Giáo án Toán 9 - Đại số - Tiết 42: Luyện tập

Mục tiêu

– HS được củng cố cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

– Rn kỹ năng lập luận để lập được hệ phương trình từ cc dữ kiện của bi tốn đ cho.

– Gio dục tính cẩn thận, chính xc trong khi trình by bi tốn

Phương tiện dạy học:

– GV: Gio n, SGK, SGV.

– HS: Ơn tập cc bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

Tiến trình dạy học:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 9 - Đại số - Tiết 42: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22 Ngày soạn: 05/02/2006 Ngày giảng: 07/02/2006 Tiết 42: LUYỆN TẬP Mục tiêu – HS được củng cố cách giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình – Rèn kỹ năng lập luận để lập được hệ phương trình từ các dữ kiện của bài tốn đã cho. – Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong khi trình bày bài tốn Phương tiện dạy học: – GV: Giáo án, SGK, SGV. – HS: Ơn tập các bước giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình Tiến trình dạy học: – Ổn định: 9/6 9/7 Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Bài ghi Hoạt động 1: Luyện tập Cho học sinh đọc yêu cầu của đề bài Hãy chọn ẩn và đặt ĐK của ẩn? Khi đĩ số cây trong vườn là bao nhiêu? Nếu tăng thêm 8 luống nhưng mỗi luống giảm 3 cây, và số cây khi đĩ giảm đi 54 thì ta cĩ điều gì? Nếu giảm đi 4 luống nhưng mỗi luống tăng thêm 2 cây và số cây khi đĩ tăng thêm 32 cây thì ta cĩ điều gì? Từ đĩ ta cĩ hệ phương trình nào? Hãy giải hệ phương trình trên? Gọi HS đọc yêu cầu của bài tốn Chọn ẩn và đặt ĐK Số tiền mua 9 quả thanh yên và 8 quả táo rừng thơm là 107 rupi thì ta cĩ phương trình nào? Số tiền mua 7 quả thanh yên và 7 quả táo rừng thơm là 91 rupi thì ta cĩ phương trình nào? Từ đĩ ta cĩ hệ phương trình nào? Yêu cầu học sinh giả hệ phương trình trên? Cho HS đọc yêu cầu của bài tốn Hãy chọn ẩn và đặt ĐK Do điểm trung bình sau 100 lần bắn là 8,69 nên ta cĩ điều gì? Do tổng số lần bắn là 100 vậy ta cĩ phương trình nào? Qua đĩ hãy lập hệ phương trình Yêu cầu HS giải hệ phương trình vừa lập được. HS đọc yêu cầu của đề bài HS đứng tại chỗ trả lời. Khi đĩ số cây trong vườn là xy Khi đĩ ta cĩ (x+8)(y–3)=xy–54 Khi đĩ ta cĩ (x–4)(y+2)=xy+32 Ta cĩ: HS giải hệ phương trình trên và trả lời bài tốn HS đọc yêu cầu của bài tốn HS suy nghĩ và trả lời. Ta cĩ phương trình 9x+8y=107 Ta cĩ phương trình 7x+7y=91 HS giả hệ phương trình trên sau đĩ trả lời: Giá mỗi quả thanh yên và táo rừng thơm là bao nhiêu rupi HS đọc yêu cầu của bài tốn HS quan sát suy nghĩ và trả lời. Ta cĩ 25+42+x+15+y=100 Ta cĩ: HS giải hệ phương trình trên và trả lời câu hỏi của đề bài Bài 34/24 Gọi x là số luống trong vườn, y là số cây trong mỗi luống. ĐK: x; y0 Khi đĩ số cây trong vườn là xy (cây) Theo bài ra ta cĩ: (x+8)(y–3)=xy–54 –3x+8y = –30 (1) Và (x–4)(y+2)=xy+32 2x–4y = 40 (2) Từ (1) và (2) ta cĩ hệ phương trình: Giải hệ phương trình trên ta cĩ: x=50 và y=15 (TMĐK) Vậy vườn nhà Lan trồng 750 cây cải bắp. Bài 35/24 Gọi x và y lần lượt là giá của mỗi quả thanh yên và táo rừng thơm. ĐK: x; y0 Theo bài ra ta cĩ: 9x+8y=107 (1) Và 7x+7y=91 (2) Từ (1) và (2) ta cĩ hệ phương trình : Giải hệ phương trình trên ta cĩ x=3 và y=10 (TMĐK) Vậy giá mỗi quả thanh yên là 3 rupi, cịn quả táo rừng thơm là 10 rupi. Bài 36/24 Gọi x và y lần lượt là số lần bắn trúng điểm số 8 và 6. ĐK: x; y>0 Theo bài ra ta cĩ: Hay 250+378+8x+105+6y=869 8x+6y=136 (1) Và 25+42+x+15+y=100 x+y=18 (2) Từ (1) và (2) ta cĩ hệ phương trình Giải hệ phương trình trên ta cĩ x=14 và y=4 (TMĐK) Vậy số lần bắn trúng vịng 8 và 6 lần lượt là 14 và 4 lần Hoạt động 2: Hướng dẫn dặn dị Bài tập về nhà: 37, 38, 39/24 ,25 SGK. 43, 44, 45/10 SBT. Hướng dẫn. Bài 37: Gọi vận tốc của hai vật x và y (ĐK: x,y>0). Chu vi của đường trịn là 2R=d (R và d là bán kính và đường kính của đường trịn). Từ đĩ lập luận để đưa ra lời giải

File đính kèm:

  • doct42.doc