Giáo án Toán 8 trường THCS Sóc Sơn Chương IV Bất phương trình bậc nhất một ẩn

I.Mục tiêu:

-Học sinh biết nhận biết vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức, biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức.

-Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản)

II.Chuẩn bị:

-Hình vẽ minh hoạ thứ tự các số trên trục số

-Bảng phụ bài ?1; tính chất của bất đẳng thức

III.Tiến trình lên lớp:

1.ổn định tổ chức:

2.Kiểm tra:

3.Bài giảng:

 

doc32 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 8 trường THCS Sóc Sơn Chương IV Bất phương trình bậc nhất một ẩn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 28 Ngày soạn : 18/02/2013 Tiết : 57 Ngày dạy : 25/02/2013 chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng I.Mục tiêu: -Học sinh biết nhận biết vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức, biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức. -Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản) II.Chuẩn bị: -Hình vẽ minh hoạ thứ tự các số trên trục số -Bảng phụ bài ?1; tính chất của bất đẳng thức III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài giảng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng ?Khi so sánh hai số a; b có thể xảy ra những trường hợp nào? -G ghi bảng -G treo hình vẽ minh hoạ thứ tự các số trên trục số -Cho H lên làm ?1 trên bảng phụ -G giới thiệu cách nói gọn khi dùng các ký hiệu ≤; ≥ -G giới thiệu bất đẳng thức và các vế của bất đẳng thức ?Lấy ví dụ về bất đẳng thức? -Xác định các vế của bất đẳng thức -Biểu diễn 2 số -4 và 2 trên cùng một trục số.So sánh 2 số? Ta có bất đẳng thức -4 < 2 -Cùng cộng 3 vào 2 vế của bất đẳng thức. Biểu diễn 2 KQ trên trục số thứ hai? Có nhận xét gì? -Cho H làm ?2 -Qua KQ bài trên: nêu thành tính chất -G ghi bảng t/c a < b Các t/c còn lại H tự ghi +G giới thiệu ‘’Bất đẳng thức cùng chiều ‘’ ?Phát biểu t/c bằng lời ? -G treo bảng phụ : nhấn mạnh ý ‘’được bất đẳng thức cùng chiều’’ -G dùng t/c để trình bày VD 2 -Cho H làm ?3 -Tương tự với ?4 ?Đọc chú ý ? -H trả lời -H quan sát và nhắc lại về cách biểu diễn số thực trên trục số nằm ngang -H lên bảng điền H giảI thích VD x2 = 0 hoặc x2 > 0 -H ghi bài -H trả lời -H biểu diễn -4 + 3 < 2 + 3 -H trả lời (có thể minh hoạ bằng hình vẽ) -H phát biểu -H đọc lại -G làm mẫu cho H theo dõi -H lên bảng trình bày (Dựa vào trục số để so sánh và 3) -H đọc 1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Với a, b R thì xảy ra một trong ba trường hợp : a = b (số a bằng số b) a < b (số a nhỏ hơn số b) a > b (số a lớn hơn số b) ?1. 1,53 -2,41 *a không nhỏ hơn b (a lớn hơn hoặc bằng b), ký hiệu : VD: với mọi x * VD: mọi x 2.Bất đẳng thức: Hệ thức dạng a b) gọi là bất đẳng thức *VD: bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5 7 + (-3) là vế trái -5 là vế phải 3.Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: -4 2 -4+3 2+3 -1 5 -4 + (-3) < 2 + (-3) ?2. a) -4 + (-3) < 2 + (-3) b) Dự đoán: -4 + c < 2 + c *Tính chất: Với a, b, c ta có: Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a b thì a + c b + c Nếu a > b thì a + c > b + c Nếu a b thì a + c b + c *VD2: Chứng tỏ: 2003 + (-35) < 2004 +(-35) Giải: Vì 2003 < 2004 Nên 2003 + (-35) < 2004 +(-35) ?3. so sánh -2004 + (-777) và -2005 + (-777) mà không tính giá trị từng biểu thức Giải: Vì -2004> -2005 Nên -2004 + (-777) > - 2005 + (-777) ?4. *Chú ý: SGK 4.Củng cố: Cho H chơi trò chơi với nội dung bài 1 Các tính chất của bất đẳng thức 5.HDVN: Bài 2; 3; 4/37 * RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 28 Ngày soạn : 18/02/2013 Tiết : 58 Ngày dạy : 25/02/2013 Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân I.Mục tiêu: -Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) ở dạng bất đẳng thức. -Biết sử dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thức bằng suy luận. -Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự. II.Chuẩn bị: Hình vẽ phần 2; bài 5/39; 2 bảng cho 2 đội chơi; bảng nhóm ?4 III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài giảng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng ?Biểu diễn -2 và 3 trên cùng một trục số ? Có bất đẳng thức nào? ? Cùng nhân vào 2 vế của bất đẳng thức với 2, biểu diễn KQ trên trục số thứ hai? ? So sánh 2 KQ? -Cho H làm ?1 *G giới thiệu tính chất -G treo bảng phụ: phát biểu t/c bằng lời: G nhấn mạnh “Nhân với cùng một số dương” và “bất đẳng thức cùng chiều” -Cho H làm ?2 -G treo hình vẽ minh hoạ KQ nhân 2 vế của bất đẳng thức với số âm -Cho H làm ?3 ?Đọc tính chất? -G tóm tắt ghi bảng G nhấn mạnh ‘’nhân với cùng một số âm ‘’ và bất đẳng thức ngược chiều ‘’ -G giới thiệu :Hai bất đẳng thức ngược chiều ‘’ -Cho H thảo luận ?4 -G kiểm tra KQ và sửa chữa cách trình bày (Có thể H chia cả 2 vế cho -4) ?Dựa vào ?4, cho H trả lời ?5 -G giới thiệu t/c bắc cầu (t/c này thường dùng để c/m bất đẳng thức) -G cho H áp dụng t/c bắc cầu để c/m bất đẳng thức *Chú ý: cách trình bày bài c/m bất đẳng thức phải dựa trên cơ sở của các phép biến đổi ?Nhắc lại t/c về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? -Cho H chơi trò chơi bài 5/39: Mỗi đội 4 H, thi tiếp sức -H lên bảng biểu diễn Ta có bất đẳng thức -2 < 3 -H tính và biểu diễn -2 . 2 < 3. 2 -H trình bày -H đọc lại -H đọc lại -H lên bảng điền và giải thích -H trình bày -H đọc -Các nhóm thảo luận -H trả lời: chú ý chia ra 2 trường hợp cụ thể -H nhắc lại 1.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương : -2 3 -2.2 3.2 -4 6 -2.2 < 3.2 ?1.a) -2 < 3 -2.5091 < 3.5091 b) Dự đoán : -2c 0) *Tính chất: Với a, b, c mà c > 0, ta có: Nếu a < b thì ac < bc Nếu a b thì ac bc Nếu a > b thì ac > bc Nếu a b thì ac bc ?2.Đặt dấu thích hợp vào ô trống 2.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm: ?3.a) -2 3. (-345) b)Dự đoán : -2. c > 3c (c < 0) *Tính chất : Với a, b, c mà c < 0, ta có Nếu a bc Nếu a b thì ac bc Nếu a > b thì ac < bc Nếu a b thì ac bc ?4. Vì -4a > -4b -4a.< -4b. a < b ?5.Khi chia cả 2 vế của bất phương trình cho một số âm (dương) ta được một bất đẳng thức mới ngược chiều (cùng chiều) với bất đẳng thức đã cho 3.Tính chất: Với a, b, c Nếu a < b và b < c thì a < c *Ví dụ: Cho a > b. Chứng minh a + 2 > b – 1 Giải: +Vì a > b a + 2 > b + 2 (1) +Vì 2 > -1 b + 2 > b – 1 (2) Từ (1) và (2) a + 2 > b – 1 *Trò chơi: Bài 5/39 4.Củng cố: Nhắc lại các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (đặc biệt là nhân với số âm) 5.HDVN: Bài 6, 7, 8, 9/40 * RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 29 Ngày soạn : 25/02/2013 Tiết : 59 Ngày dạy : 04/03/2013 luyện tập I.Mục tiêu: -Cho học sinh luyện về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh các bất đẳng thức -Rèn kỹ năng trình bày chặt chẽ, lô gíc II.Chuẩn bị: Bảng phụ bài 9/40 III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài giảng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -G chép bài lên bảng -Cho H lên bảng trình bày -G: Nếu VT là một tích thì dùng t/c liên hệ giữa thứ tự với phép nhân, còn nếu là một tổng thì dùng t/c liên hệ giữa thứ tự với phép cộng -G treo bảng phụ cho H lên làm bài 9 -G giải thích rõ để H hiểu tại sao lại điền đúng -Cho H lên bảng chữa bài -Nhận xét và cho điểm ?Cách c/m bài 12? -Gọi H lên trình bày ?Bài toán cho biết gì ? ?Yêu cầu c/m gì? ?Cách làm? -Tương tự với các phần còn lại -Cho H làm bài 14 ?Các kiến thức đã áp dụng để c/m? -G chép bài tập lên bảng -Cho H thảo luận theo nhóm -G liểm tra KQ thảo luận ?Có KL gì qua bài tập ? -H lên bảng làm nêu rõ t/c áp dụng -H lên điền trên bảng phụ -H chữa bài Nêu rõ các kiến thức đã áp dụng để c/m -Phần b: dùng t/c bắc cầu -So sánh -2 và -1 rồi áp dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để biến đổi (H có thể tình giá trị của từng vế rồi so sánh) a + 5 < b + 5 -So sánh a và b -Cùng cộng vào 2 vế với – 5 để có thể so sánh a và b -H lên bảng trình bày -H làm ra nháp -Hai H lên bảng trình bày -H trả lời -H các nhóm thảo luận -H phát biểu: Nếu cộng từng vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều thì ta được một bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức đã cho I.Chữa bài tập : 1.Bài 6/39: Cho a < b. So sánh a) 2a và 2b Vì a 0 nên 2a < 2b b) 2a và a + b Vì a < b a + a < a + b 2a < a + b c) – a và - b Vì a -b 2.Bài 9/40: a) (S) b) (Đ) c) (Đ) d) (S) 3.Bài 8/40: Cho a < b. Chứng tỏ a) 2a – 3 < 2b – 3 Giải: Vì a < b 2a < 2b 2a – 3 < 2b – 3 b) 2a – 3 < 2b + 5 Giải: Vì a < b 2a < 2b 2a – 3 < 2b – 3 Vì - 3 < 5 2b – 3 < 2b + 5 Vậy 2a – 3 < 2b + 5 II.Bài tập: 1.Bài 12/40: Chứng minh a) 4(-2) + 14 < 4(-1) + 14 Vì - 2 < -1 4(-2) < 4(-1) 4(-2) + 14 < 4(-1) + 14 b) (-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5 Vì 2 > 5 (-3).2 < (-3)(-5) (-3).2 +5 < (-3)(-5) +5 2.Bài 13/40: So sánh a, b nếu a) a + 5 < b + 5 Giải: Vì a + 5 < b + 5 a + 5 – 5 < b + 5 – 5 a < b c) 5a - 6 5b – 6 Giải: Vì 5a - 6 5b – 6 5a – 6 + 6 5b – 6 + 6 5a 5b a b 3.Bài 14/40: Cho a < b. So sánh a) 2a + 1 và 2b + 1 Giải: Vì a < b 2a < 2b 2a + 1 < 2b + 1 b) 2a + 1 và 2b + 3 Giải: Vì a < b 2a < 2b 2a + 1 < 2b + 1 Vì 1 < 3 2b + 1 < 2b + 3 Vậy 2a + 1 < 2b + 3 4.Bài tập: Cho a < b và c < d. Chứng minh a + c < b + d Giải: Vì a < b a + c < b + c Vì c < d b + c < b + d Vậy a + c < b + d 4.củng cố: Rút kinh nghiệm cách trình bày các bài tập 5.HDVN: Bài 10, 11, 13b, d * RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 29 Ngày soạn : 25/02/2013 Tiết : 60 Ngày dạy : 04/03/2013 Đ3. bất phương trình một ẩn I.Mục tiêu: -Học sinh nắm được kháI niệm bất phương trình một ẩn, biết cách kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không -Biết viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số (Dạng x a; x a; x a) II.Chuẩn bị: Vẽ hình bài 17/43 III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài giảng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng ?Đọc bài toán ? Cho H thảo luận theo bàn -G xem xét KQ và chấp nhận nhiều KQ khác nhau thỏa mãn yêu cầu -G giới thiệu: bất phương trình một ảnn, các vế của bất phương trình, nghiệm của bất phương trình -Cho H làm ?1 ?Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm? -Để giải một bất phương trình ta đi tìm tập nghiệm của nó ?Thế nào là tập nghiệm của bất phương trình? -G làm mẫu VD1: diễn đạt bằng lời và viết dưới dạng tập nghiệm G hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số -Cho H trả lời ?2 -Cho H làm ?3 -Tương tự với ?4 ?Thế nào là hai bất phương trình tương đương? ?Lờy VD về hai bất phương trình tương đương? ?Đọc bài 15? ?Muốn biết x = 3 có là nghiệm của bất phương trình nào hay không ta làm như thế nào? -Cho H trả lời bài 16 -H đọc -H thảo luận và đưa ra KQ (Thay x = 9 vào bất phương trình nếu có khẳng định đúng thì x = 9 là nghiệm của bất phương trình) -H trả lời -H trả lời: có vô số nghiệm -H trả lời -H theo dõi G làm và vẽ vào vở -H trả lời -H lên bảng trình bày -H trả lời -H đọc -H trả lời -Viết tập nghiệm của bất phương trình -Biểu diễn tập nghiệm trên trục số -H trình bày 1.Mở đầu : Hệ thức 2 200x + 4 000 25 000 Là một bất phương trình một ẩn + 2 200x + 4 000 là VT + 25 000 là VP + x = 9 là một nghiệm của bất phương trình ?1.a) là VT 6x – 5 là VP b) x = 3 thì = 9 6x – 5 = 13 Mà 9 < 13 nên x = 3 là nghiệm của bất phương trình 2.Tập nghiệm của bất phương trình: *Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình là tập nghiệm của bất phương trình *Ví dụ1: Tập nghiệm của bất phương trình x > 3 là ù ?2. *Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình x 7 ùx 7 ?3. x - 2 S = ùx ?4. x < 4 S = ùx < 4 3.Bất phương trình tương đương: *Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm gọi là hai bất phương trình tương đương Ví dụ : 3 3 4.Luyện tập : a.Bài 15/43 : -Với x = 3 ta có 2.3 + 3 < 9 (Sai) x = 3 không là nghiệm của bất phương trình (a) -Với x = 3 ta có -4.3 > 2.3 + 5 (Sai) x = 3 không là nghiệm của bất phương trình (b) -Với x = 3 ta có 5 – 3 > 3.3 – 12 (Đ) x = 3 là một nghiệm của bất phương trình (c) b.Bài 16/43 : a) x < 4 S = ùx < 4 b) x - 2 S = ù 4.Củng cố: Khái niệm bất phương trình một ẩn, tập nghiệm, cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số và kháI niệm bất phương trình tương đương 5.HDVN: Bài 16c, d; 17; 18 * RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 30 Ngày soạn : 04/03/2013 Tiết : 61 Ngày dạy : 11/03/2013 Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (T1) I.Mục tiêu: -Học sinh nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn -Biết áp dụng từng qui tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình -Biết sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình -Biết cách giảI và trình bày lời giải bất phương trình II.Chuẩn bị: ôn lại định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn Bảng phụ ?1; Bảng nhóm ?4 III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? 3.Bài giảng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng ?Dựa vào định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn, hãy định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn ? -G tóm tắt ghi bảng -G nhấn mạnh : +Dạng của bất phương trình +Điều kiện của a -G treo ?1 -G giới thiệu cơ sở của qui tắc: liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?Đọc qui tắc ? ?Trình bày cách biến đổi -G ghi bảng -G chép VD 2 lên bảng ?Yêu cầu của bài? ?Cách giải? -Cho H lên làm ?2 ?Nhận xét? ?