Giáo án Toán học 7 - Đại số - tiết 1 đến tiết 37

I .Mục tiêu bài dạy:

* Kiến thức : Hiểuđược niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ.

- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

* Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

* Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học

II.Chuẩn bị :

-GV : SGK ,SGV ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ

-HS : Ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6.

III. Tiến trình

 

doc51 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - tiết 1 đến tiết 37, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Chương I : SỐ HỮU TỶ. SỐ THỰC. Tiết 1 : §1. TâẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ Ngày soạn: 20/8/2011 Ngày dạy: 22/8/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hiểuđược niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ. - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q * Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. * Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học II.Chuẩn bị : -GV : SGK ,SGV ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ -HS : Ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6. III. Tiến trình HĐ 1: Kiểm tra bài cũ(7p) Gv ôn tập một số kiến thức ở lớp 6 có liên quan: -Thế nào là phân số ? Phân số bằng nhau ? -Tính chất cơ bản của phân số ? -Cách QĐMS nhiều phân số ? -Cách so sánh hai số nguyên, phân số ? -Cách biểu diễn số nguyên trên trục số ? * Giới thiệu bài :Mỗi phân số đã học ở lớp 6 là một số hữu tỉ.Vậy số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào? Cách biểu diễn chúng trên trục số? So sánh hai số hữu tỉ ta thực hiện như thế nào? HĐ2 : Số hữu tỉ(8p) * GV: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. ? Viết các số 3; -0,5; 0 ,2 Dưới dạng các phân số bằng nó? * GV:Mỗi phân số như trên được gọi là một số hữu tỉ. Vậy số hữu tỉ là số được viết dươí dạng như thế nào? GV giới thiệu ký hiệu Tập hợp Q các số hữu tỉ. ?1 SGK : Vì sao các số 0,6;-1,25 ;1 Là các số hữu tỉ? ?2 SGK : Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ? Vì sao? Mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z ,Q ? 1.Số hữu tỉ : a, Ví dụ: 3; -0,5; 0 ,2 3=... ; -0,5= … 0 = … ; 2 .. b, Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ( với a,bZ,b0 ) Tập hợp số hữu tỉ,ký hiệu là Q . ?1 SGK: Các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỷ vì chúng biểu diễn được dưới dạng phân số ?2 SGK : Số nguyên a là số hữu tỉ vì bất kỳ số nguyên nào cũng biểu diễn được dưới dạng phân số cĩ mẫu bằng 1 HĐ 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.(10p) *GV : Các em đã biết cách biểu diễn các số nguyên trên trục số. ?3 SGK: Biểu diễn các số -1; 1 ; 2 trên trục số ? Ví dụ : Biểu diễn số trên trục số -Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần bằng nhau , lấy một phần đó làm đơn vị mới ( bằng đơn vị cũ ) -số được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới ?: Hãy biểu diễn số trên trục số. Lưu ý : Viết dưới dạng mẫu dương 2.. