I. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức : Nhắc lại được tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ hữu tỉ, số thực, căn bậc hai.Vận dụng được kiến thức để giải bài tập.
-Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức để làm cỏc bài tập về tỡm căn bậc hai, tỡm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R.
- Thái độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, tư duy linh hoạt.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA,SGK, phấn màu, sgk, thước thẳng, mỏy tớnh.
2.HS: vở ghi, SGK, thước kẻ, mỏy tớnh, làm bài tập về nhà.
GV: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương I còn lại, SGK, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11
Tiết : 21
Ngày soạn: 22 / 10 / 2013 Ngày dạy: / 1 / 2013
ễN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức : Nhắc lại được tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ hữu tỉ, số thực, căn bậc hai.Vận dụng được kiến thức để giải bài tập.
-Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức để làm cỏc bài tập về tỡm căn bậc hai, tỡm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R.
- Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, tư duy linh hoạt.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA,SGK, phấn màu, sgk, thước thẳng, mỏy tớnh.
2.HS: vở ghi, SGK, thước kẻ, mỏy tớnh, làm bài tập về nhà.
GV: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương I còn lại, SGK, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp: nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, làm cỏ nhõn, nhúm, ...
IV. Tiến trỡnh giờ dạy- Giáo dục :
1.Ổn định lớp:(1p)
2.Kiểm tra bài cũ:( 7p)
GV
HS
GV: HS1: Viết các công thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một luỹ thừa , luỹ thừa tích, luỹ thừa một thương .
GV gọi HS2 : Làm bài tập 99(SGK tr.49)
GV: nhận xét bài làm của HS ghi điểm.
- HS1: viết các công thức về lũy thừa
- HS2 làm
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
3.Giảng bài mới: (31 p)
ĐVĐ: Tiết trước chỳng ta đó ụn tập một số nội dung về số hữu tỉ, tiết này chỳng ta sẽ ụn tập tiếp.
Hoạt động của GV- HS
Nội dung
Hoạt động 1 ( 10 p)
GV? Thế nào là tỷ số của 2 số hữu tỷ a và b(b0).Cho ví dụ.
HS trả lời, cho VD.
GV:Tỷ lệ thức là gì ? Phát biểu t/c cơ bản của tỷ lệ thức.
HS trả lời
GV: Viết công thức thể hiện t/c của dãy số bàng nhau ?
HS lên bảng viết công thức
GV: chốt lại các đ/n, t/c cơ bản của tỷ lệ thức, t/c của dãy số bằng nhau.
HS lắng nghe, tiếp thu
BT: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a. x: (-2,14) = (-3,12):1,2
b. : x = : (-0,06).
GV y/c HS nhắc lại cách tìm một thành phần chưa biết của tỉ lệ thức
HS trả lời…
GV 2HS lên bảng trình bày
(các em sử dụng máy tính)
2HS lên bảng làm
HS còn lại làm so sánh kết quả.
Bài tập 81 (SBT/14)
Tìm các số a, b, c biết rằng và a- b + c = -49
GV: h/d HS làm....
HS ghi bt
HS làm theo nhóm bàn.
GV: Làm thế nào để xuất hiện 3 tỉ số bằng nhau?
HS đứng tại chỗ trả lời đại diện
HS khác so sánh kết quả.
GV nhận xột, chốt lại.
1. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
* Tỷ số của 2 SHT a và b (b0)là thương của phép chia a cho b.
* Đ/n (SGK).
*T/c :(t/c cơ bản của tỷ lệ thức).
*Trong tỷ lệ thức, tích các ngoại tỷ bằng tích các trung tỷ.
*
Bài tập 133 (SBT/ 22).
a. x = 5,564; b. x =
Bài tập 81 (SBT/ 14)
Từ (1) và (2) suy ra
a = -70 ; b = - 105 ; c = - 84
Hoạt động 2 ( 7 p)
GV: Định nghĩa CBH của một số không âm ?
HS nêu đ/n
BT 105
Gọi 2 HS lên bảng làm
a/
b/
HS làm cá nhân, 2HS trình bày
GV nhận xét sửa chữa
Thế nào là số vô tỉ? Cho VD
HS trả lời, cho VD
GV? Số hữu tỉ viết được dưới dạng STP ntn. Cho VD.Số thực là gì?
