Giáo án Toán học 6 - Hình học - Tiết 17: Số đo góc

I Mục tiêu:

1. Kiến thức: Công nhận mỗi góc có một số đo xác định.Số đo

của gĩc bẹt l 1800. Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.

2. Kĩ năng cơ bản: Biết đo góc bằng thước đo góc.

Biết so snh 2 gĩc.

3. Thái độ: Đo góc cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị:

GV: SGK, thước đo góc, êke.

HS: Thước đo góc, êke.

III. Tiến trình bi dạy:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Hình học - Tiết 17: Số đo góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22 Ngày soạn: 13/01/2013 Tiết: 17 Ngày dạy: §3. SỐ ĐO GĨC I Mục tiêu: 1. Kiến thức: Cơng nhận mỗi gĩc cĩ một số đo xác định.Số đo của gĩc bẹt là 1800. Biết định nghĩa gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù. 2. Kĩ năng cơ bản: Biết đo gĩc bằng thước đo gĩc. Biết so sánh 2 gĩc. 3. Thái độ: Đo gĩc cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: GV: SGK, thước đo gĩc, êke. HS: Thước đo gĩc, êke. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ởn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1. * HS1: Thế nào là gĩc? Gĩc bẹt? Chữa BT 10 (53 - SGK)? - Trả lời: SGK - 74. - BT 10: a) Vẽ xOy. b) Vẽ tia OM nằm trong xOy. c) Vẽ điểm N nằm trong xOy. ? Hỏi thêm: Trên hình cĩ bao nhiêu gĩc? Đĩ là những gĩc nào? - Ba gĩc: yOM; xOy và MOx. GV: NX - cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt đợng của GV- HS Nợi dung GV GV ? HS GV ? GV HS GV HS HS ? Hoạt động 1: - Giới thiệu thước đo gĩc. - Hướng dẫn đo xOy (như SGK) + b1: Đặt thước. HS nhắc lại + b2: Đọc số đo gĩc. cách đo. Yêu cầu HS vẽ xOy bất kì vào vở và đo xOy. Hãy cho biết số đo độ của xOy mà em đã vẽ? Trả lời. Yêu cầu HS đổi vở đẻ kiểm tra kết quả đo gĩc xOy của HS. Cho biết mỗi gĩc cĩ mấy số đo? Số đo gĩc bẹt bằng bao nhiêu độ? So sánh các số đo với 1800? Nêu NX. Đọc NX (SGK-77) Cho HS ? 1 Đo độ mở của cái kéo (hình 11), của com pa (hình 12). H.11: 600, H.12: 520 Đọc số đo các gĩc: xOy; xOz; xOt trong hình 18? 1. Đo góc: * Dụng cụ đo: thước đo gĩc (hình 9) * Cách đo: (SGK-76) - Chẳng hạn xOy cĩ số đo độ là 105 độ. Kí hiệu là: xOy = 1050 hay yOx = 1050 * Nhận xét: SGK - 77. ? 1 Độ mở của cái kéo: 600. Độ mở của compa: 520. * BT 11 (79-SGK) xOy = 500; xOz = 100; xOt = 1300 * Chú ý: SGK-77 Hoạt động 3. Tìm hiểu và sử dụng thước đo gĩc. Chú ý: SGK - 77. GV K? HS GV GV Mơ tả thước đo gĩc. Vì sao các số từ 00 đến 1800 được ghi trên thước đo gĩc theo 2 chiều ngược nhau? Việc đo gĩc cho thuận tiện. Phân tích chú ý này thơng qua 2 hình vẽ (hình 13 - SGK). Hướng dẫn đổi đơn vị đo: + Độ ra phút: 10 = 60'. + Phút ra giây: 1' = 60''. Hoạt động 4. So sánh 2 gĩc. ‚. So sánh 2 gĩc: K? HS ? GV ? GV ? HS K? HS? HS Quan sát hình 14 - SGK. Để kết luận 2 gĩc này bằng nhau ta phải làm gì? - Đo mỗi gĩc. Hãy đo mỗi gĩc và ghi kết quả: xOy = ? u I v = ? Chốt lại: - Muốn so sánh 2 gĩc ta so sánh số đo của chúng. - Hai gĩc bằng nhau khi nào? Giới thiệu cách viết kí hiệu: Quan sát hình 15 và trả lời câu hỏi: Vì sao sOt lớn hơn pIq ? Vì sOt = pIq = Giải thích kí hiệu pIq < sOt ? Làm ? 2 . Đo BAI và IAC, so sánh 2 gĩc này + Hai gĩc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau. + Gĩc xOy bằng u I v kí hiệu là: xOy = u I v + Gĩc sOt lớn hơn gĩc pIq nếu số đo của sOt lớn hơn số đo của gĩc pIq ta viết: sOt > pIq - Khi đĩ, ta cịn nĩi: pIq nhỏ hơn sOt và viết: pIq < sOt. ? 2 Đo: Hoạt động 5: Hình thành khái niệm gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù. ƒ. Gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù. ? GV ? HS HS GV HS HS Đo ACB trong hình 16. Đo AIB. ACB = 900 ACB gọi là gĩc vuơng. AIB = 1320 AIB > 900 gọi là gĩc tù. BAI = 200 BAI < 900 gọi là gĩc nhọn. Thế nào là gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù? Suy nghĩ - Trả lời. Đọc các định nghĩa (SGK - 78). - Hướng dẫn HS vẽ gĩc vuơng bằng eke. - Chốt lại: các gĩc đã học bằng hình 17. + Gĩc vuơng. + Gĩc tù. + Gĩc nhọn. + Gĩc bẹt. Làm BT 14 (79 - SGK). Thực hành đo các gĩc (hình 21) Kiểm tra kết quả. * Định nghĩa: SGK - 78. * BT 14 (79 - SGK) + Gĩc 2: gĩc bẹt + Gĩc 4: gĩc tù + Gĩc 1: gĩc vuơng. +Gĩc 5:Gĩc vuơng. + Gĩc 3, gĩc 6: gĩc nhọn. Gĩc 1, gĩc 5: 900 Gĩc 4: 1350 Gĩc 2: 1800 Gĩc 6: 340 Gĩc 3: 680 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo SGK + Vở ghi. - Làm 1 thước đo gĩc chính xác cĩ dạng hình chữ nhật. Giới thiệu đồng hồ cĩ kim (BT 15) - Làm BT 12; 13; 15; 16 (SGK). V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docHÌNH 6 TUẦN 22.doc
Giáo án liên quan