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : ?3 SGK Ví dụ 1 : Biểu diễn số trên trục số - Trên trục số điểm biều diễn số x được gọi là điểm x (do vậy khi biểu diễn nhiều số trên trục số ta phải cần đặt tên điểm bằng các chữ cái .vd :M,N,... HĐ 4: So sánh hai số hữu tỉ (10p) ?4 SGK : So sánh và ? Lưu ý:+ Viết các ps dưới dạng mẫu dương + QĐMS các PS + so sánh tử các ps đãQĐM * VD1: So sánh -0,6 và ? * VD2 : So sánh -3và 0 ? * Lưu ý:- số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương . - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm . -Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm . ? Cách nhận biết nhanh số hữu tỉ dương ,số hữu tỉ âm? +Nếu x < y thì vị trí giữa điểm biểu diễn số x và số y trên trục số ? ?5 SGK :Trong các số hữu tỉ sau ,số nào là số hữu tỉ dương ,âm ,số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? -4 ; ? HĐ5 : Củng cố (6p) -Thế nào là số hữu tỉ ? -Cách so sánh hai số hữu tỉ ? * BT 2a: trong các phân số sau,ps nào biểu diễn số hữu tỉ ? . b) Biểu diễn số trên trục số? * BT 3 : So sánh các số hữu tỉ x và y khi : a) x = và y = b) x = -0,75 và y = 3.So sánh hai số hữu tỉ: Với x, y Q thì x aơa­ín bảng biểu diễna= y hoặc x y VD1: So sánh -0,6 và ? -0,6 = ; Vì nên -0,6 < VD2 : So sánh -3và 0 ? -3= ;0= vì nên-3< 0 * Nếu x < y thì điểm x nằm ở bên trái điểm y trên trục số . ?5 SGK -Số hữu tỉ dương : - Số hữu tỉ âm: ;-4 - Số bằng 0 : HĐ 6.Hướng dẫn về nhà (4p) - Xem lại bài học , làm các bài tập 1; 4 ;5 trang 7 ; 8 SGK. *Hướng dẫn : BT 5 : nếu a ,b ,c Z và a < b thì a+ c < b+ c Vậy từ ( a ,b Z ) a < b 2a < a+b < 2b m> 0 - Ôn cách cộng , trừ phân số , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 . IV/ Rút kinh nghiệm: Tiết 2 : §. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ Ngày soạn: 20/8/2011 Ngày dạy: 22/8/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế . * Kỹ năng : - Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ ps ,các tính chất của phép Cộng để tính nhanh và đúng tổng đại số . - Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của tổng trong Đẳng thức * Thái độ : Có ý thức tính toán nhanh , chính xác và hợp lý. II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : SGK , SGV ,thước ,bảng phụ . HS : Ôn các tính chất của phép cộng trong Z ,quy tắc chuyển vế , quy tắc cộng trừ phân số . III .Tiến trình tiết dạy : Hđ 1: Kiểm tra bài cũ :( 6ph) HS2 : Biểu diễn các số và 0,5 trên trục số ? * Giới thiệu :x Q ,X= (a,b Z ,b 0 ) .Do đó việc thực hiện cộng ,trừ số hữu tỉ cũng có nghĩa là cộng ,trừ các phân số . Hs1: Thế nào là số hữu tỉ ? -so sánh và ; 0,3 và ? HĐ 2:Cộng ,trừ hai số hữu tỉ .(15P) ?: Nêu quy tắc cộng ,trừ phân Số ? Vậy cộng trừ hai số hữu tỉ x ,y ta làm thế nào? *vd:Tính a) b) -3 –() Lưu ý: -3 – () = -3 + ?1:Tính a) 0,6 + b) - (-0,4 ) *chú ý: phép cộng trong Q cũng có tính chất như phép cộng trong Z: trong tổng đại số ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý. . 1.Cộng ,trừ hai số hữu tỉ : x,yQ; x= ; x+y= x-y= (a,b,mZ; m> 0) Vd:a) = b)= * Chú ý: Phép cộng trong Q cũng có những tính chất như trong Z . ?1 a) 0,6+ b) HĐ 3 :Quy tắc chuyển vế (15P) ? Nêu quy tắc chuyển vế trong Z ? Gv: tương tự như trong Z,với x,y,z Q ta có: x+y=z x+(-y) ?z+(-y) (t /c của đẳng thức ) x? z –y Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của đẳng thứcnthì ta làm thế nào ? Vd:áp dụng quy tắc chuyển vế,tìm x biết : ? ?2:Tìm x biết: a) b) 2. Quy tắc chuyển vế : Quy tắc:(SGK) x,y,z Q : x+y=z x=z-y Vd: = a) b) HĐ 4:Củng cố – luyện tập (7P) -Nêu quy tắc chuyển vế? -BT10:Cho