I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Củng cố cho hs kiến thức về phép vị tự và phép đồng dạng. 
2. Về kỹ năng:
Rèn cho hs kỹ năng giải toán về phép vị tự và phép đồng dạng.
3. Về tư duy thái độ:
 Xây dựng tư duy logic, linh hoạt. Biết quan sát và phán đoán chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đọc trước bài ở nhà, đồ dùng học tập
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 11 (cơ bản) - Trường THPT Chu Văn Thịnh - Tiết 8: Ôn tập kiến thức về phép vị tự và phép đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:08_Ngày sọan: 01/10/2010
Ngày giảng:
Lớp 11H
Lớp 11I
Tiết: 8
ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ PHÉP VỊ TỰ VÀ 
 PHÉP ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU
Về kiến thức:
Củng cố cho hs kiến thức về phép vị tự và phép đồng dạng. 
Về kỹ năng:
Rèn cho hs kỹ năng giải toán về phép vị tự và phép đồng dạng.
Về tư duy thái độ:
 Xây dựng tư duy logic, linh hoạt. Biết quan sát và phán đoán chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Giáo viên: Bảng phụ, đồ dùng dạy học
Học sinh: Đọc trước bài ở nhà, đồ dùng học tập
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY
Gợi mở vấn đáp
Đan xen hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Ổn định lớp (1’)
 	 Lớp: ….....Sĩ số:………..Vắng:...............
Kiểm tra bài cũ (’)
( Kết hợp trong quá trình giảng dạy )
Bài mới :
 Hoạt động 1 : 
 	 Dạng toán: Xác định ảnh của 1 hình qua 1 phép vị tự và 
1 phép đồng dạng
 HĐTP1: (13’)
Bài toán
 Bài toán 1: 
 a./ Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình: 2x + y -3 = 0 qua phép vị tự tâm I(2; 3) tỉ số -2
 b./ Cho 2 đường tròn 
 
 Xác định phép vị tự ngoài biến (C) thành (C’)?
 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
 * Gv gọi 2 hs lên bảng và yêu cầu hs dưới lớp làm bài vào giấy nháp:
 Gợi ý:
 a./ Tìm biểu thức của phép vị tự. Sau đó thế vào pt của d để tìm pt của đt d’ là ảnh của d?
 
 b./ Tìm tâm và bán kính của 2 đường tròn (C) và (C’)? Sau đó áp dụng cách tìm tâm vị tự của 2 đường tròn có ?
* Gv nhận xét, đánh giá, cho điểm và bổ sung (nếu cần)
* Hs lên bảng và làm bài vào giấy nháp:
a./ Ta tìm biểu thức toạ độ của phép vị tự:
 Gọi M’(x’; y’)là ảnh của điểm M(x; y) qua phép vị tự, khi đó:
 
 
 Thế vào pt của d ta được:
. 
Vậy ảnh của d là đường thẳng d’: 
 b./ Ta thấy đường tròn (C) có tâm I(2; -1), bán kính và đường tròn (C’) có tâm I(-1; 2), bán kính .
 Vậy tỉ số vị tự là: và tâm vị tự là điểm thoả mãn: 
 Vậy T(-4; 5)
* Hs theo dõi và ghi bài
 Bài toán 2: (10’)
 Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có pt: x + y – 2 =0. Viết pt của đt d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự I(-1; -1) tỉ số và phép quay tâm O góc 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
 * Gv yêu cầu hs làm bài vào giấy nháp:
 Gợi ý:
 Sử dụng định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng vào giải toán
 
 * Gv bổ sung (nếu cần)
* Hs làm bài vào giấy nháp:
 Gọi là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự I(-1; -1) tỉ số . Khi đó song song hoặc trùng với d nên pt của nó có dạng: x + y + C = 0. 
 Lấy M(1; 1)thì ảnh của nó qua phép vị tự nói trên là O 
 Vậy pt của là : x + y = 0
 Ảnh của qua phép quay tâm O góc là đường thẳng Oy. Vậy pt của đt d’ là: x = 0
 * Hs theo dõi và ghi bài vào vở
HĐTP3: (5’)
Phương pháp giải
 Gv: Từ 2 bài toán trên ta có phương pháp giải cho dạng toán này như sau: 
Để xđ ảnh của hình H qua phép quay và phép dời hình ta có thể dùng các phương pháp sau:
+ Dùng định nghĩa và tính chất của phép vị tự
+ Dùng Định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng
 Hs: Nghe, tiếp thu vấn đề và ghi nhớ
Hoạt động 4 : (10’)
Bài tập củng cố
 Bài toán:
 Trong mặt phẳng Oxy, Tìm biểu thức toạ độ của phép đồng dạng hợp thành bởi phép vị tự tâm O, tỉ số 2 và 1 phép đối xứng qua trục hoành
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
 * Gv yêu cầu hs làm bài vào giấy nháp:
 Gợi ý:
 Sử dụng định nghĩa của phép vị tự và biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Ox vào giải toán.
 
 * Gv bổ sung (nếu cần)
* Hs làm bài vào giấy nháp:
 Phép vị tự biến điểm M(x; y) thành điểm thoả mãn: 
 Tiếp theo phép đối xứng Đ biến điểm thành điểm M’(x’; y’) thoả mãn:
 
(1) là biểu thức của phép đồng dạng cần tìm
* Hs theo dõi và ghi bài vào vở
V. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ (’)
Xem lại lí thuyết và các bài tập đã chữa
Làm thêm các bài tập sau: 
Bài 1: 
 a./ Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình: 2x + y - 4 = 0 qua phép vị tự tâm I(-1; 2) tỉ số k = -2
 b./ Cho 2 đường tròn 
 
 Xác định phép vị tự trong biến (C) thành (C’)?
            File đính kèm:
 GA BS 11- CB-T8.doc GA BS 11- CB-T8.doc