HS nhắc lại, tiếp thu
GV nhấn mạnh lại lí thuyết.
2. Ôn lại về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực :
* ĐN: Định nghĩa CBH của một số không âm (sgk)
Bài tập105 (SGK/ 50)
* ĐN: số vô tỉ (SGK)
* Số hữu tỉ…… STP hữu hạn hoặc STP vô hạn tuần hoàn.
* VD (HS tự lấy VD)
* Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Hoạt động 3 ( 14 p)
Bài tập 100
GV:Gọi 1 HS đọc đề toán
HS đọc đề toán
GV: Mỗi tháng mẹ bạn Minh lấy được bao nhiêu tiền lãi
HS trả lời
GV: Tính lãi suất hàng tháng
1 HS lên bảng trình bày,HS khác nhận xét.
GV nhận xột.
Bài tập 102
a/
GVh/d HS phân tích bài toỏn
GV: Vậy phải hoán vị b và c
HS suy nghĩ
HS làm theo sự HD của GV.
Bài tập 103
GV gọi HS đọc đề toán
HS đọc đề toán
GV y/c HS làm theo nhóm trong 4’.
HS làm theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày. HS nhận xột chung.
GV nhận xét, sửa chữa, nhóm nào làm đúng ghi điểm.
3. Bài tập
Bài 100 (SGK/ 49)
Số tiền lãi hàng tháng là
(2062400 - 2000000) : 6
= 10400 (đồng)
Lãi suất hàng tháng là= 0,52
Bài 102 (SGK/ 50)
Ta có :
Từ
Bài103 (SGK/ 50)
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y (đồng)
Tacóvà= 12800000
; y = 8000000
4. Củng cố (4 p)
GV: uốn nắn, sửa chữa những sai sót của học sinh.
GV: hướng dẫn học sinh cách trình bày bài toán, cách nhận dạng bài toán.
- HS tiếp thu...
- HS quan sỏt, tiếp thu.
5.Hướng dẫn HS (2p)
- Ôn lại lý thuyết, làm lại các bài tập đã giải. Làm tiếp các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị ôn lại bài , tiết sau kiểm tra 45 phút.
V.Rỳt kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 11
Tiết : 22
Ngày soạn: 22 / 10 / 2013
Ngày dạy: / 1 / 2013
Kiểm tra 45’
I. Mục tiờu: Học xong tiết này HS cú khả năng :
- Kiến thức : Hệ thống được cỏc kiến thức của chương I như : định nghĩa số hữu tỉ, khỏi niệm số vụ tỉ, số thực, quy tắc của các phép toán trong Q, cỏch tỡm căn bậc hai của một số khụng õm, quy tắc chuyển vế, tớnh chất của tỉ lệ thức, dóy tỉ số bằng nhau, quy ước làm trũn số, so sỏnh số thực. Vận dụng được kiến thức đó học để giải bài tập.
-Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức đó học để làm bài tập về xỏc định số hữu tỉ, xỏc định số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn, nhõn hai lũy thừa cựng cơ số, nhõn hai số hữu tỉ, tỡm căn bậc hai của một số, tớnh giỏ trị biểu thức, tỡm số chưa biết, làm trũn số, so sỏnh hai số thực, tớnh độ dài cạnh của tam giỏc.
- Thái độ : Hình thành tớnh trung thực, cẩn thận, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
GV: Ma trận, đề- đỏp, đề poto.
A. Ma trận :
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hợp Q cỏc số hữu tỉ
-Xỏc định được số hữu tỉ.
-Nhắc lại được QT nhõn hai lũy thừa cựng cơ số.
-Thực hiện được phộp nhõn hai số hữu tỉ.
Vận dụng được cỏc t/c đó học để tớnh nhanh biểu thức.
Vận dụng được quy tắc của lũy thừa vào giải bài tập.
Vận dụng được quy tắc chuyển vế vào giải toỏn.