biểu thức: A=( -( Hãy tính giá trị của Atheo hai cách: C1:tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc. C2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp. Hướng dẫn về nhà: (3ph) -Học thuộc quy tắc ,làm bài tập 6,7,9 trang 10 sgk -Hd bt7: * Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai phân số :mẫu phân số tổng là bội chung của các mẫu các ps trong tổng. *Viết một số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai phân số +Nếu ps nhỏ hơn 1 thì ta lấy 1- +Nếu ps lớn hơn 1 thì -ôn lại :các quy tắc nhân ,chia phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z . IV. Rút kinh nghiệm Tiết 3 : §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ Ngày soạn: 25/8/2011 Ngày dạy: 29/8/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : -HS biết cách nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc . -Hs hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ . * Kỹ năng : Hs có kỹ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng . * Thái độ : Hs có ý thức tính toán chính xác và hợp lý II .Chuẩn bị của GV và HS : GV :sgk ,sgv ,thước ,phấn màu . HS : ôn các kiến thức về nhân, chia phân số ,bảng III .Tiến trình tiết dạy : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ :(7ph) *HS1: Nêu quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ? Aùp dụng: tính a) b) * Giới thiệu :(1ph) Nhân ,chia số hữu tỉ như nhân ,chia phân số .Việc tính nhanh và hợp lý dựa vào t /c của các phép tính nhân ,chia . *HS2: Nêu quy tắc chuyển vế ? Aùp dụng : Tìm x ,biết : a) b) HĐ 2: Nhân hai số hữu tỉ (10P) *?:Nêu cách nhân hai phân số? Vậy với x,yQ ,x= Thì x,y=? Aùp dụng : *Lưu ý: Cần rút gọn phân số khi kết quả còn ở dạng tích . 1.Nhân hai số hữu tỉ : Với x,yQ, Aùp dụng : Giải : = HĐ 3 : Chia hai số hữu tỉ .(15P) *?:Nêu cách chia phân số cho phân số? -Điều kiện của phép chia? Với x=thì x:y=? Aùp dụng: tính : -0,4: (-)=? *Lưu ý:vận dụng quy tắc “dấu’’ ở lớp 6 để xác định nhanh dấu ở kết quả. ?: tính : =? *gv giới thiệu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ như sgk . ? tìm tỉ số của hai số là ta xác định gì ? Lưu ý :tỉ số phân số . * Aùp dụng: tìm tỉ số của -5,12 và 10,25 ? 2. Chia hai số hữu tỉ : Với x,yQ, x : y= *Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y(y0) gọi là tỉ số của hai số x và y. Ký hiệu : hay x:y VD : = Hoạt động 3 : Củng cố – Luyện tập .(10P) BT 11: Tính a) (lưu ý rút gọn phân số ở kết quả ) * BT13 : tính giá trị biểu thức +Lưu ý: a,b) xác định nhanh dấu của kết quả,vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính nhanh . c)Thay phép chia bởi phép nhân rồi làm như câu a d) Làm trong ngoặc trước; có thể vận dụng tính chất phân phối. *BT14 : Điền số thích hợp vào ô trống . ( GV dùng bảng phụ ) .Hướng dẫn về nhà :(3’) * Học bài , làm các bài tập 12 ,15 ,16 SGK . * Ôn lại các kiến thức về hai số đối nhau ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên . BT 11: Tính a) * BT13 : a) = b) c) d) IV, Rút kinh nghiệm: Tiết 4 : §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Ngày soạn: 25/8/2011 Ngày dạy: 31/8/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : - Hshiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,cách tìm . -Hs ôn lại cách cộng,trừ,nhân,chia số thập phân đã học . * Kỹ năng : -Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . -Thực