I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục và các định lí cơ bản.
- Nắm được định nghĩa đạo hàm, các công thức quy tắc tính đạo hàm và các ứng dụng của đạo hàm.
- Nắm được các dạng toán quan hệ vuông góc trong không gian
2.Về kỹ năng:
- Tính được giới hạn của dãy số; hàm số; xét tính liên tục của hàm số.
- Tính được đạo hàm của hàm số.
- Viết phương trình tiếp tuyến trong một số trường hợp.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc,
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 11 (cơ bản) - Tiết 77, 78, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ...../...../2012
Ngày dạy: ...../...../2012 Dạy lớp:11A
Ngày dạy: ...../...../2012 Dạy lớp:11B
Ngày dạy: ...../...../2012 Dạy lớp:11G
TIẾT 77 + 44: KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục và các định lí cơ bản.
- Nắm được định nghĩa đạo hàm, các công thức quy tắc tính đạo hàm và các ứng dụng của đạo hàm.
- Nắm được các dạng toán quan hệ vuông góc trong không gian
2.Về kỹ năng:
- Tính được giới hạn của dãy số; hàm số; xét tính liên tục của hàm số.
- Tính được đạo hàm của hàm số.
- Viết phương trình tiếp tuyến trong một số trường hợp.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc,…
3.Về thái độ, tư duy:
- Tự giác, tích cực học tập.
- Tư duy các vấn đề toán học một cách logic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Chuẩn bị đề Kiểm tra
2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
Mô tả đề kiểm tra
Câu
Nội dung
Mức độ
Điểm
1
Giới hạn của hàm số
2,0
a) Tìm giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm
Nhận biết
0,75
b) Tìm giới hạn của hàm số dạng
Thông hiểu
1,25
2
Đạo hàm
3,0
a) Tính đạo hàm của hàm đa thức
Nhận biết
1,0
b) Tính đạo hàm của hàm lượng giác
Thông hiểu
1,0
c) Tính đạo hàm của hàm hợp
Vận dụng
1,0
3
Viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm thuộc đồ thị
Thông hiểu
1,0
Viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc
Vận dụng
1,0
4
Quan hệ vuông góc trong không gian
3,0
a) Chứng minh đẳng thức vectơ
Vận dụng
1,0
b) Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Vận dụng
1,0
a) Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
Vận dụng
1,0
2. Đề kiểm tra
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA
TRƯỜNG THPT CHU VĂN THINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán - Khối: 11
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2.0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
Câu 2: (3.0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau:
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hàm số (C)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M0(1 ; -1).
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến là 9.
Câu 4: (3.0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng:
SO(ABCD)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Ý
Nội dung
Biểu điểm
1
a
0,25
0,25
0,25
b
0,5
0,25
0,25
0,25
2
a
0,25
0,25
0,5
b
0,25
0,25
0,5
c
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a
Ta có: suy ra .
Do đó hệ số góc của tiếp tuyến là .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M0(1 ; -1) là:
hay
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Hệ số góc của tiếp tuyến là 9 nên
Với , do đó phương trình tiếp tuyến là:
Với , do đó phương trình tiếp tuyến là:
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc bằng 9 là
S
A
B
C
D
O
và
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a
0,25
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên đáy ABCD là hình vuông suy ra O là trung điểm của AC và BD.
Do đó: và
Vậy:
0,25
0,25
0,25
b
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SA = SB = SC = SD.
Do đó tam giác SAC và tam giác SBD là các tam giác cân đỉnh S suy ra
và
Vậy SO(ABCD)
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Vì ABCD là hình vuông nên
mặt khác SO(ABCD) nên
Do đó
mà . Vậy
0,25
0,25
0,25
0,25
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: ...../...../2012
Ngày dạy: ...../...../2012 Dạy lớp:11A
Ngày dạy: ...../...../2012 Dạy lớp:11B
Ngày dạy: ...../...../2012 Dạy lớp:11G
TIẾT 78 + 45 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
1, Mục tiêu
a,Kiến thức:
Tổng kết đánh giá về kiến thức học sinh đã học được trong học kỳ 2
Qua bài kiểm tra học sinh đánh gía kiến thức trọng tâm trong học kỳ 2
b,Kĩ năng:
Qua bài kiểm tra:
Tìm được cái sai, qua đó tìm cách khắc phục
c,Thái độ:
Tự giác, tích cực học tập
Tư duy các vấn đề toán học một cách logic và hệ thống
2, Chuẩn bị :
a, Giáo viên: soạn nội dung đáp án để kiểm tra.
b, Học sinh: kiểm tra với đáp án để sửa chữa sai làm trong bài kiểm tra.
3.Tiến trình
Đáp án đề kiểm tra – Giáo án tiết 77 + 44.
4, Nhận xét bài làm của học sinh:
Ưu điểm: - Phần lớn các em có ý thức làm bài độc lập,
- Một số học sinh làm bài tập phần đại số và giải tích khá tốt
- Phần lớn các em đều lựa chọ được đúng PP giải bài kiểm tra.
Nhược điểm:
-Học sinh có sự nhầm lẫn trong quá trình giải phương trình lượng giác thường gặp, có sự nhầm lẫn trong quá trình biến đổi tính toán.
- Khả năng tưởng tượng HHKG còn yếu dẫn đến vẽ hình chưa chính xác.
- PPCM hình học yếu.
- Kỹ năng trình bày lời giải chưa tốt, lời dẫn chưa rõ ràng.
5, Thống kê chất lượng bài kiểm tra:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
T. Bình
Yếu
Kém
11A
45
11B
44
11G
42
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tiet 77-78.doc