Giáo án Toán 8 - Đại số - Chương 3 - Tiết 53: Ôn tập chương 3

I. Mục tiêu bài học

- Giúp HS nắm trắc lí thuyết của chương

- Rèn kĩ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, kĩ năng trình bày bài giải

- Tư duy phân tích tổng hợp, cẩn thận linh hoạt trong giải bài tập.

II. Phương tiện dạy học

- GV: Một số lời giải

- HS: Ôn tập kiến thức.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 18566 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 8 - Đại số - Chương 3 - Tiết 53: Ôn tập chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 10/03/05 Dạy : 11/03/05 Tiết 53 ÔN TẬP CHƯƠNG 3 (T1) I. Mục tiêu bài học Giúp HS nắm trắc lí thuyết của chương Rèn kĩ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, kĩ năng trình bày bài giải Tư duy phân tích tổng hợp, cẩn thận linh hoạt trong giải bài tập. II. Phương tiện dạy học GV: Một số lời giải HS: Ôn tập kiến thức. III. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi Hoạt động 2: Ôn tập GV cho 2 HS lên thực hiện số còn lại làm tại chỗ GV tranh thủ kiểm tra vở một số HS -120 = 0 Vậy PT có nghiệm hay không? GV cho một HS lên thực hiện. GV yêu cầu HS nêu hướng giải trước khi thực hiện. Tìm ĐKXĐ? GV yêu cầu HS quy đồng? Cho HS lên thực hiện Cho HS nhận xét GV cho HS quy đồng? MTC ? Cho HS lên khử mẫu và giải PT rồi kết luận. HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của GV. 2 HS lên thực hiện cả lớp nhận xét, bổ sung PT vô nghiệm HS thực hiện Cả lớp nhận xét, bổ sung x # 0; x # 3/2 HS thực hiện tiếp giải PT HS nhận xét MTC: 504 HS giải tiếp và kết luận. I. Lí thuyết. II. Bài tập Bài 50 Sgk/33 a. 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x - 300 ĩ 3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300 ĩ 3 – 100x + 8x2 - 8x2 - x + 300 = 0 ĩ - 101x + 303 = 0 ĩ x = 3. Vậy tập nghiệm của PT là: S = {3} b. ĩ 8(1 - 3x) – 2(2+3x) = 140 – 15(2x + 1) ĩ 8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15 ĩ 8 – 30x – 4 – 140 + 30 x + 15 = 0 ĩ -121 = 0 Vô lí Vậy phương trình đã cho vô nghiệm: S = Þ Bài 51 b Sgk/33 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5) ĩ (2x – 1)(2x +1) = (2x + 1)(3x – 5) ĩ(2x – 1)(2x +1) – (2x + 1)(3x – 5) = 0 ĩ (2x +1)[(2x –1) – (3x – 5)] = 0 ĩ (2x +1)(2x – 1 – 3x + 5) = 0 ĩ (2x +1)(-x +4) = 0 ĩ 2x +1 = 0 hoặc -x + 4 = 0 ĩ x = - ½ hoặc x = 4 Vậy tập nghiệm của PT là: S ={- ½ ; 4} Bài 52 Sgk/33 a. (1) ĐKXĐ: x # 0; x # 3/2 (1) ĩ ĩ x – 3 = 5(2x – 3) ĩ x – 3 – 5(2x – 3) = 0 ĩ x – 3 – 10x + 15 = 0 ĩ - 9x + 12 = 0 ĩ x = 12/9 = 4/3 Thỏa mãn ĐK vậy tập nghiệm của PT là: S = { 4/3} Bài 53 Sgk/34 ĩ 56(x+1) +63(x+2) = 72(x+3) + 84(x+4) ĩ 56x + 56 + 63x + 126 = 72x+186+84x+336 ĩ 56x+56+63x +126–72x–216–84x –336 = 0 ĩ -37x – 370 = 0 ĩ x = -10 Vậy tập nghiệm của PT là: S ={-10} Hoạt động 3: Dặn dò Về xem kĩ lí thuyết và các dạng bài tập đã làm Xem lại kĩ cách giải bài toán bằng cách lập phương trình tiết sau ôn tập. BTVN: 54, 55, 56 Sgk/34 và hoàn thành các bài tập còn lại.

File đính kèm:

  • docTIET53.DOC