hiện các phép tính cộng,trừ,nhân.chia số hữu tỉ dạng số Thập phân. * Thái độ :có ý thức tính toán chính xác, vận dụng các tính chất của các phép tính để tính nhanh và hợp lý . II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : Thước thẳng có chia khoảng,phấn màu,bảng phụ,máy tính bỏ túi . HS : ôn các phép tính về số thập phân đã học ,ý nghĩa và cách xác định giá trị tuyệt đối của một số nguyên ,hai số đối nhau ,bảng con III .Tiến trình tiết dạy : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ : (8’) *Hs 1: -Nêu quy tắc nhân,chia số hữu tỉ - Aùp dụng t/c 1 tổng chia cho 1 số (a+b):c= a:c+b:c Tính : *Hs2: Tính : ( lưu ý : a:(b+c) a:b + a:c ) * Giới thiệu :(2’) Gía trị tuyệt đối của một số nguyên x làkhoảng cáchtừ điểm x đến điểm 0 trên trục số Vậy x Q thì |x|=? ,nếu x,y viết ở dạng số thập phân thì khi thực hiện phép tính có cần phải đổi ra phân số không ? HĐ 2: Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .(15P) *gv giới thiệu k/ n về giá trị tuỵêt đối của một số hữu tỉ, ký hiệu,minh họa qua a) Nếu x=3,5 thì |x| =? x=- thì |x| =? b) Nếu x > 0 thì |x| =? x < 0 thì |x| =? x = 0 thì |x|=? *áp dụng :tìm |x| biết: a) x= b) x=-5,75 * Qua ?1 và VD sgk . Hãy so sánh |x|với 0 |x| với |-x| |x| với x ? + Khi nào thì |x| = x ; |x| > x ; |x| = 0? *?2:Tìm |x| biết: x=- ;x= ; x= x= 0 1.Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : Là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số , ký hiệu là |x| ?1: |3,5| = 3,5 |-| = x > 0 |x| =x x= 0 |x| =x x< 0 |x| = -x * Aùp dụng :tìm |x| biết: a) x= b) x=-5,75 Giải :|| = ; |-5,75|= 5,75 * Nhận xét: Với xQ Thì : |x| 0 |x| =|-x| |x| x . *?2:Tìm |x| biết:x=- ;x= ; x= x= 0 Giải|-| =; || = ; |-| =; |0| = 0 HĐ 3: cộng, trừ, nhân ,chia số thập phân .(12P) * GV: Để cộng,trừ, nhân,chia các số thập phân,ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồilàm theo quy tắc các phép tính về phân số . VD: 0,245 – 2,134 * Trong thực hành,ta có thể áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu như đối với số nguyên . Vd: 0,245 – 2,134 =0,245+(-2,134) = -(2,134 – 0,245) = - 1,889 . Gv cho hs nhắc lại các quy tắc cộng,trừ,nhân,chia số nguyên Aùp dụng làm ?3: Tính : a,-3,116 +0,263 b)(-3,7) . (-2,16) c)(-0,408) : (-0,34) -cho hs cả lớp nhận xét. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ . (SGK) 0,245 – 2,134 = = -Hs nhắc lại các quy tắc đã học . ?3: a) = -(3,116 -0,263) = -2,853 b) =3,7 .2,16 =7,992 c) =0,408 : 0,34 = 1,2 . Hoạt động 3 : Củng cố - Luyện tập .(11P) BT17:Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng? a) |-2,5| = 2,5 b) |-2,5| = -2,5 c) |-2,5| =-(-2,5) 2)Tìm x,biết : a) |x| = b)|x| = 0,37 c)|x| = 0 d) |x| = * |x| = -2 BT18:Tính : a) -5,17 – 0,469 -2,05 + 1,73 c)(-5,17) . (-3,1) d) (-9,18) : 4,25 (Dùng máy tính để tính nhanh) BT19 :(sgk)(gv ghi bảng phụ) Hướng dẫn về nhà :(2’) Oân lại bài học về tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,quy tắc về dấu ở Các phép tính. - Làm bài tập 20 đến 26 sgk ,chuẩn bị máy tính bỏ túi – Tiết sau luyện tập . BT17:Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng? a) |-2,5| = 2,5 b) |-2,5| = -2,5 c) |-2,5| =-(-2,5) 2)Tìm x,biết : a) |x| = b)|x| = 0,37 c)|x| = 0 d) |x| = * |x| = -2 Giải : 1) a,c : đúng b : sai (giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối của nó) 2) a) x = b) x =0,37 c) x = 0 d) x = *|x| = -2 không tìm được x vì GTTĐ của một số không bao giờ là số âm . BT18:Tính : a) -5,17 – 0,469 b)-2,05 + 1,73 c)(-5,17) . (-3,1) d) (-9,18) : 4,25 Giải : a) = -5,639 b) =-0,32 c) = 16,027 d) = -2,16 IV, Rút kinh nghiệm Tiết 5 : §4. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 30/8/2011 Ngày dạy: 07/9/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức :củng cố các kiến thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ,so sánh s Các số hữu tỉ,thực hiện các phép tính về số hữu tỉ. * Kỹ năng :+ nhận biết các phân số bằng nhau,so sánh phân số. +Tìm giá trị của số hữu tỉ trong biểu thức chứa giá trị tuyệt đối đơn giản. +Vận dụng các t/c của các phép tính để tính nhanh,sử dụng máy tính bỏ túi. * Thái độ :Giáo dục hs có ý thức tính toán chính xác. II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : bảng phụ,phấn màu,máy tính bỏ túi. HS : máy tính bỏ túi,giải các bài tập về nhà,bảng con. III .Tiến trình tiết dạy : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ :(7’) Hs1:Thế nào là giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ? Tìm x biết |x| = ; |x| =1,35 Hs2:Tính nhanh :a) (-4,9)+ 5,5 + 4,9 +(-5,5) b) (-6,5) .2,8 +2,8 .(-3,5) HĐ 2: Luyện tập (33p) BT17:Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng? a) |-2,5| = 2,5 b) |-2,5| = -2,5 c) |-2,5| =-(-2,5) 2)Tìm x,biết : a) |x| = b)|x| = 0,37 c)|x| = 0 d) |x| = * |x| = -2 BT17:Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng? Giải : 1) a,c : đúng b : sai (giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối của nó) 2) a) x = b) x =0,37 c) x = 0 d) x = *|x| = -2 không tìm được x vì GTTĐ của một số không bao giờ là số âm BT18:Tính : a) -5,17 – 0,469 -2,05 + 1,73 c)(-5,17) . (-3,1) d) (-9,18) : 4,25 (Dùng máy tính để tính nhanh) BT18:Tính : a) -5,17 – 0,469 ) = -5,639 -2,05 + 1,73 =-0,32 c)(-5,17) . (-3,1) = 16,027 d) (-9,18) : 4,25 ) = -2,16 Bài tập 21: các cách nhận biết: +Dựa theo t/c cơ bản của ps . +Dựa theo t/c a.d=b.c Aùp dụng bt 21: a)hs rút gọn các ps trước b) tối giản nên … Bài tập 23 hãy nêu các cách so sánh hai phân số đã biết? Gv cho hs suy nghĩ và sau đó gọi 3 hs lên bảng so sánh đọc đề và trả lời câu hỏi của gv : các cách so sánh ps : C1:chuyển về dạng cùng mẫu . C2:… dạng cùng tử. C3:so sánh với ps trung gian. Hs:tìm các ps trung gian1;0;1/3 để so sánh Bài tập 25:Tìm x biết: |x – 1,7 | = 2,3 Bài tập 26 * GV: treo bảng phụ kẻ bảng hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như sgk để làm bài tập 26 sgk. Hoạt động 2: củng cố. -Nêu các cách nhận biết các ps cùng biểu diễn 1 số hữu tỉ. -Có mấy cách so sánh 2 ps đã biết? -Tìm x biết : | x – 5,8 |= -1,2. Bài tập 21: a) ; ; ; Vậy b) Bài tập 23: (sgk) a) < 1 < 1,1 nên < 1 b) -500 < 0 < 0,001 nên -500 < 0,001. c) Bài tập 25(sgk) a) |x – 1,7 |= 2,3 x – 1,7 =2,3 x- 1,7 = -2,3 x = 4 x = -0,6 Bài tập 26 thực hiện theo hướng dẫn của gv Hướng dẫn về nhà :(2’) -Xem lại các bài tập đã giải -Làm các bài tập ở SBT. -ôn lại khái niệm lũy thừa đã học ở lớp 6 VI, Rút kinh nghiệm: Tiết 6 : §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ Ngày soạn: 03/9 /2011 Ngày dạy: 10/9/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức :Hs hiểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu t Tỉ,nắmquy tắc tính tích,thương của hai lũy thừa cùng cơ số ,quy tắc tính . Lũy thừa của một lũy thừa * Kỹ năng :Kỹ năng vận dụng các quy tắc để viết gọn tích,thương của các Lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của một lũy thừa ,rút gọn biểu thức, tính. Giá trị số của lũy thừa * Thái độ :Hs có ý thức vận dụng các quy tắc trên để tính nhanh II .Chuẩn bị của GV và HS : GV :Sgk,Sgv,Phấn màu,bảng phụ ghi công thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên. Máy tính bỏ túi . HS :Sgk,ôn các quy tắc về lũy thừa ở lớp 6,máy tính bỏ túi III .Tiến trình tiết dạy : HĐ 1:.Kiểm tra bài cũ :(5p) * Giới thiệu :Các quy tắc trên vẫn đúng với lũy thừa với số mũ tự nhiên và cơ sốhữu tỉ. Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a(nN,aZ)? -Quy ước: a0= ? ,a1= ? -Nêu công thức nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số ;lũy thừa của một lũy thừa HĐ 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên.(10p) Gv:Tương tự như đối với số tự nhiên ,hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của so á hữu tỉ x (n> 1, n N) ? Gv: giới thiệu công thức xn và cho hs nêu cách đọc ,các quy ước. Gv nhấn mạnh: xn là lũy thừa bậc n của x (hay x mũ n) . Gv: nếu viết x = thì xn=?()n được tính như thế nào? Gv nhấn mạnh và cho hs ghi vở. *cho hs làm ?1: Tính : (-0,5)3; (9,7)0 ? 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. * Định nghĩa: (SGK) * công thức : n thừa số(xQ ,1 < n N) Quy ước: x1 = x; x0 = 1 ( x0) Nếu viết x =( a,b Z ,b0) Ta có : ?1: gv và hs cùng làm : =0,25; -0,125;1 HĐ 3(10p)Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số. Gv: cho số tự nhiên a ; n,mN ,m thì : am. an =? am: an =? ? Hãy phát biểu thành lời ? Gv: đối với số hữu tỉ cũng tương tự : xm . xn = xm+n xm : xn =? ? Nêu điều kiện để thực hiện được phép tính? ? Hãy phát biểu thành lời? quy tắc (sgk) Hs làm ?2: Tính : Mở rộng: xm.xn.xp = ? 2. Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số. * Công thức : xm. xn= xm+n; xm : xn= xm-n ( x 0; mn) * Quy tắc :(SGK) ?2: 2 hs lên bảng a)(-3) 2 .(-3) 3= (-3) 5 b) (-0,25) 5 : (-0,25) 3 =(-0,25) 2 c) xm.xn.xp = xm+n+p HĐ 4: lũy thừa của lũy thừa.(10p) ?3: Tính và so sánh : ? Em hãy nhận xét các số mũ 2,3 và 6 ? Gv: vậy khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào ? Gv giới thiệu công thức : ( xm ) n = xm . n cho hs làm ?4. ?: câu nào đúng ,câu nào sai,tính kết quả 22 .23 = (22) 3 22 .23 = 32 . 23 22 .22 = (22)2 12 .13 = 12. 3 (xm)n = xm .xn Lưu ý: xm. xn (xm)n HĐ 5: củng cố .(7p) Gv: cho hs trả lời các câu hỏi sau : + Định nghĩa lũy thừa bậc n của x ? + Các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ; lũy thừa của lũy thừa ? Làm các bài tập tại lớp : Bài 27,28,31 sgk 3.Lũy thừa của lũy thừa. ?3: Giải a) (22) 3= 22.22.22 = 26 b) = Ta có : (xm) n =xm.n * Quy tắc : (SGK) ?4 : Điền số thích hợp : a) 6 b) 2 Hướng dẫn về nhà : ( 3’) - Học thuộc định nghĩa và các quy tắc - Đọc phần có thể em chưa biết về nhà toán học Fi-bô-na-xi. -Làm các bài tập :29,30,32 sgk Hướng dẫn : bài 29: VI, Rút kinh nghiệm: Tiết 7 : §6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ (Tiếp) Ngày soạn: 06/9/2011 Ngày dạy: 14/9/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hs nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa Của một