Giáo án Toán 7 - Tuần 3, 4

I. Mục tiêu:

- HS vận dụng quy tắc GTTĐ của một số hữu tỉ để làm các dạng bài tập: tính giá trị của một biểu thức, tìm x, so sánh.Cỏc phộp toỏn về số thập phõn.

- Rèn kĩ năng tính GTTĐ của một số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ, tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng MTBT. Phát triển tư duy cho HS qua dạng bài toán tìm GTLN, GTNN.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Rốn cho HS tớnh logic khoa học trong giải toỏn.

II. Chuẩn bị:

GV: SGK, Bảng phụ ghi bt 26, thước thẳng, máy tính bỏ túi.

PP: Hướng dẫn, làm cỏ nhõn, làm nhúm, thực hành, nhận xột, so sỏnh.

HS: + Kiến thức: định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

+ Dụng cụ: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, DCHT.

III. Tiến trỡnh lờn lớp:

 

doc17 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 3, 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:03 Tiết : 05 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - HS vọ̃n dụng quy tắc GTTĐ của mụ̣t sụ́ hữu tỉ đờ̉ làm các dạng bài tọ̃p: tính giá trị của mụ̣t biờ̉u thức, tìm x, so sánh.Cỏc phộp toỏn về số thập phõn. - Rèn kĩ năng tính GTTĐ của mụ̣t sụ́ hữu tỉ, so sánh hai sụ́ hữu tỉ, tìm x (đẳng thức có chứa dṍu GTTĐ), sử dụng MTBT. Phát triờ̉n tư duy cho HS qua dạng bài toán tìm GTLN, GTNN. - Rèn tính cõ̉n thọ̃n, chính xác. Rốn cho HS tớnh logic khoa học trong giải toỏn. II. Chuõ̉n bị: GV: SGK, Bảng phụ ghi bt 26, thước thẳng, máy tính bỏ túi. PP: Hướng dẫn, làm cỏ nhõn, làm nhúm, thực hành, nhận xột, so sỏnh. HS: + Kiờ́n thức: định nghĩa giá trị tuyợ̀t đụ́i của mụ̣t sụ́ hữu tỉ. + Dụng cụ: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, DCHT. III. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp:(1p) 2. Kiểm tra:(7p) GV HS GV? Nờu cụng thức tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? Áp dụng tớnh : Tìm x, biờ́t: a) = 2,1; b) = và x < 0 c) =; d) = 0,35 và x > 0 HS2: Làm bài tọ̃p 20 a,c SGK/15 GV: Nhận xột bài làm của học sinh, ghi điểm. - HS1: Lờn bảng viờ́t cụng thức và áp dụng tính a) x = 2,1 và x = - 2,1 b) x = c) Khụng cú giỏ trị nào của x d) x = 0,35 - HS2: Làm bài tọ̃p 20 c,d (SGK/15) Kờ́t quả: c) 3,7; d) -28 HS nhận xột bài bạn làm. 3. Bài giảng: (31 p) . Hoạt động của GV . . Hoạt động của HS . . Nội dung . Hoạt động 1 ( 9 p) Bài 24 (SGK/16) a) (-2,5 . 0,38 . 0,4)- [0,125 . 3,15 . (- 8)] b) [(- 20,83). 0,2 + (- 9,17). 0,2] : [2,47.0,5 - (- 3, 53).0,5] - GV yờu cõ̀u 2HS lờn bảng thực hiợ̀n bài 24. (?) Vọ̃n dụng những kiờ́n thức nào đờ̉ làm bài 24? (?) Nhắc lại quy tắc bỏ dṍu ngoặc. GV: nhận xột, sửa chữa. - HS đọc yờu cõ̀u đờ̀ bài. - 2 HS khá lờn bảng làm bài. - Cõu a vọ̃n dụng tính chṍt giao hoán và kờ́t hợp Cõu b vọ̃n dụng t/c pp phụ́i của p/n đụ́i với p/c... - HS nhắc lại quy tắc bỏ dṍu ngoặc. -HS tiếp thu. Dạng 1: Tính giá trị biờ̉u thức Bài 24 (SGK/16) a) (-2,5 . 0,38 . 0,4)- [0,125 . 3,15 . (- 8)] = [(-2,5 . 0,4) . 0,38] - [0,125 . (- 8). 3,15 ] = [(-1) . 0,38] - [(-1) . 3,15] = - 0,38 + 3,15 = 2,77 b) [(- 20,83). 0,2 + (- 9,17) . 