I. Mục tiêu: củng cố các quy tắc phép trừ , quy tắc phép cộng các số nguyên.
rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên; biến trừ thành cộng , thực hiện phép cộng; kỹ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức.
hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: bảng phụ ghi bài tập và máy tính bỏ túi.
HS: bảng con , bút dạ, máy tính bỏ túi.
Các hoạt động dạy học trên lớp
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 50: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên : Nguyễn Văn Châu
Tiết 50: LUYỆN TẬP NS:08/12/08
Mục tiêu: củng cố các quy tắc phép trừ , quy tắc phép cộng các số nguyên.rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên; biến trừ thành cộng , thực hiện phép cộng; kỹ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức.hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ
Chuẩn bị của GV và HS:GV: bảng phụ ghi bài tập và máy tính bỏ túi.HS: bảng con , bút dạ, máy tính bỏ túi.
Các hoạt động dạy học trên lớp.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: kiểm tra(7’)
Phát biểu quy tắc trừ số nguyên , viết công thức.
Thế nào là hai số đối nhau?
Chữa bài tập 49(SGK)
Hoạt động 2: Luyện tập (31’)
Bài tập 81;82 SBT.
GV cùng HS xây dựng cách giải bài a) và b) sau đó yêu cầu học sinh giải các bài c) và d)
GV yêu cầu học sinh nêu thứ tự thực hiện phép tính.
Sau khi HS làm xong GV cho HS khác nhận xét .
Bài tập 83SBTđiền số thích hợp vaò ô trống.
a
-1
-7
5
0
b
8
-2
7
13
a-b
Bài 86 (SBT)
Cho x=-98; a=61; m=-25
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)x+8-x-22
b)-x-a+12+a
Bài tập 54 (SGK)
tìm số nguyên x, biết
a)2+x=3
b)x+6=0
c)x+7=1
GV: trong phép cộng muốn tìm số hạng chưa biết , ta làm như thế nào?
Bài 87( SBT) có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x khác 0 , biết rằng
a)
b)
HS:
a) x mang dấu âm
b) x mang dấu dương
Dạng 3: bài tập đúng , sai , đố vui
GV cho HS làm BT 55 (SGK) theo nhóm
Lấy ví dụ theo Ý kiến của Hồng
Lấy ví dụ theo Ý kiến của Hoa
Lấy ví dụ theo Ý kiến của lan
Bài tập 56:
GV đưa bài tập 56 lên bảng phụ và yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm
a
-15
2
0
-3
-a
15
-2
0
3
Bài 49:
Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
8-(3-7)= 8-[3+(-7)]= 8-(-4)=8+4=12
(-5)-(9-12) = (-5)-[9+(-12)] =(-5)- 3 = (-5)+(-3)= -8
7-(-9)-3=7+9-3=13
(-3)+8-1= 5-1=4
Bài 83: (SBT)
a
-1
-7
5
0
b
8
-2
7
13
a-b
-9
-5
-2
-13
Bài 86 (SBT)
x+8-x-22=-98+8-(-98)-22=8-22=-14
-x-a+12+a=-(-98)-61+12+61
=98+12= 110Dạng 2: Tìm x
Bài tập 54 (SGK)
a) 2+x=3
x= 3-2=-1
b) x+6=0
x=0-6=-6
c) x+7=1
x=1-7=-6
Dạng 3: bài tập đúng , sai , đố vui
Bài 55 (SGK)
Hồng nói Đúng, ví dụ: -6-(-1)=-5
Hoa nói Sai, ví dụ: -6-(-1)=-5
Lan nói Đúng; ví dụ : 6-(-2)=8
Dạng 4: sử dụng máy tính bỏ túi để tính
Bài 56(SGK)
169-733=-564
53-(-478)=531
Hoạt động 3: củng cố (5’)
Nhắc lại quy tắc trừ hai số nguyên .
Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được?
Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ , bằng số bị trừ , lớn hơn số bị trừ ? lấy ví dụ
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà.(2’)
Oân lại các quy tắc cộng , trừ số nguyên
Bài tập 84;85SBT
File đính kèm:
- DS6-t50.doc