Giáo án Toán 7 - Tiết 61: Luyện tập

A/ MỤC TIÊU.

1.Kiến thức :

Củng cố và năm chác cách cộng trừ đa thức một biến.

2.Kỷ năng:

Cộng trừ các đa thức một biến.

3.Thái độ:

Chính xác, hứng thú học tập.

B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

Giảng giải vấn đáp, nhóm.

C/ CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Đèn chiếu, Phiếu trong ghi các đề bài và lời giải .

Học sinh: Bài củ.

D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 61 Ngày soạn Luyện tập A/ MụC TIÊU. 1.Kiến thức : Củng cố và năm chác cách cộng trừ đa thức một biến. 2.Kỷ năng: Cộng trừ các đa thức một biến. 3.Thái độ: Chính xác, hứng thú học tập. B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY Giảng giải vấn đáp, nhóm. C/ CHUẩN Bị: Giáo viên: Đèn chiếu, Phiếu trong ghi các đề bài và lời giải . Học sinh: Bài củ. D/TIếN TRìNH LÊN LớP: I.ổn định lớp: Nắm sỉ số. II.Kiểm tra bài cũ: Không. III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. Ta đã nắm được quy tắc cộng trừ các đa thức một biến, hôm nay ta tiếp tục giải bài tập. 2/ Triển khai bài. hoạt động của thầy và trò nội dung kiến thức BT1. Cho hai đa thức P(x) = -5x3- + 8x4 + x2 Và Q(x) = x2 – 5x – 2x3 + x4- Hãy tính P(x) + (Q(x) và P(x) – Q(x) GV: Ta có bao nhiêu cách cộng trừ hai đa thức trên? HS: Có hai cách GV: Yêu cầu HS thực hiện. HS: BT2. Cho các đa thức: P(x) = 2x4- x – 2x3+ 1 Q(x) = 5x2- x3 + 4x H(x) = -2x4+ x2 + 5 Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) - Q(x) -H(x) GV: Tương tự yêu cầu HS lên bảng trình bày bằng hai cách. HS: Lên bảng trình bày. GV: Nhận xét. BT3. Cho các đã thức sau: N = 15y3 + 5y2- y5- 5y2- 4y3- 2y M = y2+ y3- 3y + 1- y2 + y5- y3 + 7y5 a) Thu gọn các đa thức trên. b) Tính N + M và N – M GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày, dưới lớp làm vào nháp. HS: GV: Nhận xét. BT1. P(x) + Q(x) = -5x3- + 8x4 + x2 + (x2 – 5x – 2x3 + x4- ) = 9x4 -7x3 + 2x2 - 5x - 1 P(x) - Q(x) = -5x3- + 8x4 + x2 - (x2 – 5x – 2x3 + x4- ) = 7x4 – 3x3 + 5x - BT2. Cách 1. P(x) + Q(x) + H(x) = = 2x4- x – 2x3+ 1 +(5x2- x3 + 4x) + (-2x4+ x2 + 5) = -3x3 + 6x2 + 3x + 6 P(x) - Q(x) -H(x) = 2x4- x – 2x3+ 1 - (5x2- x3 + 4x) - (-2x4+ x2 + 5) = 4x4 - x3 - 6x2 - 5x - 4 Cách 2. 2x4- 2x3 -x + 1 + - x3+ 5x2 + 4x -2x4+ x2 + 5 = -3x3 + 6x2 + 3x + 6 BT3. a) Thu gọn. N = 15y3 + 5y2- y5- 5y2- 4y3- 2y = - y5 + 11y3 - 2y M = y2+ y3- 3y + 1- y2 + y5- y3 + 7y5 = 8y5 – 3y + 1 b) Tính N + M = 7y5 + 11y3- 5y + 1 N - M = -9y5 + 11y3 + y - 1 IV.Củng cố: Nhắc lại phương pháp cộng trừ đa thức một biến. V.Dặn dò: Học bài theo vở . Làm bài tập 51, 52, 53 Sgk

File đính kèm:

  • doctiet 61.doc
Giáo án liên quan