Đọc qui tắc? -G nhắc lại qui tắc: nhấn mạnh nếu nhân 2 vế của bất phương trình với 1 số âm thì phảI đổi chiều bất phương trình ?Cơ sở của qui tắc? -G hướng dẫn H làm VD3 (Có thể chia cả 2 vế cho 0,5) -G chép VD4 ?Nhân cả 2 vế với bao nhiêu ? ?Bất phương trình thay đổi như thế nào ? -Cho H lên bảng làm ?3 ?Thế nào là 2 bất phương trình tương đương ? ?Cách chứng tỏ 2 bất phương trình tương đương ? -Cho H các nhóm thảo luận (có thể chỉ biến đổi bất phương trình mà không cần giải -H trả lời -Nhắc lại định nghĩa -H trả lời -H đọc -H trả lời -H ghi bài vào vở -H trả lời -Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế -Một H trình bày -Hai H lên bảng -H nhận xét và sửa chữa -H đọc qui tắc -H trả lời -H trả lời -Đổi chiều -Hai H lên trình bày -H trả lời -Tìm tập nghiệm rồi so sánh -H thảo luận theo nhóm 1.Định nghĩa : Bất phương trình dạng ax + b < 0 (ax + b > 0; ax + b 0; ax + b 0) Với a, b là 2 số đã cho; a 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?1.Các bất phương trình bậc nhất một ẩn 2x – 3 < 0 5x – 15 0 2.Hai qui tắc biến đổi bất phương trình a.Qui tắc chuyển vế : SGK/44 *VD1 : Giải bất phương trình x – 5 < 18 Giải : x – 5 < 18 x < 18 + 5 x < 23 S = ùx < 23 *VD2 : Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Giải: 3x > 2x + 5 3x – 2x > 5 x > 5 S = ùx > 5 ?2.Giải các bất phương trình x + 12 > 21 x > 21 – 12 x > 9 S = ùx > 9 b) - 2x > - 3x – 5 - 2x + 3x > - 5 x > - 5 S = ùx > - 5 b.Qui tắc nhân với một số : SGK/44 *VD3 : Giải bất phương trình 0,5x < 3 Giải: 0,5x < 3 2.0,5x < 2.3 x < 6 S = ùx < 6 *VD4 : Giải bất phương trình Giải: -4 .-4.3 x > -12 S = ùx >-12 ?3.Giải các bất phương trình a) 2x < 24 b) – 3x < 27 x - 9 ?4.Giải thích sự tương đương x + 3 < 7 x – 2 < 2 x < 4 x < 4 S = ùx < 4 nên 2 bất phương trình đã cho tương đương 4.Củng cố: Định nghĩa bất phương trình một ẩn Hai qui tắc biến đổi tương đương bất phương trình 5.HDVN : Bài 19, 20, 21, 22/47 * RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 30 Ngày soạn : 04/03/2013 Tiết : 62 Ngày dạy : 11/03/2013 Luyện tập I.Mục tiêu: -Rèn kỹ năng giảI bất phương trình bậc nhất một ẩn, các bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0, kỹ năng giải bài toán bằng cách lập bất phương trình. -Cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số và dựa vào tập nghiệm để tìm bất phương trình. II.Chuẩn bị: III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài giảng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng -G chép bài lên bảng -Cho H lên bảng làm ?Nhận xét? Tương tự gọi H lên chữa bài 25 -G yêu cầu H nhắc lại các bước giải ?Đọc bài 29? ?Yêu cầu của bài? ?Cách tìm x? -G chép bài lên bảng ?Cách giải? -Cho H lên trình bày -G chép bài lên bảng ?Bất phương trình có dạng gì? ?Cách giải? -Cho H lên bảng trình bày ?