thương. * Kỹ năng : Hs có kỹ năng các vận dụng quy tắc trên trong tính toán. * Thái độ :Hs có ý thức vận dụng các tính chất để tính nhanh. II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : giáo án ,sgk, bảng phụ ghi sẵn các bài tập. HS :kiến thức cũ , bài tập về nhà, đồ dùng học tập. III .Tiến trình tiết dạy : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ : (6’) Hs2: Viết công thức tính tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số ? Aùp dụng : Tìm x : Hs1: Nêu đ|n và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ? Aùp dụng : tính : =? , =? , (2,5) 3=? HĐ 2: Lũy thừa của một tích.(12p) *hs làm?1:Tính và so sánh: gv: với 2 ví dụ trên em có nhận xét gì về (x.y)n và xn.yn? ?:Hãy diễn đạt quy tắc trên bằng lời ? Gv: hướng dẫn cách c/m:(x.y)n = ? (n> 0) (x.x…x)(y.y…y) = ? * cho hs làm ?2: Gv: chú ý : (x.y)n = xn .yn và xn .yn = (x.y)n ( sử dụng được hai chiều) 1. Lũy thừa của một tích. (2.5)2 =102 =100 22 .25= 4.25=100 b) tương tự (x.y)n = xn.yn * Quy tắc: (Sgk) * VD: (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 HĐ 3: Lũy thừa của một thương.(12p) ?3:Tính và so sánh: Gv: Qua 2 ví dụ trên em có nhận xét gì về và Gv: ta có công thức : = (y 0) * cho 1 hs khá chứng minh tương tự câu a) Lưu ý : công thức này cũng áp dụng được 2 chiều . cho hs làm ?4. Bài tập 36b,e) 2. Lũy thừa của một thương. ?2 a) = ; b) = Ta có: =(y0) * Quy tắc :( SGK) ?4 ?5 : Tínha) (0,125)3.83b) (-39)4:134 Giải : a) = (0,125.8)3=13 = 1 b) = (-39:13)4=(-3)4=81 HĐ 4: Củng cố – Luyện tập.(13p) -Phát biểu và viết công thức về lũy thừa của một tích ,một thương và đk của nó. ?5: Tính:a) (0,125)3.83 b, (-39)4:134 Bài tập 34(sgk): Gv ghi đề vào bảng phụ,cho hs kiểm tra lại đáp số các câu và sửa lại chỗ sai (nếu có) nhận xét Bt34: hs làm và trả lời a) sai b)đúng c) sai d) sai e)đúng f) sai Hướng dẫn về nhà: (2’) + ôn lại các quy tắc và công thức về lũy thừa đã học ở hai tiết + xem lại các bài tập đã giải + làm các bài tập:35;37b,d ;40 sgk trang 22,23 VI, Rút kinh nghiệm: Tiết 8 : §6. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 08/9/2011 Ngày dạy: 17/9/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức :Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương * Kỹ năng : Rèn các kĩ năng tìm giá trị của biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết. * Thái độ : Hs có ý thức vận dụng các tính chất để tính nhanh. II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : Sgk, sbt, hệ thống các dạng bài tập,đề kiểm tra 15’ HS : Sgk, các công thức về lũy thừa, bài tập về nhà, giấy kiểm tra III .Tiến trình tiết dạy : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ : (6’) + Điền các kết quả đúng vào chỗ trống: xm. xn= ... ; xm :xn = ... ;(xm)n = ... ; = ... ; (x.y)n = ... + Aùp dụng : Tính giá trị của biểu thức: HĐ 2: Luyện tập (35p) Dạng 1 : Viết dưới dạng lũy thừa. Bài tập 36 Gv: chú ý : (x.y)n = xn .yn và xn .yn = (x.y)n ( sử dụng được hai chiều) Bài 39 (sgk) a) x10 = x7. ? b) x10 = (x2 )? c) x10 = x12 : ? Bài 40 (sgk) : Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số khác 1: 125, -125, 27, -27 Dạng 1 : Viết dưới dạng lũy thừa Bài tập 36 a)108.28 = 208 b) 108 : 28 = 58 c) 254.28 = (52)4.28 = 58.28 = 108 e) 272 : 253

File đính kèm:

  • docGiao an Dai so 7Ky 1.doc
Giáo án liên quan