I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Về kiến thức:
+ Nắm được định nghĩa các hàm số sin và cosin, từ đó nắm được định nghĩa các hàm tang và cotang như là các hàm số xác định bởi công thức
+ Nắm được tính tuần hoàn và chu kỳ của các HSLG
+ Nắm tập xác định, tập giá trị, sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của các HSLG
2.Về kỹ năng:
+ Vẽ được đồ thị của các HSLG
+ Biết dựa vào đồ thị của HSLG để xác định giá trị của đối số
+ Biết biểu diễn một cung lên trên đường tròn lượng giác.
3.Về thái độ:
64 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 11 (cơ bản) - Tiết 1 đến tiết 20, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ...../...../20...
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11E
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11H
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11I
Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tiết 1:§1.HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (T1)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Về kiến thức:
+ Nắm được định nghĩa các hàm số sin và cosin, từ đó nắm được định nghĩa các hàm tang và cotang như là các hàm số xác định bởi công thức
+ Nắm được tính tuần hoàn và chu kỳ của các HSLG
+ Nắm tập xác định, tập giá trị, sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của các HSLG
2.Về kỹ năng:
+ Vẽ được đồ thị của các HSLG
+ Biết dựa vào đồ thị của HSLG để xác định giá trị của đối số
+ Biết biểu diễn một cung lên trên đường tròn lượng giác.
3.Về thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.
2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức: 1’
- Nắm tình làm bài, học bài của học sinh ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào các hoạt động)
3. Dạy bài mới
*HĐ1:Giới thiệu tổng quan về chương trình đại số và giải tích 11 và ôn lại kiến thức cũ(5’):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - trình chiếu
-Cho học sinh nhắc lại giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
-Hướng dẫn học sinh sử dụng MTBT để tính giá trịn lượng giác của cung tuỳ ý.
-Kẻ bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt(SGK)
-Tính giá trị lượng giác của các cung trong H1
I.định nghĩa
x
2
sinx
0
1
cosx
1
0
tanx
0
1
cotx
0
1
*HĐ2: Hàm số sin và hàm số cosin (10’):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - trình chiếu
-Treo hình 1a.
-H: Với mỗi số thực x, có bao nhiêu điểm M trên đường tròn lượng giác mà cung định hướng AM bằng x? Tung độ và hoành độ điểm M chính là các giá trị nào?
-H: Trên đường tròn lượng giác số đo(rad) và độ dài của cùng một cung như thế nào?
-Cho học sinh thây rõ sự tương ứng 1-1 giữa số đo góc(rad) và số thực x trên trục hoành(dùng GSP), từ đó định nghĩa hàm số sin.
-H: +TXĐ của hàm số y=sinx?
+TGT của y=sinx?
-Tương tự: học sinh định nghĩa hàm số y=cosx và cho biết tập xác định, tập giá trị của nó.
-H: So sánh sinx và sin(-x), cosx và cos(-x)? Từ đó rút ra kết luận gì?
-TL: Có duy nhất một điểm M.
+Tung độ điểm M là sinx
+Hoành độ điểm M là cosx
-TL:Bằng nhau
-Theo dõi, ghi định nghĩa(SGK)
-TL: +TXĐ: D=R
+TGT: T=[-1;1]
-TL: sinx=sin(-x);
cosx=cos(-x)
Suy ra: y=sinx là hàm lẻ
y=cosx là hàm chẳn
1. Hàm số sin và hàm số côsin
a. Hàm số sin
Định nghĩa:
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực y=sinx. Quy tắc này được gọi là hàm số sin.
sin:
Tập xác định của hàm số đó là
b. Hàm số cos
Định nghĩa
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực y=cosx. Quy tắc này được gọi là hàm số cosin.
cosin:
Tập xác định của hàm số đó là
Chú ý
Với mọi điểm M trên đường tròn lượng giác, hoành độ và tung độ của điểm M đều thuộc đoạn . Do đó ta có
Nhận xét:
Hàm số y = sinx là hàm số lẻ
Hàm số y = cosx là hàm số chẵn
*HĐ3: Hàm số tang và cotang(10’):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - trình chiếu
-Nêu định nghĩa hàm tang và côtang.
