Giáo án toán 8 - Năm học 2012 - 2013

1.Mục tiêu

a. Về kiến thức:

* Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng

+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

+ Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo).

* Học sinh nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung định lí Ta-let (thuận).

b. Về kỹ năng :

+ Học sinh lập được các tỉ số của hai đoạn thẳng.

+ Biết vận dụng định lí Ta-let để tính độ dài của các đoạn thẳng.

c. Về thái độ :

+ Rèn luyện tính chính xác và thao tác tư duy cho học sinh.

+ Giúp cho học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt, tính độc lập.

2. Chuẩn bị của GV và HS:

a. Chuẩn bị của Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.

b. Chuẩn bị của Học sinh.Học và làm bài tập đã cho, Đọc trước bài mới.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 8 - Năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/ 01/2013 Ngày dạy : 22/01/2013 lớp 8A,B : 23/01/2013 lớp 8C CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG TIẾT 37: ĐỊNH LÝ TALÉT TRONG TAM GIÁC 1.Mục tiêu a. Về kiến thức: * Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng + Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. + Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo). * Học sinh nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung định lí Ta-let (thuận). b. Về kỹ năng : + Học sinh lập được các tỉ số của hai đoạn thẳng. + Biết vận dụng định lí Ta-let để tính độ dài của các đoạn thẳng. c. Về thái độ : + Rèn luyện tính chính xác và thao tác tư duy cho học sinh. + Giúp cho học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt, tính độc lập. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. b. Chuẩn bị của Học sinh.Học và làm bài tập đã cho, Đọc trước bài mới. 3. Tiến trình dạy học a. Kiểm tra bài cũ: (Không) *Đặt vấn đề :(1’) GV giới thiệu về chương III. Nội dụng chính của chương bao gồm: Định lý talét Tính chất đường phân giác của tam giác Tam giác đồng dạng. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tỉ số của 2 đoạn thẳng :(18’) Ở lớp 6 ta đã học tỉ số của 2 số đối với đoạn thẳng cùng có khái niệm tỉ số, vậy tỉ số 2 đoạn thẳng là gì? Yêu cầu học sinh làm ?1 Vậy AB/CD là tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và CD Tỉ số của 2 đoạn thẳng có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị không? Tỉ số của 2 đoạn thẳng phụ thuộc vào cách chọn đơn vị Vậy tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì? Sgk 56 Cho học sinh làm ví dụ SGK , với AB = 300cm CD= 400cm AB = 3m CD= 4m Hãy lập tỉ số ? Cho 2 hs lên bảng làm Với hai đoạn thẳng bất kỳ thì chúng có tỉ lệ với nhau hay không . Ta vào phần 2. Hoạt động 2: Đoạn thẳng tỉ lệ: (11’) Yêu cầu học sinh làm ?2 Từ tỉ lệ thức =Giao hoán vị trí 2 trung tỉ ta được tỉ lệ thức nào? ==> Qua ?2 mà các em vừa làm em hiểu thế nào là 2 đoạn thẳng tỉ lệ? Đọc nội dung định nghĩa Hoat động 3: Luyện tập: (10’) 1.Tỉ số của 2 đoạn thẳng: ?1: Cho AB = 3cm; CD= 5cm EF = 4dm MN = 7dm => Vậy Là tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và CD Ký hiệu: *Định nghĩa(SGK- 56) * Ví dụ: AB = 300cm CD= 400cm =>= AB = 3m CD= 4m =>= 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: ?2: = =>= *Định nghĩa:(SGK- 57) 3.Luyện tập - Bài 1: a. b.EF=48cm; GH = 16dm = 160 cm c . Củng cố, luyện tập: ( 3’) ? Khi tính tỉ số của hai đoạn thẳng ta cần chú ý điều gì? HS: Hai đoạn thẳng cùng đơn vị đo d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’) - Học theo SGK - Làm bài tập 1- > 3(SGK- 58) 4.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy. - Thời gian: ................................................................................................................. - Nội dung kiến thức:................................................................................................... - Phương pháp : .................................................................................................................. Ngày soạn: 22/01/2013 Ngày dạy: 25/01/201 3 / lớp8A 26/01/2013/ lớp 8B,C TIẾT 38: ĐỊNH LÝ TALÉT TRONG TAM GIÁC (tiếp) 1.Mục tiêu. a.Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung định lí Ta-let (thuận). b. Về kỹ năng : + Biết vận dụng định lí Ta-let để tính độ dài của các đoạn thẳng. c. Về thái độ : + Rèn luyện tính chính xác và thao tác tư duy cho học sinh. + Giúp cho học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt, tính độc lập 2.Chuẩn bị của GV và Hs: a. Chuẩn bị của Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. b. Chuẩn bị của Học sinh.Học và làm bài tập đã cho, Đọc trước bài mới. 3.Tiến trình dạy học: a. Kiểm tra bài cũ: (Không) *Đặt vấn đề :(1’) Tiết trước chúng ta đã xét về tỉ số của hai đoạn thẳng và tỉ lệ của chúng. Tiết này chúng ta xét nội dung chính của định lý Talet b. Dạy nội dung bài mới: GV ?TB HS GV ?K HS GV HS GV ?TB HS GV ?TB GV HS Hoạt động của GV Hoạt động 3: Định lý ta lét trong tam giác: (38’) Treo bảng phụ hình 3 Đọc yêu cầu ?3 Gọi mỗi đoạn chắn trên cạnh AB là m mỗi đoạn chắn trên cạnh AC là n. Hãy lập tỉ số của các đoạn thẳng? Đứng tại chỗ thực hiện Một cách tổng quát: Nếu 1 đoạn thẳng cắt 2 cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên 2 cạnh đó những đoạn thẳng tỉ lệ đó là nội dung định lí talét. Đọc nội dung định lý. Định lý thừa nhận không chứng minh Em hãy viết giả thiết và kết luận? Đứng tại chỗ thực hiện Đọc và nghiên cứu ví dụ sgk - 58 Theo định lý ta lét ta có tỉ số nào ? hãy tìm x từ số đó? Cho học sinh hoạt động nhóm ?4 Đại diện nhóm lên trình bày Hoạt động của HS 3. Định lý ta lét trong tam giác: ?3 => => => * Định lý ta lét (thuận): sgk -56 GT: Cho ABC;B’C’// BC (B’AB;C’AC) KL:;, * Ví dụ (SGK- 58) Giải: Vì MN // EF nên theo định lý talét ta có: hay ?4 a.vì DE // BC theo định lý talét ta có: b.vì DE BA ( cùng vuông góc AC) =>(định lý talét) => c . Củng cố, luyện tập: (3’) ? Hãy phát biểu định lí Talet? HS: Nếu 1 đường thẳng cắt hai cạnh của 1 tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạch đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. d.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (3’) - Học theo SGK - Làm bài tập4, 5(SGK- 58) - Hướng dẫn bài 4: Cho chứng minh rằng áp dụng tínhh chất của tỉ lệ thức a. => 4.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy. - Thời gian: ................................................................................................................. - Nội dung kiến thức:................................................................................................... - Phương pháp : ..................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an.doc