Giáo án Toán học 7 - Đại số - Học kỳ II - Tuần 33

 

I .MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức.

2. Kỹ năng : - Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến

- Rèn kĩ năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.

3. Thái độ: cẩn thận, chính xác.

II .CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của GV:

+Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ bài 58, 62 SGK và bài tập trắc nghiệm

+Phương pháp dạy học:Ôn giảng luyện, phát vấn đàm thoại.

+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân,

2.Chuẩn bị của HS:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Học kỳ II - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/04/2011 Ngày dạy:………../04/2011 Tiết: 66 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức. 2. Kỹ năng : - Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến - Rèn kĩ năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: +Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ bài 58, 62 SGK và bài tập trắc nghiệm +Phương pháp dạy học:Ôn giảng luyện, phát vấn đàm thoại. +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, 2.Chuẩn bị của HS: +Ôn tập các kiến thức:Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I, làm câu hỏi và 5 bài tập ở(sgk) +Dụng cụ:Thước,sgk, bảng nhóm. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS. 2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua ôn tập ) 3. Giảng bài mới: a) Giới thiệu : (1’) Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức. b) Tiến trình tiết dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: Ôn tập Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức 10’ 5’ 15’ Dạng 1: Tính giá trị biểu thức: Bài 58 sgk : (bảng phụ) H: Các biểu thức trên là đa thức hay đơn thức? (hstb) Gv: Gọi Hs nhắc lại khái niệm đơn thức, đa thức. H: Nêu cách tính giá trị của biểu thức? (hstb) gv: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện Gv: Nhận xét và chốt lại cách tính giá trị của biểu thức đại số. Dạng 2: Tính tích các đơn thức, thu gọn đơn thức Bài 61 sgk : H: Nêu quy tắc nhân hai đơn thức? (hstb) Gv: Gọi 2 Hs lên bảng giải Gv: Nhận xét và chốt lại: Quy tắc nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức Dạng 3: Cộng trừ đa thức một biến Bài 62 sgk : (bảng phụ ) H: Nêu cách sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến? (hsk) Gv: Gọi 2 Hs lên bảng sắp xếp. b) Tính P(x)+ Q(x) và P(x) – Q(x) H: - Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? (hstb) - Khi nào thì x = a không phải là nghiệm của đa thức Q(x)? (hsk) => yêu cầu hs làm câu c. Gv: Nhận xét và chốt lại: Cộng trừ đa thức một biến và nghiệm của đa thức một biến Hs: Các biểu thức trên là đa thức Hs: Nhắc lại khái niệm đa thức và đơn thức Hs: Thay các giá trị cho trước của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính Hs: 2 HS lên bảng thực hiện Hs: Nhận xét và chú ý nội dung mà GV chốt lại. Hs: Nhân phần hệ số với nhau và phần biến với nhau. Hs: Xung phong lên bảng giải Hs: Chú ý nội dung mà GV chốt lại Hs: Thu gọn đa thức bằng cách cộng các đơn thức (hạng tử) đồng dạng sau đó đi sắp xếp. Hs: Xung phong lên bảng sắp xếp. 2 Hs lên bảng: Hs1: P(x)+Q(x) Hs2: P(x)– Q(x) Hs: x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 - Nếu tại x = a giá trị của Q(x) 0 thì x = a không phải là nghiệm của đa thức Q(x). Hs: P(0) = 0 Vậy x = 0 là nghiệm của P(x) Q(0) = - 0 Vậy x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x). Bài 58 sgk : a)Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức ta được: 2.1.(-1)[5.1.(-1)+ 3.1–(-2)] = -2 [(-5)+3 + 2]= -2. 0 = 0 Vậy giá trị của biểu thức 2xy(5x2y + 3x – z) bằng 0 tại x = 1; y = -1; z = -2 b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức ta được: 1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+ (-2)3.14 = 1.1 +1.(-8) + (-8) .1= -15 Vậy giá trị của biểu thức xy2 + y2z3 + z3y4 bằng -15 tại x = 1; y = -1; z = -2 Dạng 2: Tính tích các đơn thức, thu gọn đơn thức a) xy3 .(– 2x2yz2) = - x3y4z2 Hệ số : -; Bậc : 9 b) -2x2yz . (-3xy3z) = 6x3y4z2 Hệ số : 6 ; Bậc :9 Dạng 3: Cộng trừ đa thức một biến a) P(x) =x5+7x4–9x3–2x2 - x Q(x)=–x5+ 5x4–2x3+4x2 - b) P(x)= x5 +7x4 – 9x3–2x2 - x Q(x)=–x5+5x4–2x3+4x2 - P+Q=12x4–11x3+ 2x2 -x- P(x) = x5+7x4– 9x3 –2x2 - x Q(x)=–x5+ 5x4–2x3 + 4x2 - P-Q=2x5+2x4–7x3-6x2-x+ c) P(0) = 05+7.04– 9.03 –2.02 - .0 = 0 Vậy x = 0 là nghiệm của P(x) Q(0)= –05+ 5.04–2.03 + 4.02 - = - 0 Vậy x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x). 10’ Hoạt động2: Củng cố hướng dẫn về nhà Dạng 4: Trắc nghiệm Khoanh tròn đáp án đúng: (Đề ghi ở bảng phụ) 1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức: A) 5x B) 2x3y C) x2yz – 1 D) 5 2) Bậc của đa thức x2 + x3 là: A) 2 B) 3 C) 1 D) 5 3) 3x4 – x3 – x + 5x2 – 3x4 -1 a) Bậc của đa thức là: A) 4 B) 3 C) 2 D) 1 b) Hệ số cao nhất là: A) 5 B) 3 C) -1 D) -3 c) Hệ số tự do là: A) 3 B) -3 C) -1 D) 5 4) Nghiệm của đa thức M(x) =x2-3x+2 là: A) -2 và -1 B) -1 và 2 C) 1 và 2 D) 2 và -2 Gv yêu cầu hs hoạt động theo nhóm Cho hs cả lớp nhận xét bài làm của mỗi nhóm 1. C 2. B 3. a) B b) C c) C 4. C 2’ * Hướng dẫn về nhà: Bài 63 SGK: H: Nêu cách sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến? (hstb) H: Nêu cách tính M(1); M(-1) ? (hsk) H: Chứng tỏ đa thức không có nghiệm? (hsk) Gv: Yêu cầu Hs về nhà hoàn thành bài tập Hs: ta thu gọn các đa thức rồi sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến. Hs: Thay x = 1; x= -1 vào M(x) rồi tính Hs: Chứng tỏ đa thức đó khác 0 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’ ) - Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi ôn tập chương. - Xem và làm lại các bài tập ở sgk đã giải và làm tiếp bài 59, 63, 64, 65sgk - Tiết sau kiểm tra viết 45’ ( kiểm tra chương IV) IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docTuần 33.đs7.doc
Giáo án liên quan