-H: TXĐ của hàm y=tanx?
*Tương tự đối với hàm số y=cotx.
-H: Các hàm số tang và côtang là hàm số chẳn hay lẻ.
-Ghi định nghĩa:
+Hàm số được gọi là hàm số tang, ký hiệu là y=tanx
-TL: Tập xác định của hàm tang:
+Hàm số được gọi là hàm số côtang, ký hiệu là y=cotx
-Tập xác định của hàm côtang:
-TL: Các hàm số tang và côtang đêu là hàm số lẻ
2. Hàm số tang và hàm số cotang
a. Hàm số tan
Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công thức
TXĐ:
b. Hàm số côtang
Hàm số côtang là hàm được xác định bởi công thức
TXĐ:
Hàm số y = tanx , y = cotx là hàm lẻ
*HĐ4: Củng cố kiến thức thông qua bài tập(10’):Tìm tập xác định của các hàm số:
a. b. c.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - trình chiếu
-Giao BT cho học sinh
-Hướng dẫn, đôn đốc thực hiện
-Gọi 3 học sinh trình bày
-3 HS trình bày
-dưới lớp làm vở nháp
KQ:
a.
b.
c.
*HĐ5: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác(5’):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - trình chiếu
-Cho học sinh làm H3 SGK
-GV chỉ giới thiệu nhằm giúp học sinh nắm rõ về hàm số tuần hoàn và chu kỳ của nó.
-Tìm các T có thể có: như
-Nghe hiếu.
II. Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
a) T=
b)T=
T=là số dương nhỏ nhất thỏa mãn :
Do vậy hàm số y= là những hàm số tuần hoàn với chu kì
T=là số dương nhỏ nhất thỏa mãn:
Do vậy hàm số y= là những hàm số tuần hoàn với chu kì
* Củng cố, luyện tập (2’)
-Nhắc lại kt đã học
4. Hướng dẫn học bài và BTVN (2’):
Qua bài này, cần nắm:
- TXĐ, TGT của các HSLG
- Hàm số tuần hoàn
- BTVN: 1,2,8 (tr18)
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: ...../...../20...
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11E
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11H
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11I
Tiết 2:§1.HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (T2)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1.Về kiến thức:
+ Nắm được định nghĩa các hàm số sin và cosin, từ đó nắm được định nghĩa các hàm tang và cotang như là các hàm số xác định bởi công thức
+ Nắm được tính tuần hoàn và chu kỳ của các HSLG
+ Nắm tập xác định, tập giá trị, sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của các HSLG
2.Về kỹ năng:
+ Vẽ được đồ thị của các HSLG
+ Biết dựa vào đồ thị của HSLG để xác định giá trị của đối số
+ Biết biểu diễn một cung lên trên đường tròn lượng giác.
3.Về thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.
2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức:
- Nắm tình làm bài, học bài của học sinh ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ(5’):
- Hàm số y=sinx và y=cosx có những tính chất nào?
3. Dạy bài mới
*HĐ1: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y=sinx (10’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - trình chiếu
Nhắc lại tập xác định, tập giá trị, tính chẵn, lẻ và tính tuần hoàn của hàm số y = sinx
a/ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = sinx trên đọan [0; ].
GV: Nêu kết luận thông qua bảng phụ 2: Bảng biến thiên
-H: Hàm số y=sinx tuần hoàn với chu kỳ T= và là hàm số lẻ, nên chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên đoạn nào? Vì sao?
-H: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn ?
*Vẽ đồ thị (bảng phụ)
-TL: Trên . Vì y=sinx tuần hoàn với chu kỳ T=nên chỉ cần xét trên đoạn , và nó là hàm lẻ nên chỉ cần xét trên đoạn .
*Lập BBT:
HD xét sự biến thiên và lập BBT của hàm số trên .
Hướng dẫn HS cách vẽ đồ thị của hàm số trên và trên R nhờ các tính chất của nó.
III. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1.Hàm số y= sinx
TXĐ: R
Tập khảo sát:
x 0
y 1
*HĐ2: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx (10’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - trình chiếu
H: Biểu diễn cosx theo sin?
-Như vậy đồ thị hàm số y=cosx có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx theo hướng nào và bao nhiêu đơn vị?
Từ đó suy ra đồ thị.
-H: Dựa vào đồ thị, lập BTT của hàm số y=cosx trên đoạn .
-TL: cosx=sin(x+)
-TL: Theo hướng sang trái đơn vị
HD xét sự biến thiên và lập BBT của hàm số trên .
Hướng dẫn HS cách vẽ đồ thị của hàm số trên và trên R nhờ các tính chất của nó.
*BBT:
x 0
y 1
0
-1
*Đồ thị
* Củng cố kiến thức thông qua bài tập (10’):
Bài tập1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a. y=|sinx| b. y=cos(x-3)
Bài tập 2: trắc nghiệm
Dựa vào đồ thị các hàm số y=sinx và y=cosx, chọn câu trả lời đúng nhất sau đây.
Câu 1: cosx=1/2 khi:
A. B. C. D.
Câu 2: Tim các giá trị của x để :
A. B. C. D.
4. Hướng dẫn học bài và BTVN(4’):
Qua bài này, cần nắm:
- Sự biến thiên của hàm số sin, cosin
-Bài tập về nhà: 6,7(tr18)
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
------------------------O0O-----------------------
Ngày soạn: ...../...../20...
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11E
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11H
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11I
Tiết 3:§1.HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (T3)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1.Về kiến thức:
+ Nắm được định nghĩa các hàm số tang và cotang như là các hàm số xác định bởi công thức
+ Nắm được tính tuần hoàn và chu kỳ của các HSLG
+ Nắm tập xác định, tập giá trị, sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của các HSLG
2.Về kỹ năng:
+ Vẽ được đồ thị của các HSLG
+ Biết dựa vào đồ thị của HSLG để xác định giá trị của đối số
+ Biết biểu diễn một cung lên trên đường tròn lượng giác.
3.Về thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.
2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức: 1’
- Nắm tình làm bài, học bài của học sinh ở nhà.
2.Kiểm tra bài cũ (5’):
-Hàm số y=tanx có những tình chất nào?
-Hàm số y=cotx có những tình chất nào?
3.Dạy bài mới
*HĐ1: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y=tanx(13’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - trình chiếu
-H: Hàm số y=sinx tuần hoàn với chu kỳ T= và là hàm số lẻ, nên chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên đoạn nào? Vì sao?
-H: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y=tanx trên đoạn ?
-TL: Trên .
Nghe, lĩnh hội tri thức
*Lập BBT:
x 0
y
0
*Vẽ đồ thị
*HĐ2: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y=cotx(12’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - trình chiếu
H: Biểu diễn cotx theo tan?
-Cho biết sự biến thiên của y=cotx?
-TL: cotx=
*BBT:
x 0
y 0
*Đồ thị:
* Củng cố kiên thức toàn bài thông qua câu hỏi trắc nghiệm (10’):
Câu1: Tập xác định của hàm số: y= là:
a. D= R\ ; b. D= R\ .c. D= R\ ; d. D= .
Câu2: Trong số các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
a. Hàm số y= tanx có MXĐ là D=R\
b.Hàm số y= tanx là hàm số lẻ
c.Hàm số y= tanx có TGT là R
d.Hàm số y= tanx tuần hoàn với chu kỳ .
Câu 3 : Tập giá trị hàm số y = 4cos2x – 3sin2x + 6 là :
A. [3 ; 10] B. [6 ; 10] C. [-1 ; 13] D. [1 ; 11]
4. HD học bài và làm bài tập ở nhà (5’)
Qua bài này, cần nắm:
- Sự biến thiên của hàm số tang, cotang
- Bài tập về nhà: 6,7(tr18)
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: ...../...../20...
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11E
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11H
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11I
Tiết 4:§1.HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (T4)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1.Về kiến thức:
+ Nắm được định nghĩa các hàm số lượng giác đã học.
