Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiêt 1 đến tiết 40

I/ Mục tiêu :

1.Kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng ab với a, bZ;

b≠ 0.

2. Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn 1 số hữu tỉ bằng nhiề p/s bằng nhau. Biết so sánh hai số hữu tỉ.

. 3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .

II/ Chuẩn bị:

GV: SGK, giáo án, bảng phụ, thước chia khoảng.

HS: SGK, Thước chia khoảng.

ƯDCNTT:

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc94 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiêt 1 đến tiết 40, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: Lớp 7A 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Giảng: Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC TIẾT 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, bÎZ; b≠ 0. 2. Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn 1 số hữu tỉ bằng nhiề p/s bằng nhau. Biết so sánh hai số hữu tỉ. . 3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp . II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ, thước chia khoảng. HS: SGK, Thước chia khoảng. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định: 2- Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. 3- Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Số hữu tỉ :(10') GV: Cho các số Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ? -Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6) ? Vậy các số đều là các số hữu tỉ Vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q GV yêu cầu học sinh làm ?1 Vì sao là các số hữu tỉ ? H: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao ? -Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q GV yêu cầu học sinh làm BT1 GV kết luận. Học sinh làm bài tập ra nháp Học sinh nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6 Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ Học sinh thực hiện ?1 vào vở một học sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp nhận xét HS: Với thì HS: Học sinh làm BT1 (SGK) 1. Số hữu tỉ: VD: Ta nói: …là các số hữu tỉ *Định nghĩa: SGK-5 Tập hợp các số hữu tỉ: Q ?1: Ta có: -> là các số hữu tỉ Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14’) GV vẽ trục số lên bảng Hãy biểu diễn các số nguyên trên trục số ? GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x GV yêu cầu học sinh làm BT2 (SGK-7) Gọi hai học sinh lên bảng, mỗi học sinh làm một phần GV kết luận. Học sinh vẽ trục số vào vở, rồi biểu diễn trên trục số Một HS lên bảng trình bày Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên trình bày vào vở Học sinh làm BT2 vào vở Hai học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý 2. Biểu diễn số hữu tỉ …. VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Ta có: Bài 2 (SGK) a) b) Ta có: Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (12’) So sánh hai phân số: và Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 Yêu cầu học sinh làm ?5-SGK H: Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ dương số hữu tỉ âm ? GV kết luận. Học sinh nêu cách làm và so sánh hai phân số và HS: Viết chúng dưới dạng phân số, rồi so sánh chúng Học sinh nghe giảng, ghi bài Học sinh thực hiện ?5 và rút ra nhận xét 3. So sánh hai số hữu tỉ VD: So sánh và Ta có: Vì: và Nên *Nhận xét: SGK-7 ?5: Số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm Không là số hữu tỉ dương cũng ko là số hữu tỉ âm Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và 1, 3, 4, 8 (SBT) Soạn: Lớp 7A 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Giảng: TIẾT 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ 2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ về số hữu tỉ. Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. 3.Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi cộng trừ số hữu tỉ. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, cách cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Cộng, trừ 2 số hữu tỉ Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu ? Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Với hãy hoàn thành công thức sau: Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số ? GV nêu ví dụ, yêu cầu học sinh làm tính GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK) Gọi một học sinh lên bảng trình bày Cho học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 (SGK) Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài GV kiểm tra và nhận xét. Học sinh phát biểu quy tắc cộng hai phân số Một học sinh lên bảng hoàn thành công thức, số còn lại viết vào vở Một học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số Học sinh thực hiện ?1 (SGK) Một học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Ví dụ: a) b) ?1: Tính: a) b) Bài 6: Tính: a) b) c) d) Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (10 phút) Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ? GV yêu cầu một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc chuyển vế (SGK-9) GV giới thiệu ví dụ, minh hoạ cho quy tắc chuyển vế Yêu cầu học sinh làm tiếp ?2 Gọi hai học sinh lên bảng làm GV giới thiệu phần chú ý Học sinh nhớ lại quy tắc chuyển vế (đã học ở lớp 6) Một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc (SGK-9) Học sinh nghe giảng, ghi bài vào vở Học sinh thực hiện ?2 (SGK) vào vở Hai học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý 2. Quy tắc chuyển vế *Quy tắc: SGK- 9 Với mọi Ví dụ: Tìm x biết: ?2: Tìm x biết: a) b) *Chú ý: SGK-9 Hoạt động3: Luyện tập - củng cố (10 phút) GV cho học sinh làm BT8 phần a, c (SGK-10) Gọi hai học sinh lên bảng làm GV kiểm tra bài của một số em còn lại GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c và BT10 (SGK) GV yêu cầu học sinh làm BT 10 theo hai cách C1: Thực hiện trong ngoặc trước…. C2: Phá ngoặc, nhóm thích hợp GV kết luận. Học sinh làm bài tập 8 phần a, c vào vở Hai học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c và BT 10 (SGK) Bốn học sinh lên bảng trình bày bài, mỗi học sinh làm một phần Học sinh lớp nhận xét kết quả Bài 8 Tính: a) c) Bài 9 Tìm x biết: a) c) Bài 10 Cho biểu thức: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học bài theo SGK và vở ghi BTVN: 7b, 8b, d, 9b, d (SGK) và 12, 13 (SBT) Soạn: Lớp 7A 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Giảng: TIẾT 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ 2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính nhân, chia về số hữu tỉ. Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân số. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2.Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (7 phút) HS1: Chữa BT 8d, (SGK) Tính: HS2: Chữa BT 9d, (SGK) Tìm x biết: Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức Nhận xét và bổ sung 2 học sinh lên bảng thực hiện 1 hs phát biểu quy tắc và viết công thức Nhận xét bài của bạn HS1: Tính: = HS2: Tìm x biết: Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút) GV nêu ví dụ: Tính: Nêu cách làm ? Tương tự: Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? -Phép nhân phân số có những tính chất gì ? GV dùng bảng phụ giới thiệu t/c của phép nhân số hữu tỉ GV yêu cầu học sinh làm BT 11 (SGK-12) -Gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng trình bày GV kết luận. Học sinh nêu cách làm, rồi thực hiện phép tính HS: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số Học sinh đọc các tính chất của phép nhân số hữu tỉ Học sinh làm BT 11a, b, c vào vở Ba học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý 1. Nhân hai số hữu tỉ Ví dụ: Tính TQ: Với Bài 11 (SGK) Tính: a) b) c) Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (10 phút) GV: Với AD quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y AD hãy tính GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK) Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 12 (SGK) Hãy viết số hữu tỉ dưới dạng tích, thương của hai số hữu tỉ. Một học sinh lên bảng viết Học sinh còn lại viết vào vở Một học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép tính Học sinh thực hiện ?1 vào vở Một học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh suy nghĩ, thảo luận nhóm tìm ra các phương án khác nhau 2. Chia hai số hữu tỉ TQ: Với Ví dụ: ?1: Tính: a) b) Bài 12 (SGK) a) b) Hoạt động 4: Chú ý (3 phút) GV giới thiệu về tỉ số của hai số hữu tỉ Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ GV kết luận. Học sinh đọc SGK Học sinh lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ *Chú ý: SGK Với . Tỉ số của x và y là hay Ví dụ: ; Hoạt động 5: Luyện tập, củng cố (12 phút) GV yêu cầu học sinh làm BT13 (SGK) GV gọi một HS đứng tại chỗ trình bày miệng phần a, rồi gọi ba HS lên bảng làm các phần còn lại GV cho học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán GV kiểm tra và kết luận GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Điền số thích hợp vào ô trống trên 2 bảng phụ GV nhận xét, cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc Học sinh làm BT 13 (SGK) Ba học sinh lên bảng (mỗi học sinh làm một phần) Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán Học sinh lớp nhận xét, góp ý HS chơi trò chơi: mỗi đội 5 HS, chuyền tay nhau 1 bút (mỗi người làm 1 phép tính) đội nào làm đúng và nhanh nhất là thắng cuộc Bài 13 (SGK) Tính: a) b) c) d) Bài 14 (SGK) (Bảng phụ) Hướng dẫn về nhà (3 phút) Học bài theo SGK + vở ghi Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên BTVN: 15, 16 (SGK) và 10, 11, 14, 15 (SBT) Soạn: Lớp 7A 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Giảng: TIẾT 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được khái niệm về gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng làm toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3.Thái độ: HS có ý thức học tập. II.Chuẩn bị : GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS: SGK, thước, máy tính bỏ túi. ƯDCNTT: III.Các bước lên lớp: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (7 phút) HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? +Tìm: |15|; |-3|; |0|. HS2: Tìm x biết: |x| = 2. Nhận xét và bổ sung cho hs. 2 hs lên bảng thực hiện bài tập, cả lớp làm vào vở. Nhận xét bài của bạn. HS1 : Phát biểu: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. +Tìm: |15| = 15; |-3| = 3; |0| = 0. HS2 : |x| = 2 Þ x = ± 2 Hoạt động II: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph). -Nêu định nghĩa như SGK. -Yêu cầu HS nhắc lại. -Dựa vào định nghĩa hãy tìm: -Yêu cầu làm ?1 phần b. -Gọi HS điền vào chỗ trống. -Hỏi: Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì ? -GV ghi tổng quát -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu làm ?2 SGK -Yêu cầu tự làm Bài 1/11 S BT. -Yêu cầu đọc kết quả. -HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. -HS tự tìm giá trị tuyệt đối theo yêu cầu của GV. -Tự làm ?1. -Đại diện HS trình bày lời giải. -Trả lời: Với điều kiện x là số hữu tỉ âm. -Ghi vở theo GV. -Đọc ví dụ SGK. -2 HS lên bảng làm ?2. HS khác làm vào vở. -Tự làm Bài 1/11 SBT. -2 HS đọc kết quả. 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: -|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. -Tìm: -; ; ; . ?1: b)Nếu x > 0 thì Nếu x = 0 thì Nếu x < 0 thì ?2: Đáp số; a) ; b) ; c) ; d) 0. Bài 1/11 SBT: Hoạt động III: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 ph). -Hướng dẫn làm theo qui tắc viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là luỹ thừa của 10. -Hướng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ, nhân như đối với số nguyên. -Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở. -Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y như SGK. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. Yêu cầu làm ?3 SGK -Yêu cầu làm bài 2/12 SBT. -Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả. -Làm theo GV. -Tự làm các ví dụ còn lại vào vở. -Lắng nghe GV hướng dẫn. -Đọc các ví dụ SGK. -2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. -HS tự làm vào SBT -Đại diện HS đọc kết quả. 2.Cộng. trừ, nhân, chia số thập phân: a)Quy tắc cộng, trừ, nhân: -Viết dưới dạng phân số thập phân… VD: (-1,13)+(-0,264) -Thực hành: (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b)Qui tắc chia: -Chia hai giá trị tuyệt đối. -Đặt dấu “+” nếu cùng dấu. -Đặt dấu “-” nếu khác dấu. ? 3: Tính a)-3,116 + 0,263 = - (3,116 – 0,263) = -2,853 b)(-3,7) . (-2,16) = 3,7 . 2,16 = 7,992 Bài 2/12SBT: Đáp số: a) -4,476 b)-1,38 c)7,268 Hoạt động IV: Luyện tập củng cố (8 ph). -Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. -Yêu cầu làm bài 3 ( 18/15 SGK) -Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK). Nhận xét và bổ sung. - Nêu công thức: HS lên bảng thực hiện bài tập, cả lớp làm vào vở. Nhận xét bài của bạn. Bài (18/15 SGK): a, -5,17 - 0,469 =-(5,17 + 0,469) = -5,639 b, -2,05 + 1,73 =-(2,05 - 1,73) = - 0,32 Bài (20/15 SGK): Tính nhanh a)= (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7 b)= [(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0+0 = 0 c)= 3,7 d)2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(-10) = -28 Hướng dẫn về nhà (2 ph). Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ. BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT. Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi. Soạn: Lớp 7A 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Giảng: TIẾT 5: LUYÊN TẬP I.Mục tiên : 1.Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. 3.Thái độ: HS có ý thức học tập. II.Chuẩn bị : GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS: SGK, thước, máy tính bỏ túi. ƯDCNTT: III.Các bước lên lớp: 1.Ổn định: 2.Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (8 phút) HS1: + Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? + Chữa BT 24/7 SBT: Tìm xÎ Q biết: a)|x| = 2; b) |x| = và x < 0; c)|x| = ; d) |x| = 0,35 và x > 0. HS2: + Chữa BT 27a, c, d/8 SBT: Tính bằng cách hợp lý - Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết. Hôm nay chúng ta luyện tập các phép tính về số hữu tỉ. - 2 hs lên bảng thực hiện bài tập. - Nhận xét bài làm của bạn HS1: + Nêu công thức: Với xÎ Q. + Chữa BT 24/7 SBT: a) x =± 2,1; b) x = ; c)Không có giá trị nào của x; d)x = 0,35. HS 2: BT 27a, c, d/8 Đáp số: a)-5,7; c)3; d)-38. Hoạt động 2: Luyện tập (35 ph). -Yêu cầu hs làm bài 2 trang 13 (22/16 SGK): Sắp xếp theo thứ tự lớn dần 0,3; ; ; ; 0; -0,875. Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp xếp và nêu lý do Yêu cầu làm bài (23/16 SGK). -GV nêu tính chất bắc cầu trong qua hệ thứ tự. -Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh. -Yêu cầu làm bài 24/16 SGK. -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Cho nhận xét bài làm. -Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính giá trị biểu thức A. -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Cho nhận xét. -Yêu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị tuyệt đối. -Trước hết cho nhắc lại nhận xét: Với mọi x Î Q ta luôn có |x| = |-x| -Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn tắt lên bảng b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì? -Đưa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên bảng. -Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn. -Sau đó yêu cầu HS tự làm câu a và c. -GV có thể hướng dẫn thêm HS sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS. -Yêu cầu làm BT 32/8 SBT. Tìm giá trị lớn nhất của : A = 0,5 - . -Hỏi: + có giá trị lớn nhất như thế nào? +Vậy - có giá trị như thế nào? Þ A = 0,5 - Có giá trị như thế nào? -Làm trong vở bài tập in. -1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do sắp xếp: Vì số hữu tỉ dương > 0; số hữu tỉ âm < 0; trong hai số hữu tỉ âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn -Đọc đầu bài. -3 HS trình bày. -1 HS lên bảng làm , HS khác làm vào vở BT. -HS nhận xét và sửa chữa -1 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở. -HS đọc bài 5 trong vở BT và tiếp tục giải trong vở. Þ x – 1,7 = 2,3 hoặc –(x-1,7) =2,3 *Nếu x-1,7 = 2,3 thì x = 2,3 +1,7 x = 4 *Nếu –(x – 1,7) = 2,3 thì x- 1,7 = -2,3 x = – 2,3 + 1,7 x = - 0,6 -HS suy ra -Sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS: a) ấn trực tiếp các phím: ( - ®.¬°´²) + ( - ­.®´) = -5.5497 c)ấn (- 0. °) ´(-®.­) M+ ( - 10.¬) ´0.­ M + AC ALPHA M+ = -0,42 -Đọc và suy nghĩ BT 32/8 SBT. -Trả lời: + ³ 0 với mọi x +- £ 0 với mọi x Þ A = 0,5 - £ 0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x-3,5 =0 Þ x = 3,5 I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ 1.BT (22/16 SGK): Sắp xếp theo thứ tự lớn dần < - 0,875 < < 0 < 0,3 < Vì: Và 2.Bài (23/16 SGK): Tính chất bắc cầu: Nếu x > y và y > z Þ x > z < 1 < 1,1; –500 < 0 < 0,001: < II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức. 1.Bài (24/16 SGK): Tính nhanh a)(-2,5 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (-8)] = [(-2,5 . 0,4).0,38] – [(-8 . 0,125) . 3,15] = [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ] = (-0,38) – (-3,15) = -0,38 + 3,15 = 2,77 2.BT 28/8 SBT: Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5) = 0 III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị tuyệt đối 1.Bài (25/16 SGK): a) Þ b) * * IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi. Bài (26/16 SGK): a)(-3,1597) + (-2,39) = -5,5497 c)(-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 = - 0,42 V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN. 1.BT 32/8 SBT: Tìm giá trị lớn nhất của : A = 0,5 - . Giải A = 0,5 - £ 0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x- 3,5 =0 Þ x = 3,5 Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT. - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số. Soạn: Lớp 7A 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Giảng: TIẾT 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I.Mục tiên : 1.Kiến thức: Biết các quy tắc tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. 2.Kỹ năng: Vận dụng được các quy tắc trên trong tính toán. 3.Thái độ: HS có ý thức học tập. II.Chuẩn bị : GV: Giáo án, SGK, bảng phụ. HS: SGK, máy tính bỏ túi. ƯDCNTT: III.Các bước lên lớp: 1.Ổn định: 2.Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (8 phút) Tính giá trị của biểu thức: D = F = -3,1. (3 – 5,7) Nhận xét và bổ sung. 2 hs lên bảng thực hiện Nhận xét bài của bạn. Giá trị của biểu thức HS1 : D = HS2 : F = -3,1. (-2,7) = 8,37 Hoặc F = -3,1. 