0,2] : [2,47 . 0,5 - (- 3, 53 . 0,5)] = [0,2 . (- 20,83 - 9,17)] : [0,5 . (2,47 + 3,53) ] = [0,2 . (-30)] : [0,5 . 6] = - 6 : 3 = - 2 Hoạt động 2 ( 9 p) Bài 26 (SGK/ 16 ) GV treo bảng phụ cú ghi bài 26 GV yờu cõ̀u HS sử dựng máy tính theo hướng dõ̃n (?) Dùng máy tính tính và nờu đáp án cõu a, b, c và d GV y/c HS vờ̀ nhà làm thường xuyờn trờn MT. HS quan sỏt HS sử dụng máy tính theo hướng dõ̃n HS thực hiện theo y/c . HS: Rụ̀i đọc đáp án Dạng 2: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi Bài 26 SGK/ 16 . - Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị các biờ̉u thức (theo hướng dõ̃n) - Áp dụng tính cõu a, b, c, d a.(-3,1579) + (-2,39) = -5,5497 c)(-0,5) . (-3,2) + (-10,1) . 0,2 = - 0,42 b) 1,3138; d) -5,12 Hoạt động 3 ( 6 p) Bài 23 SGK/16 GV giới thiệu t/c bắc cầu. Nếu x < y và y < z thì x < z. (?) Dùng số trung gian nào để so sánh các cặp số ở các phần a, b, c? GV yêu cầu HS lên bảng trình bày. GV yêu cầu HS nhận xét sửa sai. - HS đọc yêu cầu đề bài. -HS nghe GV giới thiệu và viết dạng tổng quát vào vở. - HS: Phần a: Số 1; Phần b: Số 0; Phần c: Số -3HS lên bảng trình bày. HS nhận xét, sửa sai. Dạng 3: So sánh sụ́ hữu tỉ. Bài 23( SGK/16) a) Ta có b) -500 < 0 < 0,01 -500 < 0,01 c) Hoạt động 4 ( 7 p) Bài 25 (SGK/16): Tìm x, y biờ́t: (?) Sụ́ nào có giá trị tuyợ̀t đụ́i bằng 2,3 b)ta làm thế nào? GV theo dừi HS làm, nhận xột HS: Quan sỏt - HS: -2,3 và 2,3 -1 HS lờn bảng làm cõu a. - HS nhọ̃n xét -HS chuyển sang vế phải, làm như cõu a. - HS tiếp thu, làm Dạng 4: Tìm x Bài 25 (SGK/16) hoặc hoặc b) hoặc hoặc 4. Củng cố ( 4 p) GV uốn nắn sửa chữa sai sút của HS, lưu ý những chỗ HS hay mắc phải. GV nhấn mạnh: * Cụng thức tụ̉ng quát. -HS chỳ ý... - HS lắng nghe... 5. Hướng dẫn về nhà. (2 p) - Xem lại các dạng bài tọ̃p đã chữa. - Làm bài: 22, 26b, d SGK/16; 17; 28(b,d); 30(SBT/8). - Xem bài học tiếp theo Đ 5. IV/ Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................ Tuần: 03 Tiết: 06 Đ5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiờu: - Học sinh hiểu khỏi niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ x. Biết cỏc qui tắc tớnh tớch và thương của 2 luỹ thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh luỹ thừa của luỹ thừa . - Cú kỹ năng vận dụng cỏc quy tắc nờu trờn trong tớnh toỏn trong tớnh toỏn. - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học II. Chuẩn bị: GV: SGK, thước thẳng, phấn màu, .... PP: thuyết trỡnh, hỏi đỏp, thực hành, vận dụng, học nhúm, nhận xột, so sỏnh. HS: vở ghi, SGK, ụn tập về lũy thừa với số mũ tự nhiờn, nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số,... . III. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp:(1p) Kiểm tra: (7p) GV HS *GV gọi hai HS lờn kiểm tra: - HS1. 1- Luỹ thừa bọ̃c n của a là gì? Viờ́t cụng thức? 2 - Hoàn thành vào chụ̃ trụ́ng: xm.xn = .......; xm : xn = .........; 34. 