+ Nắm được tính tuần hoàn và chu kỳ của các HSLG
+ Nắm tập xác định, tập giá trị, sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của các HSLG
2.Về kỹ năng:
+ Vẽ được đồ thị của các HSLG
+ Biết dựa vào đồ thị của HSLG để xác định giá trị của đối số
+ Biết biểu diễn một cung lên trên đường tròn lượng giác.
3.Về thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.
2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức: 1’
- Nắm tình làm bài, học bài của học sinh ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào các hoạt động)
3.Dạy bài mới
Hoạt động 1 : BT1/SGK/17(10’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - trình chiếu
-Ôn tập kiến thức giá trị lượng giác của cung và góc đặc biệt
-BT1/sgk/17 ?
-Căn cứ đồ thị y = tanx trên đoạn:
-HS trình bày bài làm
-Tất cả học sinh còn lại làm vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có)
-Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk/17 :
a)
b)
Hoạt động 2 : BT2/SGK/17(15’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - trình chiếu
-BT2/sgk/17 ?
-Điều kiện :
-Điều kiện : 1 – cosx > 0 hay
-Điều kiện :
-Điều kiện :
-Xem BT2/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
2)BT2/sgk/17
b)
c)
d)
Hoạt động 3 : BT3/SGK/17(15’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - trình chiếu
-BT3/sgk/17 ?
Mà
lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị hs trên các khoảng này
-Xem BT3/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
3) BT3/sgk/17 :
Đồ thị của hàm số
* Củng cố, luyện tập(1’)
-Xem lại các dạng bài tập
4. HD học bài và làm bài tập ở nhà (3’)
-Nội dung cơ bản của bài ?
-Xem bài mới và bài tập đã giải
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: ...../...../20...
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11E
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11H
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11I
Tiết 5:§1.HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (T5)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1. Về kiến thức:
+ Nắm được định nghĩa các hàm số sin và cosin, từ đó nắm được định nghĩa các hàm tang và cotang như là các hàm số xác định bởi công thức
+ Nắm được tính tuần hoàn và chu kỳ của các HSLG
+ Nắm tập xác định, tập giá trị, sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của các HSLG
2. Về kỹ năng:
+ Vẽ được đồ thị của các HSLG
+ Biết dựa vào đồ thị của HSLG để xác định giá trị của đối số
+ Biết biểu diễn một cung lên trên đường tròn lượng giác.
3. Về thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.
2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức: 1’
- Nắm tình làm bài, học bài của học sinh ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ:( Lồng vào các hoạt động)
3. Dạy bài mới
Hoạt động 1 : BT4/SGK/17(10’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - trình chiếu
-BT4/sgk/17 ?
-Hàm số lẻ tuần hoàn chu kỳ ta xét trên đoạn
lấy đối xứng qua O được đồ thị trên đoạn , tịnh tiến ->đt
-Xem BT4/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
4) BT4/sgk/17 :
Hoạt động 2 : BT5/SGK/18(15’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - trình chiếu
-BT5/sgk/18 ?
-Cắt đồ thị hàm số bởi đường thẳng được giao điểm
-Xem BT5/sgk/18
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
5) BT5/sgk/18 :
Hoạt động 3 : BT6,7,8/SGK/18(15’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - trình chiếu
-BT6/sgk/18 ?
- ứng phần đồ thị nằm trên trục Ox
-BT7/sgk/18 ?
- ứng phần đồ thị nằm dưới trục Ox
-BT8/sgk/18 ?
a) Từ đk :
-Xem BT6,7/sgk/18
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
b)
6) BT6/sgk/18 :
7) BT7/sgk/18 :
8) BT8/sgk/18 :
a)
b)
* Củng cố, luyện tập(1’)
-Xem lại các dạng bt
4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (4’)
-Nội dung cơ bản
-Xem lại các BT
-Xem trước bài mới “Phương trình lượng giác cơ bản”
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
---------------------------------------------
Ngày soạn: ...../...../20...