3 – 3,1. (-5,7) = -9,3 + 17,67 = 8,37 Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph). -Tương tự với số thự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ? -GV ghi công thức lên bảng. -Nêu cách đọc. -Giới thiệu các qui ước. -Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì xn = có thể tính như thế nào? -Cho ghi lại công thức. -Yêu cầu làm ?1 trang 17 -Cho làm chung trên bảng sau đó gọi 2 HS lên bảng làm tiếp. -Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x. -Ghi chép theo GV. -HS sử dụng định nghĩa để tính. Có thể trao đổi trong nhóm. -1 HS lên bảng tính trên bảng nháp. -Ghi lại công thức. -Làm ?1 trên bảng cùng GV. -Hai HS lên bảng làm nốt. 1.luỹ thừa với số mũ tự nhiên: xn = (x Î Q, n Î N, n > 1) x là cơ số; n là số mũ -Qui ước: x1 = x; xo = 1 (x¹ 0) = -?1: * *(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 * *(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 *9,70 = 1 Hoạt động 3: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph). -Yêu cầu phát biểu cách tính tích của hai luỹ thừa và thương của hai luỹ thừa của số tự nhiên? -Tương tự với số hữu tỉ x ta có công thức tính thế nào? -Yêu cầu HS làm ?2/18 SGK. -Đưa BT49/10 SBT lên bảng phụ hoặc màn hình Chọn câu trả lời đúng. -Phát biểu qui tắc tính tích, thương của hai lũ thừa cùng cơ số của số tự nhiên. -Tự viết công thức với xÎ Q -Tự làm ?2 -Hai HS đọc kết quả. -Nhìn lên bảng chọn câu trả lời đúng. 2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: *Công thức: Với xÎ Q; m, nÎ N xm. xn = xm+n xm : xm = xm-n (x¹ 0, m ³n) *?2:Viết dưới dạng một luỹ thừa: a)(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b)(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 *BT 49/18 SBT: a)B đúng. b)A đúng. c)D đúng. d)E đúng. Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph). Yêu cầu làm ?3 SGK -Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm -Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả. -Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào? -Ta có thể rút ra công thức thế nào? Yêu cầu làm ?4/18 SGK. -GV ghi bài lên bảng. -Đưa thêm bài tập đúng sai lên bảng phụ: a)23 . 24 = (23)4 ? b)52 . 53 = (52)3 ? Nói chung am.an ¹ (am)n -Hỏi thêm với HS giỏi: Khi nào có am.an = (am)n ? -2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. -Đại diện HS đọc kết quả. -Trả lời: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. -Đại diện HS đọc công thức cho GV ghi lên bảng, -Điền số thích hợp: a)6 b)2 -HS trả lời: a)Sai b)Sai 3.Luỹ thừa của luỹ thừa: *? 3: Tính và so sánh a)(22)3 = 22.22.22 = 26 b) *Công thức: (xm)n = x m.n *?4: Điền số thích hợp: *BT: Xác định đúng hay sai: a)Sai b)Sai Hoạt động 5: Củng cố luyện tập (10 ph). -Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa. -Yêu cầu làm BT 27, 28/19 SGK Trả lời các câu hỏi của GV. 3 HS lên bảng thực hiện bài tập *BT 27/19 SGK: Tính *BT 28/19 SGK: Tính Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc. - BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT. - Đọc mục “có thể em chưa biết” trang 20. Soạn: Lớp 7A 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Giảng: TIẾT 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (Tiếp) I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố quy tắc tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (8 phút) HS1: Chữa BT 39/9 SBT: Tính: ; . HS2: +Viết công thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa. +Chữa BT 30/ 19 SGK: Tìm x biết: a) x : = - Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết. 2 hs lên bảng thực hiện bài tập. HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng. HS1: BT 39/9 SBT: = 1; = = = . HS 2: +Công thức: Với xÎ Q; m, nÎ N xm. xn = xm+n xm : xm = xm-n (x¹ 0, m ³n) (xm)n = x m.n +BT 30/19 SGK: a)x = . = = Hoạt động II: Luỹ thừa của một tích (12 ph). -Để trả lời câu hỏi trên ta cần biết công thức luỹ thừa của một tích. -Yêu cầu làm ?1. -Hỏi: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào? -Cho ghi lại công thức. -Có thể chứng minh công thức trên như sau: -Treo bảng phụ ghi chứng minh: (xy)n = (với n > 0) = = xn.yn -Yêu cầu vận dụng làm ?2. -Lưu ý HS công thức có thể áp dụng theo cả 2 chiều. -Yêu cầu làm BT 36/22 SGK. -Làm ?1. -2 HS lên bảng làm. -Ghi chép theo GV. Trả lời: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được. -Ghi lại công thức. -Theo dõi GV chứng minh công thức. -Hai HS lên bảng làm tính. -Làm BT 36/22 SGK Viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: 1.luỹ thừa của một tích: *?1: Tính và so sánh a)(2.5)2 = 102 = 100 và 22.52 = 4.25 = 100 Þ (2.5)2 = 22.52 b) và Þ = *Công thức: (x.y)n = xn. yn *?2: a).35 = = 15 = 1 b)(1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27 BT 36/22 SGK: a)108 .28 = 208 c)254 .28 = (52)4 .28 =58 . 28 = 108 d)158 . 94 = 158

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 7 hay nhat(1).doc
Giáo án liên quan