A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Củng cố và năm chác khái niệm đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
2.Kỷ năng:
Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
3.Thái độ:
Chính xác, hứng thú học tập.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giảng giải vấn đáp, nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đèn chiếu, Phiếu trong ghi các đề bài và lời giải .
Học sinh: Bài củ.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:
Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
III. Nội dung bài mới:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 55: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 55
Ngày soạn: 12/2/2006
Ngày giảng: 14/2/2006
Lớp : 7b.
Luyện tập
A/ MụC TIÊU.
1.Kiến thức :
Củng cố và năm chác khái niệm đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
2.Kỷ năng:
Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
3.Thái độ:
Chính xác, hứng thú học tập.
B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY
Giảng giải vấn đáp, nhóm.
C/ CHUẩN Bị:
Giáo viên: Đèn chiếu, Phiếu trong ghi các đề bài và lời giải .
Học sinh: Bài củ.
D/TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định lớp:
Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Ta đã nắm được quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng, hôm nay ta tiếp tục giải bài tập.
2/ Triển khai bài.
hoạt động của thầy và trò
nội dung kiến thức
BT1. Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1.
GV: Yêu cầu HS lên bảng giải.
HS: Tiến hành giải.
GV: NHận xét và chốt lại.
BT2. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức
- 2x2y rồi tính tổng của 4 đơn thức đó.
GV: Tổ chức HS hoạt động theo nhóm và tiến hành giải.
HS: Hoạt động theo nhóm.
GV: Thu phiếu nhận xét kết quả và chốt lại.
BT3. Tính tổng của các đơn thức sau:
; ;
GV: Tương tự yêu cầu HS lên bảng trình bày.
HS:
GV: Nhận xét.
BT4. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống.
a) 3x2y + = 5x2y
b) - 2x2 = -7x2.
GV: Tương tự yêu cầu HS giải.
BT1. Tính giá trị của biểu thức
A = 16x2y5 - 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1.
A = 16.(0,5)2(-1)5 - 2(0,5)3 =
= -4 - = -4.
BT2. HS tự làm theo yêu cầu.
BT3. Tính tổng của các đơn thức sau:
+ =
=
= 0. xyz2
= 0
BT4. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống.
a) 3x2y + 2x2y = 5x2y
b) -5x2y - 2x2 = -7x2.
IV.Củng cố:
Nhắc lại đơn thức đồng dạng và quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng..
V.Dặn dò:
Học bài theo vở .
Làm bài tập 22 Sgk
File đính kèm:
- tiet 55.doc