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11E
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11H
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11I
Tiết 6:§ 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T1)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1. Về kiến thức:
- Biết dạng của các pt lượng giác cơ bản
- Biết các dạng công thức nghiệm của các pt lượng giác cơ bản
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo các pt lượng giác cơ bản .
- Biết vận dụng các công thức nghiệm của pt lg cơ bản
3. Về tư duy:
- Phát triển tư duy logic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức nghiệm .
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.
2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ (5’).
* Câu hỏi:
a . Nêu tập xác định và tập giá trị của hàm y = sinx?
b. Tìm giá tri của biểu thưc sau : T = sinx + 1
với x = 0 , x = , x =
* Đáp án:
a. D = R. Tập giá trị : - 1 sinx 1
b. x = 0 thì T = 1 .
x = thì T = 2 x = thì T =
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: HĐ1 SGK(7’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
- Tính giá trị của
-Hãy biểu diễn cung trên đường tròn lượng giác ?
-HĐ1 sgk ?
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
Hoạt động 2 : Phương trình sinx = a (15’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - trình chiếu
-HĐ2 sgk ?
-Phương trình hãy nhận xét a?
Nghiệm pt ntn ?
Nghiệm pt ntn ?
-KL nghiệm
Nếu:thì:
Khi đó:
-VD1 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-HĐ3 sgk ?
- Xem HĐ2 sgk
- HS trình bày bài làm
- Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
- Nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
- Ghi nhận kết quả -HS trình bày bài làm
- Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
- Nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
- Ghi nhận kết quả
1. Phương trình sinx = a (sgk)
Chú ý: (sgk)
Trường hợp đặc biệt:
Hoạt động 3: BT1/sgk/28 (6’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - trình chiếu
-BT1/sgk/28 ?
-Căn cứ công thức nghiệm để giải
d)
- HS trình bày bài làm
- Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
- Nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
- Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk :
* Củng cố, luyện tập (10’)
Câu 1: Phương trình có nghiệm là
A. B.
C. D. vô nghiệm.
Câu 2: Nghiệm phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 3: Gọi X là tập nghiệm của phương trình khi đó
A. B. C. D.
Câu 4: Phương trình có nghiệm là
A. , B. . C. D.
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm
A. B.
C. D.
Câu 6: Phương trình có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn
lượng giác
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 8 điểm.
Câu 7: Điều kiện để phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 8: Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 9: Phương trình có nghiệm
A. B.
C. D.
Đáp án
1. D 2. C 3. D 4. C 5. C 6. C 7. D 8. D 9. D
4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (2’) :
Câu 1: Nội dung cơ bản của bài học ? CT nghiệm?
Câu 2: Giải ptlg :
-BTVN: BT1,BT2/SGK/28
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: ...../...../20...
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11E
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11H
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11I
Tiết 7:§ 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T2)
----&----
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1.Về kiến thức:
- Biết dạng của pt lượng giác cơ bản cosx =a
- Biết các dạng công thức nghiệm của pt lượng giác cơ bản cosx =a
2.Về kỹ năng:
- Giải thành thạo pt lượng giác cơ bản cosx =a
. - Biết vận dụng công thức nghiệm của pt lg cơ bản cosx =a
3.Về thái độ, tư duy:
- Phát triển tư duy logic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức nghiệm .
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.
2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
* Câu hỏi:
Câu1 :giải phương trình :
a . sinx = b. sinx = c. sin =
* Đáp án:
a. x = + 2k và x = + 2k
b. x = arcsin + 2k và x = - arcsin + 2k
c x = 2k và x = + 2k
3. Dạy bài mới:
HĐ1: Phương trình cosx = a (15’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - trình chiếu
GV nêu các câu hỏi :
+ Nêu tập giá trị của hàm số y = cosx
+ Có giá trị nào của x mà cosx = -3 hay
cosx = 5 không?. Nêu nhận xét ?
Hướng dẫn HS lấy điểm H trên trục cosin sao cho = a . Cho HS vẽ đường vuông góc với trục cosin cắt đường tròn tại M , M’
+ cosin của sđ của các cung lượng giác , là bao nhiêu ?
