A: Mục tiêu
- Kiến thức: Hiểu được nội dung tiên đề ơclit và công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M và b// a(M a)
- Kĩ năng: Hiểu được nhờ tiên đề ơclit mới suy ra được tính chất 2 đường thẳng song song. Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến, biết số đo 1 góc tìm số đo các góc còn lại
*Bài tập chuẩn :32 ;33 ;34 / trang 94
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho khi trình bày
B: Trọng tâm
Tiên đề ơclit, tính chất hai đường thẳng song song
C: Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, eke, thước đo góc, máy chiếu
HS: chuẩn bị bài, đồ dùng học tập đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2808 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 8: Tiên đề ơclit về đường thẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Tiết 8
Ngày soạn: 11/9/2012
Ngày dạy: 14/9/2012
Tiết 8: §5. TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
A: Mục tiêu
- Kiến thức: Hiểu được nội dung tiên đề ơclit và công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M và b// a(M a)
- Kĩ năng: Hiểu được nhờ tiên đề ơclit mới suy ra được tính chất 2 đường thẳng song song. Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến, biết số đo 1 góc tìm số đo các góc còn lại
*Bài tập chuẩn :32 ;33 ;34 / trang 94
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho khi trình bày
B: Trọng tâm
Tiên đề ơclit, tính chất hai đường thẳng song song
C: Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, eke, thước đo góc, máy chiếu
HS: chuẩn bị bài, đồ dùng học tập đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
Giới thiệu bài(2’)
Qua 1 điểm nằm ngồi đường thẳng a, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước?
Giảng bài
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
Nội Dung Ghi Bài
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
_GV : Treo bảng phụ :Cho điểm M không thuộc đường thẳng a . Vẽ đường thẳng b đi qua M và b// a.
_GV:gọi 2 HS lên bảng vẽ hình theo 2 cách vẽ khác nhau.
_GV:có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với đường thẳng a ?
_GV:giới thiệu : tiên đề Ơclit.
II/ BÀI MỚI :
1) Tiên dề Ơclit:
_GV:yêu cầu HS phát biểu tiên đề Ơclit.
_GV: cho HS làm bài 32 SGK/94
Hãy giải thích vì sao đúng hay sai ?
2) Tính chất hai đường thẳng song song:
_GV: cho HS làm
_GV:gọi HS lên bảng vẽ hình
_GV:gọi lần lượt HS lên bảng làm từng câu c) d) vàhãy kiểm tra 2 góc trong cùng phía có tổng số đo bằng bao nhiêu ?
_GV:vậy khi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì suy ra được điều gì về các góc?
III/ CỦNG CỐ:
Làm bài 33 SGK trang 93
_GV:treo bảng phụ , gọi HS lên bảng điền .
Làm bài 34 SGK trang 93
_GV:cho HS đọc đề bài và xem hình vẽ. Gọi HS lên bảng tóm tắt đề bài.
_GV: gợi ý : a) và có quan hệ gì ? Để có hai góc so le trong bằng nhau thì cần có điều kiện gì ?
b) và là hai góc gì ? hãy nêu điều kiện để 2 góc đồng vị bằng nhau ? Cần tìm số đo góc nào ?
_GV: gọi 3 HS lên bảng trình bày bài giải.
_GV:chọn câu đúng và cho biết tên của từng nội dung câu 1) 2)
1) Cho a// b và c cắt a, b thì :
A.2 góc SLT = C.2 góc TCP bù nhau B.2 góc ĐV= D.Cả A,B,C đều đúng
2)Nếu c cắt a, b thì điều kiện để a// b:
A.2 góc SLT = C.2 góc TCP
bù nhau
B. 2 góc ĐV= D.Cần 1 trong A,B,C
_HS:lên bảng làm bài và trả lời các câu hỏi.
_HS: phát biểu tiên đề ƠCLIT.
_HS:a)b) Đúng
c)d) Sai có vô số . Có thể có nhiều hơn 1 đường thẳng.
_HS: lên bảng vẽ hình.
_HS:lên bảng đo cặp góc so le trong , đồng vị , trong cùng phía.
_HS:phát biểu tính chất hai đường thẳng song song.
_HS:lên điền vào bảng phụ.
-HS:tóm tắt đề bài
a// b, = 37
Cho ABb={B}
ABa={A}
Tìm a) =?
b) và ?
c) B= ?
_HS:lên bảng làm bài
_HS:trả lời chọn câu đúng là 1) D.
là tính chất 2 đường thẳng song song.
2) D. dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
1) Tiêân dề Ơclit:
Qua một điểm ở ngồi một đường thẳngchỉ có một đường thẳng song songvới đường thẳng đó .
2) Tính chất hai đường thẳng song song:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
Hai góc so le trong bằng nhau
Hai góc đồng vị bằng nhau
c)Hai góc trong cùng phía bù nhau
Bài 33 SGK trang 93
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a) Hai góc sole trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
a) bằng nhau b) bằng nhau
c) bù nhau
Bài 34 SGK trang 93
a) Tính
Ta có : a// b (theo đề bài)
= (2 góc so le trong)
mà A = 37(theo đề bài)
= 37
b) So sánh và
Ta có : + = 180(kề bù)
= 180-37= 143
Mà= (2góc đồng vịdo a// b)
Ma ø = = 143
c) Tính B
Ta có : (2 góc đối đỉnh)
Mà = 143
= 143
Hướng dẫn về nhà(2’)
- Học thuộc tiên đề, tính chất hai đường thẳng song song
- Làm bài 35 trang 95
Chỉ vẽ được một đường thẳng a, một đường thẳng b vì qua 1 điểm ở ngoài 1 đường thẳng chỉ có 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó (tiên đề Ơclit).
Chỉ vẽ được một đường thẳng a, một đường thẳng b vì qua 1 điểm ở ngoài 1 đường thẳng chỉ có 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó (tiên đề Ơclit).
- Giờ sau luyện tập
*Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- tiet 8-llC.doc