A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Định nghĩa được đoạn thẳng là gì.
2. Kỹ năng: Vẽ đoạn thẳng nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng , cắt đường thẳng, cắt tia . Biết mô tả hìng vẽ bằng các cách khác nhau.
3. Thái độ: Vẽ hình, cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Thước thẳng
C. Hoạt động dạy học:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1480 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy: 01.10.2009(6a2)
02.10.2009(6a1)
Tiết 7: ĐOẠN THẲNG
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Định nghĩa được đoạn thẳng là gì.
2. Kỹ năng: Vẽ đoạn thẳng nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng , cắt đường thẳng, cắt tia . Biết mô tả hìng vẽ bằng các cách khác nhau.
3. Thái độ: Vẽ hình, cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Thước thẳng
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức::
2. Kiểm tra bài cũ:
? Vẽ hai điểm A và B . Đặt thước đi qua hai điểm
A và B . Dùng phấn vạch theo mép thước từ A đến B
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Hình thành khái niệm đoạn thẳng:
- GV dựa vào kết quả hình vẽ phần kiểm tra và thông báo : Đó là đoạn thẳng AB
? Đoạn thẳng AB là một hình như thế nào?
- Chốt lại bằng định nghĩa SGK \ 115
- YC đọc nọi dung định nghĩa SGK \ 115
- Giới thiệu cách đọc , viết đoạn thẳng
- YC HS nêu cách vẽ và vẽ một đoạn thẳng
? Giữa đoạn thẳng và tia, dường thẳng có điểm gì giống và khác nhau
- HS nêu
- HS đọc ĐN \ 115
- 1 HS lên bảng vẽ và nêu cách vẽ
- HS dưới lớp vẽ vào vở và nhận xét
- HS so sánh
1. Đoạn thẳng AB là gì?
* Định ngjhĩa:SGK\115
• •
M N
HĐ2: Củng cố khái niệm đoạn thẳng:
a, Về định nghĩa đoạn thẳng
- Treo bảng phụ bà 33 SGK \ 115. YC hs đọc đề bài
? Bài toán Yc gì ?
- YC HS trao đổi theo bàn – YC 2 HS lên bảng điền
- YC nhận xét bổ xung
- GV treo bảng phụ đề bài 35 SGK \ 116 – Yc HS đọc đề
- YC hs làm miệng tại chỗ - HS khác nhậ xét
* Chốt: Các khả năng xảy ra khi lấy 1 diểm thuộc doạn thẳng
b, Về nhận dạng đoạn thẳng
- Yc HS đọc đè bài và làm bài 34 SGK \ 116
- YC 1HS len bảng vẽ hình . HS dưới lớp vẽ hình vào vở
- Yc HS nêu tên các đoạn thẳng
c, Về phân biệt đoạn thẳng, đường thẳng , tia
- GV vẽ hình 37 SGK yêu cầu học sinh cùng vẽ vào vở
- YC chỉ ra đoạn thẳng MB, tia MT và tô màu khác
* Chốt:
+ Cách vẽ đoạn thẳng
+ Cách phân biệt đoạn thẳng , đường , tia
- HS đọc đề bài 33
- Nêu yêu cầu của bài
- HS thảo luận theo bàn
- HS1 làm câu a
- HS2 làm câu b
- HS khác nhận xét bổ xung
- HS đọc đề bài 35
- HS làm miệng
Kết quả câu (d)
- HS đọc đè bài 34
- HS vẽ hình
- HS nêu tên các đoạn thẳng
- HS vẽ hình 37 vào vở
- HS chỉ ra trên hình vẽ và tô màu
* Bài 34
a • • •
A B C
- Có 3 đoạn thẳng : AB, AC, BC
* Bài 37
• B
• •
M T
- Đoạn thẳn MB
- Đường thẳng BT
- Tia MT
HĐ3: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, tia, đường thẳng
- GV treo bảng phụ hình,33, 34,35
- YC HS mô tả các hình đó
- YC HS vẽ thường hợp khác về đoạn thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng , đoạn thẳng cắt tia
* Chốt lại bằng cách cho HS quán sát bảng phụ vẽ các hình
C B D B
• • • •
• • • • • • •
A D A C B A D
• A A x x
• • • • •
O •B O B A B
a B •
A a
• •B •
A
* GV kết luận: Giao điểm có thể trùng hoặc khác đầu mút đoạn thẳng hoặc gốc tia
- HS mô tả 3 cách vẽ
- HS vẽ hình các trường hợp
- HS quan sát
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng , cắt tia, cắt đường thẳng
4. HDVN:
- Học thuộc định nghĩa.
- Biết vẽ đoạn thẳng, phân biệt đường thẳng , đoạn thẳng tia.
- Làm bài tập: 36,37,39 SGK \ 116.
File đính kèm:
- Tiet 7.doc