+ sđ của các cung lựơng giác ,cĩ là nghiệm khơng ?
+ Nếu là số đo của 1 cung lượng giác thì sđ là gì ?
+ Các em nhận xét gì về nghiệm của pt cosx = a
Chú ý : GV nêu các chú ý trong sách giáo khoa
+ Tìm nghệm của phương trình cosx = 1;
cosx = -1 ; cosx = 0
+ Gv có thể dùng đường tròn lượng giác để minh hoạ nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản đặc biệt vừa nêu trên.
* Ví dụ : GV yêu cầu học sinh giải các pt sau
1. cosx = cos
2. cos3x =
3. cos( x + 600 ) =
* Gv cho học sinh thực hiện D4
-Xem sgk
-Nhận xét
+Hàm số y = cosx nhận giá trị trong đoạn [ -1;1 ].
+ Không có giá trị nào của x để cosx = -3; cosx = 5
Khi giá trị tuyệt đối của vế phải lớn hơn 1 thì không tìm được giá trị của x.
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
1. Phương trình cosx = a: (sgk)
+ Khi thì phương trình cosx = a vô nghiệm.
+ Khi thì phương trình cosx = a có nghiệm là :
với
* Nếu số thực a thoả mãn điều kiện thì ta viết a = arccos a. khi đó nghiệm của phương trình cosx = a là
với
Chú ý :
1. cosx = cosa Û x = a + k2p
hoặc x = - a + k2p
hay
cosx = a Û x = arccosa + k2p
hoặc x = - arccosa + k2p
2. Nếu cosx = cosa0
Û x = a 0+ k3600
hoặc x = - a0 + k3600
Trường hợp đặc biệt:
Ví dụ : giải các pt sau
1. cosx = cos
2. cos3x =
3. cos( x + 600 ) =
Hoạt động 2:BT3/sgk/28 (10’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - trình chiếu
-BT3a,b/sgk/28 ?
-Các công thức nghiệm
-Xem BT3/sgk/28
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
3) BT3/sgk/28 :
* Củng cố, luyện tập (7’)
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1: Nghiệm của phương trình cos x = là:
A. + k B . + k2 C. + k2 D. + k2
Câu 2 Phương trình cos(x – 1) = có nghiệm :
A. x = 1 + 600 + k3600 B. x = 1 +300 + k3600
C. x = 1 + k2 D. x = + k2
Câu 3: Phương trình cos(2x +150 ) = là:
x = 600 + k1800 ; x = 750 + k1800
x = 600 + k1800 ; x = - 750 + k1800
x = 600 + k3600 ; x = 750 + k3600
x = 600 + k3600 ; x = -750 + k3600
Đáp án: 1. D 2. C 3.B
4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (2’) :
Câu 1: Nội dung cơ bản của bài học ? CT nghiệm?
Câu 2: Giải ptlg :
-BTVN: BT3->BT4/SGK/28
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: ...../...../20...
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11E
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11H
Ngày dạy: ...../...../20... Dạy lớp:11I
Tiết 8:§ 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T3)
----&----
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1.Về kiến thức:
- Biết dạng của pt lượng giác cơ bản tanx=a
- Biết các dạng công thức nghiệm của pt lượng giác cơ bản tanx=a
2.Về kỹ năng:
- Giải thành thạo pt lượng giác cơ bản tanx=a
- Biết vận dụng các công thức nghiệm của pt lg cơ bản tanx=a
3.Về thái độ, tư duy:
- Phát triển tư duy logic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức nghiệm .
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.
2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ (10’)
Giải phương trình lượng giác :
a. cos(x – 1) = b. cos3x = cos120
Bài giải :
a. cos(x-1) = k Z
b. cos3x = cos120 k Z
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1 : Tiếp cận Định nghĩa (5’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - trình chiếu
? Nêu tập xác định của hàm số tanx = a?
? Nhận xét quan hệ giữa đường thẳng y =a và đồ thị y = tanx từ đó kết luận về phương trình tanx = a.
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
-tập xác định : kZ
-
File đính kèm:
- Tiet 01 - 20.doc