Đọc bài 30? G giới thiệu: loại giảI bài toán bằng cách lập bất phương trình -Cho H thảo luận để tìm ra bất phương trình -G kiểm tra KQ -Cho H lên làm tiếp -H lên bảng chữa bài -H nhận xét -H lên chữa bài -H đọc -H trả lời -Đặt cho 2x – 5 0 rồi giải bất phương trình -H lên bảng trình bày -H trả lời -Hệ số hữu tỷ -Qui đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu -H lên bảng trình bày -H đọc -H thảo luận theo nhóm -H lên bảng trình bày và kết luận I.Chữa bài tập: 1.Bài 24: Giảibất phương trình a) 2x – 1 > 5 d) 3 – 4x 19 2x > 6 4x 3 – 19 x > 3 4x - 16 x - 4 2.Bài 25: Giải bất phương trình b) d) x x - 24 x < 9 II.Bài tập: 1.Bài 29: Tìm x sao cho a) Giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm Giải: 2x – 5 0 2x 5 x Vậy với mọi x thì giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm 2.Bài 32: Giải bất phương trình a) 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6) 8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6 11x – 3x > 6 – 3 8x > 3 x > 3.Bài 31: GiảI bất phương trình, biểu diễn tập nghiệm ttrên trục số a) 15 – 6x > 15 6x < 0 x < 0 c) 3x – 3 < 2x – 8 x < - 5 4.Bài 30: Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5000 đ (x ; x < 15) Số tờ giấy bạc loại 2000đ là 15 – x Số tiền loại 5000đ là 5000x Số tiền loại 2000đ là 2000(15 – x) Ta có phương trình: 5000x + 2000(15 - x) 70 000 5x + 2(15 – x) 70 5x + 30 – 2x 70 3x 40 x Vậy số tờ giấy bạc loại 5000đ là số nguyên từ 1 đến 13 tờ 4,Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa 5.HDVN: bài 28; 29b; 31b, d; 32b; 33; 34 * RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 31 Ngày soạn : 11/03/2013 Tiết : 63 Ngày dạy : 18/03/2013 Đ5. phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối I.Mục tiêu: -Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối dưới dạng ùaxù và ùx + aù -Biết giải một số phương trình dạng ùaxù = cx + d và ùx + aù = cx + d II.Chuẩn bị: -H: ôn định nghĩa về giá trị tuyệt đối -Bảng nhóm ?2 III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài giảng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng G nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối -G giới thiệu VD1 ?Khi x 3 thì biểu thức ùx + 3ù nhận giá trị như thế nào? ?Biểu thức A được xác định như thế nào? -G trình bày mẫu trên bảng -G chép câu b Cho H lên bảng trình bày Cho H lên làm ?1 ?Nhận xét ? -G : để giải pt chứa dấu GTTĐ ta phải bỏ được dấu GTTĐ trong pt G giới thiệu VD 2 theo từng bước như bài toán mẫu +ĐK bỏ dấu GTTĐ +GiảI các pt trong từng trường hợp +Kiểm tra nghiệm theo ĐK +Trả lời -G chép VD 3 lên bảng ?Tìm ĐK để bỏ dấu GTTĐ? -Cho H lên bảng trình bày -Cho H thảo luận theo nhóm ?2 -G kiểm tra KQ của các nhóm và sửa chữa -H trả lời -H trả lời -H lên bảng trình bày -H lên bảng trình bày -H nhận xét và sửa chữa -H theo dõi từng bước giải của G -H làm ra nháp và trả lời -H lên bảng trình bày -Các nhóm thảo luận 1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối: ùaù= a nếu a 0 ùaù= - a nếu a < 0 *VD1: Bỏ dấu GTTĐ và rút gọn biểu thức a) A = ùx - 3ù + x – 2 khi x 3 Giải: Khi x 3 x – 3 0 ùx - 3ù = x – 3 A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 b) B = 4x + 5 + ù-2xù khi x > 0 Giải: Khi x > 0 - 2x < 0 ù-2xù = 2x B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 ?1.Rút gọn các biểu thức C = ù-3xù + 7x – 4 khi x 0 Giải: Khi x 0 - 3x 0 ù-3xù = - 3x C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4 D = 5 – 4x + ùx - 6ù khi x < 6 Giải: khi x < 6 x – 6 < 0 ùx - 6ù = 6 – x D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x 2.Giải một số phương trình chứa dấu GTTĐ: *VD2: Giải pt: ù3xù = x + 4 (1) +Khi 3x 0 x 0 ù3xù = 3x (1) 3x = x + 4 2x = 4 x = 2 (t/m ĐK x 0 ) +Khi 3x < 0 x < 0 ù3xù = - 3x (1) - 3x = x + 4 4x = - 4 x = - 1 (t/m ĐK x < 0) Vậy pt(1) có 