35 = . . . . ; 58: 52 = . . . . . ;. - HS2. Tính giá trị biờ̉u thức: a. ; b. ĐVĐ: Các kiờ́n thức vờ̀ luỹ thừa của mụ̣t sụ́ tự nhiờn cũng áp dụng cho lũy thừa của mụ̣t sụ́ hữu tỉà Bài mới. - HS1: -Trả lời cõu hỏi -Hoàn thành cụng thức và bài tọ̃p. - HS2: Làm bài Đáp sụ́: a. ; b. 3. Bài giảng: ( 25 p) . Hoạt động của GV . . Hoạt động của HS . . Nội dung . Hoạt động 1 ( 10 p) (?) Hãy cho biết: an = ?; 34.35 = ?; 56:54 = ? - GV: Tương tự với xQ ; nN, n >1, em hóy nờu đ/n lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x và nờu công thức : xn = ? Quy ước : x1 = ? x0 = ? ( x≠ 0) (?) Nếu x = thì xn = ? - GV: Y/cầu HS lên bảng điền tiếp vào công thức, HS dưới lớp viết, nhận xét - GV: Y/cầu HS cả lớp làm ?1 Sau đó GV sửa chữa sai sót nếu cần -HS nờu tại chỗ. - HS: n thừa số 34 . 35 = 3 4 + 5 = 39; 56 : 54 = 56 - 4 = 52 - HS lên bảng điền tiếp vào công thức: -HS lên bảng điền tiếp vào công thức, HS dưới lớp viết, nhận xét - HS cả lớp làm ?1 - 2HS lên bảng trình bày - HS dưới lớp nhận xét 1. Lũy thừa với sụ́ mũ tự nhiờn * ĐN: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x là tớch của n thừa số x (nN, n >1) Công thức : n thừa số (xQ ; nN, n >1) x là cơ số, n là số mũ Qui ước : x1 = x x0 = 1 ( x ≠ 0) n thừa số n thừa số n thừa số ? 1 (-0,5)3 =(-0,5).(-0,5).(-0,5) = - 0125; Hoạt động 2 ( 7 p) - GV: Tương tự với xQ; m, nN ta cũng có công thức : xm . xn = ? ; xm : xn = ? (đk : x ≠ 0 ; m ≥ n ) + GV: Y/cầu 1 HS lên bảng điền tiếp vào công thức HS dưới lớp nhận xét (?) Phát biểu thành lời? - GV: Y / cầu HS làm ?2 - GV cho HS làm bài tập sau Chọn câu trả lời đúng a)36 . 32 = A. 34, B. 38, C. 312 , D. 98 b.) 2 2 . 24 . 23 = A. 29 , B. 49 ,C. 224 , D. 89 - HS trả lời - HS dưới lớp theo dõi nhận xét. - HS phát biểu thành lời - HS làm ?2, 2 HS lên bảng - HS dưới lớp theo dõi, nhận xét. -HS trả lời tại chỗ. 2. Tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số Với xQ ; m, nN; ta có ĐK : x ≠ 0 ; m ≥ n. Phỏt biểu:(sgk) ?2 a) (-3)2. (-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2 Kờ́t quả a). B b). A Hoạt động 3 (8 p) GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ để làm ?3. (?) Rút ra nhận xét? - GV giới thiệu công thức và ghi trên bảng. (xm)n = xm.n (?) Hãy phát biểu quy tắc trên? (?) Tính và so sánh (23)2 và 23.22 (?) Khi nào (xm)n = xm . xn (?) Vận dụng làm ?4 HS thảo luận nhóm (3 phút) - HS nêu nhận xét - HS ghi công thức vào vở - HS phát biểu quy tắc. - HS làm: (23)2 và 23.22 - Khi m.n = m +n m = n = 0 Hoặc m = n = 2 - HS: Hoàn thành (?4) trên bảng phụ 3. Luỹ thừa của lũy thừa ?3 (22)3 = 22 . 22. 22 = 26 Nờn (22)3 = 26 Nờn *Công thức: * Phỏt biểu(sgk) ?4 a) b) 4. Củng cố ( 10 p) (?) Nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ ? (4 công thức) Bài tập: Điền Đ (Đúng) hoặc S (Sai) cho các câu sau: a) [(- 2)2]3 = (- 2)5 b) [(- 2)2]3 = (- 2)6 c) (-2)2.(-2)3 =[(- 2)2]3 d) (-2)2.(-2)3 = (- 2)5 e) (52)3 = 52. 