A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra sự hiểu bài của HS
- Biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình vẽ.
- Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
- Biết vận dụng các định lí để chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, tam giác bằng nhau
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, êke.
- Học sinh: Định lí, GT và KL của định lí, cách chứng minh định lí.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Chương III - Tiết 67: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 10/5/2010
Tiết 67 : KIểM TRA chương iii
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra sự hiểu bài của HS
- Biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình vẽ.
- Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
- Biết vận dụng các định lí để chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, tam giác bằng nhau
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
B. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, êke...
- Học sinh: Định lí, GT và KL của định lí, cách chứng minh định lí.
C. Tiến trình bài dạy:
Phần 1: Trắc nghiệm (5đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng cho mỗi câu sau :
Câu 1 : Cho tam giỏc ABC có Â = 80 0 , = 700 , thì ta có:
a) AB > AC. b) AB < AC. c) BC< AB. d) BC< AC.
Câu 2: Bộ ba số đo nào dưới đây không thể là chiều dài ba cạnh của một tam giác ;
a) 8cm; 10 cm; 8 cm. b) 4 cm; 9 cm; 3 cm. c) 5 cm; 5 cm ; 8 cm d) 3 cm; 5 cm; 7 cm .
Câu 3: Bộ ba số đo nào dưới đây có thể là chiều dài ba cạnh của một tam giác vuông:
a) 6cm; 7cm; 10 cm. b) 6cm; 7cm; 11 cm c)6cm; 8cm; 11 cm. d)6cm; 8cm; 10cm
Caõu 4:Cho tam giaực ABC bieỏt goực A =600 ; goực B = 1000 .So saựnh caực caùnh cuỷa tam giaực laứ:
A. AC> BC > AB ; B.AB >BC >AC ; C. BC >AC > AB ; D. AC >AB >BC
Caõu 5: Cho coự AC= 1cm ,BC = 7 cm . ẹoọ daứi caùnh AB laứ:
A. 20 cm B.10 cm C. 7 cm D. Moọt keỏt quaỷ khaực
Caõu 6:Cho vuoõng taùi A. Bieỏt AB = 8 cm ,BC = 10 cm ; Soỏ ủo caùnh AC baống:
A. 6 cm B.12 cm C. 20 cm D. Moọt keỏt quaỷ khaực
Caõu 7: Cho caõn taùi A, coự goực A baống 1000. Tớnh goực B?
A. 450 B.400 C. 500 D. Moọt keỏt quaỷ khaực
Câu 8: Cho tam giác ABC có AM, BN là hai đường trung tuýên , G là giao điẻm của AM và BN thì ta có :
a) GB = BN. b) GM = AM. c) AG = 2 GM d) GN = GB.
Câu 9: Cho tam giỏc ABC cân tại A ; BC = 8cm. đường trung tuyến AM = 3cm, thì số đo AB là :
a) 4cm. b) 5cm. c) 6cm. d) 7cm.
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = 5 cm; AC = 10 cm; BC = 8 cm thì:
A. B. C. D.
Phần tự luận (5đ)
∆ ABC vuụng tại A cú BD là phõn giỏc, kẻ DE ⊥ BC ( E∈BC ). Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng : a ) BD là trung trực của AE
b) DF = DC
c) AD < DC;
d) AE // FC.
Đáp án :
Phần trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
D
A
C
A
B
C
B
D
Phần tự luận :
Vẽ hình ghi GT, KL 1 điểm
a/ Xét và
Có (GT)
( Suy từ GT)
BD là cạnh chung
(Cạnh huyền - góc nhọn )
(Cạnh tương ứng)
Có AB = EB (cmt) suy ra B thuộc đường trung trực của AE (1)
AD = DE (cmt) suy ra D thuộc đường trung trực của AE (2)
Từ (1) ; (2) suy ra BD là đường trung trực của AE
b/ Xét và
Có (Gt)
AD = DE (cmt)
( đối đỉnh )
( Cạnh góc vuông - góc nhọn )
Suy ra DE = DC( 2 cạnh t.ứ)
c/ Xét Có góc E =900 suy ra DC > DE mà DE = AD nên DC> AD
d/ Ta có DF = DC suy ra D thuộc đường trung trực của FC (1)
AB + FA = BE + EC hay FB = CB suy ra B thuộc trung trực của FC (2)
Từ (1); (2) suy ra BD là trung trực của FCnên B D vuông góc với FC (3)
BD là trung trực củaAE nên BD vuông góc vớiAE (4)
Từ (3); (4) suy ra FC // AE
File đính kèm:
- t67.doc