2 nghiệm: x = 2; x = -1 *VD3 : Giải pt ùx - 3ù= 9 – 2x (2) +Khi x – 3 0 x 3 ùx - 3ù = x – 3 (2) x – 3 = 9 – 2x 3x = 12 x = 4 (t/m ĐK x 3) +Khi x – 3 < 0 x < 3 ùx - 3ù = 3 – x (2) 3 – x = 9 – 2x x = 6 (không t/m ĐK x < 3) Vậy pt có 1 nghiệm x = 4 ?2.Giải pt ùx + 5ù = 3x + 1 (3) Giải: +Khi x + 5 0 x - 5 ùx + 5ù = x + 5 (3) x + 5 = 3x + 1 2x = 4 x = 2 (t/m ĐK x - 5) +Khi x + 5 < 0 x < - 5 ùx + 5ù = - x – 5 (3) -x – 5 = 3x + 1 4x = - 6 x =- 1,5(không t/m ĐK x <-5) Vậy pt có 1 nghiệm x = 2 4.Củng cố : Nhắc lại các bước giải phương trình chứa dấu GTTĐ 5.HDVN: Bài 35, 36, 37 Trả lời câu hỏi ôn tập * RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 31 Ngày soạn : 11/03/2013 Tiết : 64 Ngày dạy : 18/03/2013 Luyện tập I/ MUẽC TIEÂU : - Heọ thoỏng hoaự kieỏn thửực veà baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn , caựch giaỷi baỏt phửụng trỡnh , bieồu dieồn taọp nghieọm treõn truùc soỏ II/ CHUAÅN Bề : - GV : Baỷng phuù (ghi ủeà baứiktra) - HS : OÂn taọp caực kieỏn thửực veà baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn – Baỷng phuù nhoựm, buựt daù. - Phửụng phaựp : ẹaứm thoaùi gụùi mụỷ – Neõu vaỏn ủeà – Hoaùt ủoọng nhoựm. III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : NOÄI DUNG HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm tra baứi cuừ (8’) 1/ Kieồm tra -2 laứ nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh naứo trong caực baỏt phửụng trỡnh sau : a) 3x + 2 > -5 b) 10 – 2x < 2 2/ Giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh vaứ bieồu dieồn taọp nghieọm treõn truùc soỏ : a) x – 1 < 3 b) x + 2 > 1 - Treo baỷng phuù ủửa ra ủeà kieồm tra . Goùi HS leõn baỷng - Kieồm tra vụỷ baứi taọp vaứi HS - Cho HS nhaọn xeựt caõu traỷ lụứi - ẹaựnh giaự cho ủieồm - HS ủoùc ủeà baứi - HS leõn baỷng laứm baứi - HS1 : a) Thay x = -2 vaứo bpt ta ủửụùc : 3.(-2) + 2 > - 5 ú -4 > -5 (luoõn ủuựng ) Vaọy x = -2 laứ nghieọm cuỷa bpt b) Thay x = -2 vaứo bpt ta ủửụùc 10 – 2(-2) < 2 ú 14 < 2 (voõ lyự) Vaọy x = -2 khoõng laứ nghieọm cuỷa bpt - HS khaực nhaọn xeựt Hoaùt ủoọng 2 : Lyự thuyeỏt (15’) 1/ Cho vớ duù veà baỏt ủaỳng thửực theo tửứng loaùi coự chửựa daỏu <; 2/ Baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn coự daùng nhử theỏ naứo ? Cho vớ duù 3/ Haừy chổ ra moọt nghieọm cuỷa bpt trong vớ duù cuỷa caõu 2 4/ Phaựt bieồu qui taộc chuyeồn veỏ ủeồ bieỏn ủoồi bpt. Qui taộc naứy dửùa treõn tớnh chaỏt naứo cuỷa thửự tửù treõn taọp soỏ 5/ Phaựt bieồu qui taộc nhaõn ủeồ bieỏn ủoồi bpt. Qui taộc naứy dửùa treõn tớnh chaỏt naứo cuỷa thửự tửù treõn taọp soỏ - Sau khi hoùc heỏt chửụng IV caực em coự theồ khaựi quaựt noọi duùng cuỷa chửụng ? - Treo baỷng phuù ghi caõu hoỷi oõn chửụng - Cho HS traỷ lụứi - Caỷ lụựp theo doừi - Cho HS khaực nhaọn xeựt - HS khaựi quaựt noọi dung chửụng 1/ HS tửù cho vớ duù 2/ Bpt baọc nhaỏt moọt aồn coự daùng ax + b 0; ax+b 0 ax +b0) Vớ duù : 2x – 4 > 0 3/ x = 3 laứ nghieọm cuỷa bpt treõn 4/ Phaựt bieồu qui taộc chuyeồn veỏ trang 44 SGK Tớnh chaỏt naứy lieõn heọ giửừa thửự tửù vaứ pheựp coọng 5/ Phaựt bieồu qui taộc nhaõn coựi moọt soỏ trang 44 SGK Tớnh chaỏt naứy lieõn heọ giửừa thửự tửù vaứ pheựp pheựp nhaõn - HS khaực nhaọn xeựt Hoaùt ủoọng 3 : Baứi taọp (20’) Baứi 39 trang 53 SGK Kieồm tra -2 laứ nghieọm cuỷa

File đính kèm:

  • docTOAN 8 CIV SS.doc