Giáo án Toán 9 - Tiết 32 : Luyện tập

I.Mục tiêu:

 _ Rèn luyện kĩ năng viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất 2 ẩn.

 _ Rèn luyện kĩ năng đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn.

II.Chuẩn bị:

 _ Sách giáo khoa

III.Các hoạt động dạy và học

1.Ôn định lớp:

2.Kiểm tra bài cũ:

 Khi nào 2 đường thẳng y=ax+b và y = ax+b

 . cắt nhau

 . song song nhau

 . trùng nhau

 Mỗi trường hợp số nghiệm của hệ phương trình

3.Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 9 - Tiết 32 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 32 Luyện tập I.Mục tiêu: _ Rèn luyện kĩ năng viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất 2 ẩn. _ Rèn luyện kĩ năng đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. II.Chuẩn bị: _ Sách giáo khoa III.Các hoạt động dạy và học 1.Ôn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Khi nào 2 đường thẳng y=ax+b và y = a’x+b’ . cắt nhau . song song nhau . trùng nhau Mỗi trường hợp Þ số nghiệm của hệ phương trình 3.Bài mới: Hoạt động của Thầy Họat động của Học sinh Phần ghi bảng Cho 2 hs lên bảng viết theo 2 cách (đối với mỗi phương trình) _cho hs nhận xét cách nào nhanh hơn? Nhận xét gì về (d1)), (d2) GV chốt lại bài giải Cho hs nhắc lại phần kiểm tra bài cũ _ Hướng dẫn hs đưa pt về dạng y = kx+m _Nhận xét về vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong mỗi hệ pt để giải bài 9,10 _HS được chia thành 2 nhóm. _ Đại diện mỗi nhóm lên trình bày cách giải của mình Cách khác: *2x+y=4 Û x=-1/2y+2 công thức nghiệm tổng quát của pt là: *3x+2y=5 (tương tự) (d1) là đường thẳng song song với trục Oy và cắt trục Oy tại điểm có hoành độ là 2 (d2) không song song với trục nào và cắt trục Oy tại điểm có tung độ là -3 _Lên bảng giải _Nhận xét bài giải . a¹a’ Þ (d1) và (d2) cắt nhau Þ hpt có nghiệm duy nhất . Þ (d1)//(d2) Þ hpt vô nghiệm . Þ (d1) º (d2) Þ hpt có vô số nghiệm _Cho hs lên giải _Nhận xét bài giải Bài 7/12: Cho 2 pt 2x+y=4 và 3x+2y=5 a.tìm nghiệm tổng quát của mỗi pt. * 2x+y=4 Û y=-2x+4 (d1) Công thức nghiệm tổng quát của pt: *3x+2y=5 Û y= -3/2x+5/2 (d2) Công thức nghiệm tổng quát của pt: b.(d1): y= -2x+4 x 0 1 y= -2x+4 4 2 . (d2): y= -3/2x+5/2 x 0 1 y= -3/2x+5/2 5/2 1 Ta thấy (d1) và (d2) cắt nhau tại (3;-2). Vậy nghiệm chung là (3;-2) Bài 8/12: Cho hệ pt a. (d1): x=2 (d2): y=2x-3 Ta thấy (d1)// trục Oy, (d2) cắt trục Oy tại điểm có tung độ -3 Vậy (d1) và (d2) cắt nhau tại 1 điểm nên hệ pt trên có 1 nghiệm duy nhất. .(d2) x 0 1 y= 2x-3 -3 -1 y (d2) 1 2 x 0 (d1) -3 Vậy hệ có nghiệm (2;1) Bài 9/12: Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ pt sau: a. (d1) Û y= -x+2 (d2) Û y= -x+2/3 vì nên (d1)//(d2), vậy hpt vô nghiệm. Bài 10/12: Đoán nhận số nghiệm của mỗi hpt sau a. (d1) Û y=x-1/2 (d2) Û y=x-1/2 ta nhận thấy vậy (d1) º (d2) nên hpt trên có vô số nghiệm Củng cố: Nêu lại từng dạng bài tập, cách giải từng dạng Dặn dò: Làm BT: 8b,9b,10b,11/12 bằng phương pháp thế. Bài tập: 1. Viết công thức nghiệm tổng quát của các pt sau: a. 2x + y = 2 c. 0x + 3y = -6 b. 3x + 2y = 0 d. 3x - 0y = -9 2. Đoán nhận số nghiệm của hpt sau (giải thích) rồi tìm tập nghiệm của hệ bằng cách vẽ hình 3. Cho hàm số bậc nhất: y = (m-3/2)x + 2 (1) y = (3-m)x -1 (2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) và (2) a. song song với nhau b. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2.

File đính kèm:

  • docDS-32.doc
Giáo án liên quan