53 Gọi - HS lên bảng điền vào bảng phụ Đ hoặc S cho mỗi câu. GV : Yêu cầu h/s làm bài tập 28(SGK/ 19) Làm theo nhóm, gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả Sau khi làm xong yêu cầu học sinh rút ra nhận xét. GV:Y/c học sinh làm bài 30 (SGK/19) Gọi 2 em khá giỏi lờn bảng làm bài. Lớp làm, nhận xột GV nhận xột chung, chốt lại cỏc cụng thức. - HS nhắc lại (4 công thức) * BT: a) S c) S e) S b)Đ d)Đ Bài 28 ( SGK/ 19) + + + ; + * Nhận xét: Luỹ thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương; luỹ thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm. Bài 30 (SGK/ 19) 5. Hướng dẫn về nhà(2 p) - Học bài theo vở ghi, SGK. + Định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ x. + Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. + Quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Làm bài: 27; 31 (SGK/ 19 ), 39, 40 (SBT/9) - Đọc: Có thể em chưa biết - Gợi ý bài 3: Hãy viết các số 0,25 và 0,125 dưới dạng luỹ thừa của cơ số 5 sau đó áp dụng công thức luỹ thừa của luỹ thừa. -Xem bài học tiếp theo Đ 6. Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 Tổ trưởng Đỗ Ngọc Hải IV/Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 04 Tiết : 07 Ngày soạn: 02 / 09 / 2013 Ngày dạy: 0 / 09 / 2013 Đ6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng : - Kiến thức: Trỡnh bày được 2 quy tắc về luỹ thừa của một tớch và luỹ thừa của một thương. - Kĩ năng :Vận dụng được cỏc quy tắc trờn trong tớnh toỏn. - Thỏi độ : Hợp tỏc tốt với nhau trong tiết học đặc biệt là trong việc thảo luận nhúm.Hỡnh thành thỏi độ yờu thớch mụn học. II. Chuõ̉n bị của GV và HS: 1.GV:GA, SGK, thước thẳng, .... 2. HS: vở ghi, SGK, DCHT, . III.Phương phỏp: hướng dẫn thực hành, so sỏnh, nhận xột, làm cỏ nhõn, làm nhúm.... IV.Tiến trỡnh giờ dạy- Giỏo dục : Ổn định lớp:(1p) Kiểm tra bài cũ:(6p) GV HS GV gọi 2 HS lờn bảng - HS1: Viết dạng tổng quát: Quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Làm bài tập 30 (SGK. /19) - HS2: Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Viết dạng tổng quát. Làm bài tập 31 (SGK. /19) GV nhận xột, ghi điểm - HS1: Viết các công thức tổng quát. Bài 30: a, x = b, x = - HS2: Phát biểu và viết dạngTQ Bài tập: - HS nhận xột bài làm của bạn. - HS lắng nghe, ghi bài học. 3.Giảng bài mới: (26 p) ĐVĐ: (1p)Với các công thức đã học có thể tính nhanh tích (0,125)3. 83 như thế nào? Ta hãy tìm hiểu tiếp các công thức luỹ thừa. Hoạt động của Thầy - Trũ Nội dung cần đạt Hoạt động 1 ( 12 p) GV đưa ra bảng phụ nội dung bài 1. Bài 1: Tính và so sánh: a) (2.5)2 và 22 . 52 b) và GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm . Hs thảo luận nhúm trong 5’ (?) Qua bài tập trên em có nhận xét gì về luỹ thừa của một tích và tích các luỹ thừa (?) Viết công thức tính (x.y)n và phát biểu quy tắc trên. HS thực hiện theo yờu cầu của GV GV giới thiệu đó chính là quy tắc tính luỹ thừa của một tích và ghi dạng tổng quát lên bảng. GV lưu ý cho Hs áp dụng công thức theo cả hai chiều. Luỹ thừa của một tớch (x.y)n =xn.yn Nhõn hai luỹ thừa cựng số mũ HS tiếp thu . GV: đưa ra cách chứng minh công thức. n lần (với n>0) = n lần n lần = . (?) Vận dụng làm ?2 BT :Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỷ ? a.108.28 b.254.28 c.158.94 GV yêu cầu HS nhận xét, sửa sai. GV nhận xột, hoàn thành vào vở. 1. Luỹ thừa của một tích ?1 a) b) *Ta cú cụng thức: (Lũy thừa của một tớch bằng tớch cỏc lũy thừa). ?2 (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27 Bài tập a) b) 254 . 