DẶN DÒ : Học thuộc quy tắc dấu ngoặc, làm các bài tập 58, 59 trang 85 Xem trước bài 9 ÔN THI HỌC KÌ I Tuần : 18 Tiết : 55 , 56 I-MỤC TIÊU : HS nắm vững được các nội dung chương I, II : phép cộng, trừ, nhân, chia trong N, phép chia hết và chia có dư, tính chất chia hết của một tổng, cách tìm ƯCLN và BCNN, quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế. II-PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, gợi mở. III-CHUẨN BỊ : sgk, giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập. IV-NỘI DUNG : 1-Ổn định : kiểm tra vệ sinh, sỉ số lớp. 2-Kiểm tra bài củ : thông qua ôn tập kiểm tra bài củ. 3-Bài mới : Tổ chức ôn tập. GV HS ND *HOẠT ĐỘNG 1 : ôn chương I hđ 1.1 : Tập hợp ? để viết tập hợp ta viết như thế nào ? º ghi VD lên bảng. Gọi 1 hs bảng thực hiện. º Có mấy cách viết tập hợp ? ? Tập hợp N và N* khác nhau như thế nào ? ? Tập hợp A là con tập hợp B khi nào ? ? khi nào hai tập hợp gọi là bằng nhau ? ? tập hợp rổng là tập hợp như thế nào ? º ghi bài tập lên bảng cho HS làm. *HOẠT ĐỘNG 1.2 : các phép tính cộng nhân trong tập hợp N ? phép cộng có mấy tính chất ? kể tên, viết công thức tổng quát ? (hỏi tương tự như pc) • Aùp dụng tính chất trên tính nhanh kết qủa một số bài toán . ( các bài còn lại về nhà làm) *HOẠT ĐỘNG 3 : Lũy thừa số mũ tự nhiên, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. ? Muốn nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? *HOẠT ĐỘNG 1.4 : Thứ tự thực hiện các phép tính : ? Đối với biểu thức không có dấu ngoặc khi thực hiên phép tính ta làn như thế nào ? ? Với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào ? *HOẠT ĐỘNG 1. 5 : tính chất chia hết của một tổng. ? phát biểu và viết công thức tổng quát 2 tính chất chia hết của một tổng ? *HOẠT ĐỘNG 1. 6 : dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ? phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ? º GV nhắc lại... *HOẠT ĐỘNG 1. 7 : số nguyên tố, hợp số. ? Thế nào là số nguyên tố, hợp số ? º GV nhắc lại .... ? thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho vd ? *HOẠT ĐỘNG 1. 8 : cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số : º cho HS nhắc lại cách tìm ƯCLN và BCNN ? so sánh sự khác và giống nhau của cách tìm ƯCLN và BCNN ? *HOẠT ĐỘNG 2 : Chương II *HOẠT ĐỘNG 2. 1 : tập hợp các số nguyên. ? tập hợp các số nguyên được kí hiệu như thế nào ? viết tập hợp các số nguyên ? ? số đối của số nguyên a là số nào? ? số nguyên nào bằng số đối của nó ? *HOẠT ĐỘNG 2. 2 : phát biểu quy tắc cộng, trừ hai cố nguyên ? để

File đính kèm:

  • docDoc3 ds 6 hk1c.doc
Giáo án liên quan