I. Mục tiêu: ôn tập lại quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên quy tắc dấu ngoặc. On tập các tính chất phép cộng trong Z.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x
Rèn luyện tính chính xác cho học sinh
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ ghi các quy tắc và bài tập
HS: ôn tập theo lời dặn của GV trong tiết trước
III. Tiến trình dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 54: Ôn tập học kì 1 (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên : Nguyễn Văn Châu
Tiết 54: ÔN TẬP HỌC KÌ 1 ( TIẾT 2)
NS:21/12/2008
Mục tiêu: ôn tập lại quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên quy tắc dấu ngoặc. Oân tập các tính chất phép cộng trong Z.Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x Rèn luyện tính chính xác cho học sinh
Chuẩn bị của GV và HS:GV : Bảng phụ ghi các quy tắc và bài tậpHS: ôn tập theo lời dặn của GV trong tiết trước
Tiến trình dạy học:
Họat động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: kiểm tra
Chữa bài tập 27 trang 58
a)Số nguyên a lớn hơn 5. số a có chắc chắn là số nguyên dương không?
b) số nguyên b nhỏ hơn 1, số nguyên b có chắc chắn là số nguyên âm không?
c) số nguyên c lớn hơn -3. số c có chắc chắn là số nguyên dương không?
d) Số nguyên d nhỏ hơn -2. số nguyên d có chắc chắn là số nguyên âm không? Minh họa trên trục số.
Hoạt động 2: ôn tập quy tắc cộng trừ số nguyên.
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì?
Nêu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
GV:Nêu quy tăùc cộng hai số nguyên cùng dấu?
GV:Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
HS: nêu quy tắc như SGK
GV: muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta làm như thế nào?
HS: ta lấy số a cộng với số đối của số nguyên b
GV: em hãy phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
HS: phát biểu như sgk
Hoạt động 3: Oân tập tính chất của phép cộng.
Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên?
Hoạt động 4: luyện tập.
(52 +12)-9.3=
80-(4.52-3.23)=
[(-180+(-7)]-15=
(-219)-(-229)+12.5=
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính
Bài 2: liêt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn -4<x<5
Bài 3: tìm số nguyên x biết
chắc chắn a là số nguyên dương
không chắc chắn b là số nguyên âm
( vì còn số 0)
không chắc chắn c là số nguyên dương (vì còn số -2;-1;0)
chắc chắn d là số nguyên âm
2) Oân tập quy tắc cộng trừ số nguyên.
a)Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
b) cộng hai số nguyên cùng dấuThực hiện phép tính
(-15)+(-20)=-35
(+19)+(+31)=+50
c) cộng hai số nguyên khác dấu
Thực hiện phép tính
(-30)+(+10) = -20
(-15)+40=25
(-12)+=(-12)+50=38
d) Phép trừ trong Z
Thực hiện phép tính:
15-(-20)=15+20=35
-28-(+12)=(-28)+(-12)=-40
e) Quy tắc dấu ngoặc
ví dụ
(-90)-(a-90)+(7-a)=-90-a+90+7-a=7-2a
2005-(a+2005)+(a-9)=2005-a-2005+a-9=-9
3) Oân tập tính chất của phép cộng.
Tính giao hoán: a+b=b+a
Tính kết hợp: a+(b+c)= (a+b)+c
Tính chất cộng với 0: a+0=0+a=a
Luyện tập
Thực hiện phép tính:
(52 +12)-9.3= 10
80-(4.52-3.23)=4
[(-180+(-7)]-15=-40
(-219)-(-229)+12.5
Bài 2:
X=-3;-2;-1;0;1;2;3;4
Tổng:
(-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4
=[(-3)+3]+[(-2)+2]+[(-1)+1]+0+4=4
Bài 3:
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:
Số nguyên tố , hợp số , hai số nguyên tố cùng nhau
Về nhà ôn tập cách tìm ƯCLN ,BCNN của hai hay nbhiều số.
File đính kèm:
- ds6-t54.doc