28 = (52)4 . 28 = 58 . 28 = (5 . 2)8 = 108 c.158.94 = Hoạt động 2 ( 13 p) GV: cho HS cả lớp làm ?3 Gọi 2 HS lên bảng, sau đó nhận xét sửa sai nếu cần. HS lờn bảng thực hiện.HS hỏc làm và nhận xột. (?) Qua ví dụ trên,hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào? -HS thực hiện - Rút ra công thức tổng quát? - GV điền tiếp vào công thức Lũy thừa của một thương Chia hai lũy thừa cựng số mũ GV: đưa ra cách chứng minh công thức. GV: Cho HS làm ?4; ?5 GV y/c HS làm cỏ nhõn. Gọi 2HS lờn bảng trỡnh bày HS lờn bảng thực hiện, HS khỏc nhận xột. ( ?) Em đã vận dụng kiến thức nào để tính ? HS trả lời. Gv theo dừi HS làm, nhận xột. HS nhận xột, sửa sai. 2. Luỹ thừa của một thương. a)So sánh và Ta cú: =.. =. Vậy : = b) So sánh và = Vậy : = *Cụng thức: ( y ≠ 0 ) * Phát biểu thành lời(sgk) ?4 a) b) ?5: (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 =1 (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = (-3)4 = 81 4. Củng cố ( 10 p) ( ?) Viết cụng thức lũy thừa của một tớch, lũy thừa của một thương. HS thực hiện Bài tập :Viết các biểu thức dới dạng một luỹ thừa; a.157 : 57 =? b.272 : 252 =? HS đứng tại chỗ trả lời. Bài 34( SGK/22 ) + Làm theo nhóm, gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.(5/) Cỏc nhúm thực hiện . + Những câu sai yêu cầu HS sửa lại cho đúng. HS hoàn thành bài vào vở. . * Bài tập :Viết các biểu thức dưới dạng một luỹ thừa: 157 : 57 = (15 : 5)7 272 : 252 = (33)2 : (52)3 = 36 : 56 = Bài 34( SGK/ 22) Học sinh làm bài 34 theo nhóm, cử đại diện lên bảng trình bày kết quả - Câu b, e đúng - Câu a, c, d, f sai a) (-5)2.(-5)3 =(-5)2+3 = (-5)5 c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)10-5 = (0,2)5 d) f) 5. Hướng dẫn HS (2 p) - Học bài theo vở ghi, SGK. Quy tắc tính luỹ thừa của mụ̣t tích và cửa mụ̣t thương. Viờ́t dạng tụ̉ng quát. - Làm bài: 35; 36; 37, 38, 40 (SGK/22, 23) Hướng dõ̃n bài 35( SGK/22) Tính chṍt: Với a ạ 0, a ạ ± 1, nờ́u am = an thì m = n. Dựa vào tính chṍt trờn hãy tìm m và n, biờ́t: . - Xem bài học tiếp theo phần luyện tập. V/Rỳt kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần : 04 Tiết : 08 Ngày soạn: 02 / 09 / 2013 Ngày dạy: 0 / 09 / 2013 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng : -Kiến thức : Nhắc lại được kiến thức về định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ, quy tắc nhõn, chia hai lũy thừa cùng cơ sụ́, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tớch và lũy thừa của một thương.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập - Kĩ năng:Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập tính giá trị biờ̉u thức, viờ́t dưới dạng lũy thừa, tìm sụ́ chưa biờ́t. - Thỏi độ :Tuõn thủ cỏch trỡnh bày bài toỏn một cỏch logic khoa học. Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. II. Chuõ̉n bị của GV và HS: 1.GV:GA, SGK, thước thẳng, bảng phụ ghi bài kiểm tra 15’ 2.HS: vở ghi, SGK, học kĩ cỏc cụng thức và làm bài đõ̀y đủ. III.Phương phỏp: hướng dẫn, thực hành, so sỏnh, nhận xột, làm cỏ nhõn, làm nhúm, … IV. Tiến trỡnh giờ dạy- Giỏo dục: Ổn định lớp:(1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (5p) GV HS GV gọi 1 HS lờn bảng làm. Điền tiếp để được cỏc cụng thức đỳng: Tớnh giá trị biểu thức: - HS lờn bảng điền... Với xQ;m,nN xm : xn = xm –n ( ) (xm)n = xm.n (x.y)n=xn.yn GV gọi HS nhận xét. GV nhận xột ghi điểm. . - HS nhận xột bài làm của bạn 3.Giảng bài mới: (23 p) ĐVĐ: (1p)Ở hai tiết trước cỏc em đó được tỡm hiểu các công thức về lũy thừa của số hữu tỉ, tiết này chỳng ta sẽ vận dụng cỏc cụng thức đú để làm bài tập. Hoạt động của Thầy- Trũ Nội dung cần đạt Hoạt động 1 ( 11 p) Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức. Bài 40, 41 (SGK/23) GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện bài 40.(làm theo nhúm) HS đọc yêu cầu đề bài. HS làm theo nhúm 3HS lên bảng đại diện thực hiện. HS dưới lớp làm ở giấy nháp, nhận xột. GV quan sỏt theo dừi HS làm nhận xột. GV: Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức? HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có chứa dấu ngoặc và biểu thức chứa dấu ngoặc. GV gọi 2 HS lờn bảng làm, lớp làm, nhận xột. 2HS lờn bảng thực hiện, HS nhận xét bài của bạn. GV chữa bài của HS trên bảng. Bài 40 ( SGK/23) Bài 41( SGK/23) b) Hoạt động 2 ( 5 p) Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng luỹ thừa Bài 39 (SGK/23) GV yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện. HS đọc yêu cầu đề bài. 3 HS lên bảng làm bài tập 39 GV chữa bài cho HS. GV: Cơ sở kiến thức nào được áp dụng để làm bài tập này? HS trả lời Bài 39 :Cho x ẻ Q và x ạ 0. Viết x10 dưới dạng: a) Tích của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x7. x10 = x3. x7 b) Luỹ thừa của x2. x10 = (x2)5 c) Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x12. x10 = x12 : x2 * Vận dụng quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số và quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Hoạt động 3 (6p) Dạng 3. Tìm số chưa biết. Bài 42 (SGK/23) HS đọc yêu cầu đề bài. * Phương pháp: Đưa về các luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ từ đó tìm số chưa biết. GV h/d HS làm câu a. HS nghe GV hướng dẫn và ghi bài làm vào vở. GV yêu cầu HS thi làm nhanh giữa các nhúm cõu b,c. HS thực hiện theo y/c. 2 HS lên bảng làm. GV chữa bài của HS trên bảng. Bài 42: 4. Củng cố ( kiểm tra 15 p) I.Trắc nghiệm(3.0đ) Chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu A, B, C, D. 1) 2) 3) A.1 B. C. D.5 II. Tự luận: (7.0đ) 4) Tớnh: a). b) (1,5)3. 8 ; c); I.Trắc nghiệm (3.0đ) 1.C 2. B 3. A II. Tự luận: (7.0đ) a) =(1.0đ) 130= 1 (0.5đ) 1001= 100 (0,5đ) b) (1,5)3. 8 =(1,5)3.23 = (1,5. 2)3 =33 =27 (2.0đ) c)(1.5đ) = (1,5đ) 5. Hướng dẫn HS (2p) - Học bài theo vở ghi, SGK( Học các quy tắc về luỹ thừa). Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Làm bài: 43 (SGK/23) , 48; 52; 55, 57( SBT/10,11,12). - Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm (SGK/23). - Đọc trước Đ 7. Tỉ lệ thức. V.Rỳt kinh nghiệm: Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 Tổ trưởng Đỗ Ngọc Hải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS7 tuàn 3-4.doc
Giáo án liên quan