Số cõu
Số điểm
Tỷ lợ̀ %
3(C1,2,5)
1,5
2(C7a,b)
2,0
1(C7c)
1,0
1(C9)
1,0
7
5,5
55%
2.Tỉ lệ thức
Vận dụng được t/c của tỉ lệ thức, t/c của dóy tỉ số bằng nhau để giải bài tập đơn giản.
Số cõu
Số điểm
Tỷ lợ̀ %
1(C8)
2,0
1
2,0
20%
3. Số thập phõn hữu hạn. Số thập phõn vụ hạn tuần hoàn. Làm trũn số
-Xỏc định được số viết dưới dạng STP hữu hạn.
-Trỡnh bày được quy ước làm trũn số
Số cõu
Sốđiểm
Tỷ lợ̀ %
2(C3,4)
1,0
1
1,0
10%
4. Tập hợp số thực R
Tớnh toỏn được căn bậc hai của 1 số khụng õm.
Thực hiện được việc so sỏnh hai số thực
Số cõu
Số điểm
Tỷ lợ̀ %
1(C6)
0,5
1(C10)
1,0
2
1,5
15%
TS cõu
TS điểm
5
3,0
4
3,0
2
3,0
1
1,0
10
10.0
B. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm : (3,0đ)
Hóy khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất:
Câu 1: Cỏch viết nào sau đõy biểu diễn cho số hữu tỉ?
A. B. C. D.
Cõu 2: Kết quả của phép tính : 35 . 33 =?
A . 98 ; B . 38 ; C . 315 ; D . 915
Câu 3: Phõn số nào sau đõy viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn?
A. B. C. D.
Câu 4: Kết quả làm trũn số 0,817 đến chữ số thập phõn thứ hai là :
A. 0,81; B. 0,8; C. 0,88; D. 0,82
Câu 5: Kết quả của phộp tớnh:
A. B. C. D.
Câu 6:
A . 9 ; B . -9 ; C . -3 và 3 ; D. 3
Phần II: Tự luận : (7,0 điểm).
Câu 7: (3,0đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
(-8,43 . 25) . 0,4
.
2:
Câu 8: (2,0 đ) Tính độ dài các cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác là 24 cm, và các cạnh của tam giác tỷ lệ với các số: 3; 4; 5.
Câu 9: (1,0 đ) Tìm biết: .
Câu 10: (1,0 đ) So sánh các số thực:
2,(15) và 2,(14).
1,2357 và 1,(2357).
C. Đáp án – Thang điểm.
Phần I: Trắc nghiệm : (3,0đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 đ ( 0,5 6 = 3,0đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
A
D
C
D
Phần II: Tự luận (7.0 điểm).
Câu 7: (3,0đ) Thực hiện phép tính(bằng cách hợp lý nếu có thể)
a) (-8,43 . 25) . 0,4 = (-8,43) . (25 . 0,4) (0,5đ)
= - 8,43 . 10 (0,25 đ)
= - 84,3 (0,25 đ)
b)
=
(0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)
c)
0,25đ 0,25đ 0,5đ
Câu 8: (2,0 đ) Gọi độ dài các cạnh củalần lượt là a, b, c.
Theo bài ra ta có: và a + b +c = 24 (0,5đ)
Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú:
(0,5đ)
Suy ra: (0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Vậy các cạnh của tam giác là 6 cm, 8 cm, 10 cm (0,25đ)
Câu 9: (1,0 đ) Tìm , biết: (0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 10: (1,0 đ)
2,(15) > 2,(14). (0,5 đ)
b) 1,2357 < 1,(2357). (0,5 đ)
2.HS: vở ghi, SGK, thước kẻ, học bài cũ, mỏy tớnh.
III.Phương pháp: Học sinh độc lập làm bài.
IV. Tiến trỡnh giờ dạy- Giáo dục :
1.Ổn định lớp(1p)
2.Kiểm tra( kiểm tra 45p)
3.Củng cố : (1 p)
- Thu bài: đếm theo số lượng học sinh cú mặt.
- Nhận xột chung giờ kiểm tra.
4. Hướng dẫn HS (1 p)
- Xem bài học tiếp theo chương II: Đ 1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
- Soạn bài, chuẩn bị dụng cụ học tập.
V.Rỳt kinh nghiệm:
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ĐS 7 T 11.doc.doc