Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 66

I. Mục tiêu:

-Hiểu được khái niệm về số hữu tỷ ,cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q

-Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ,biết so sánh hai số hữu tỷ

II. Đồ dùng dạy học

- Thầy: Soạn bài chu đáo , Máy tính,Bảng phụ H1

- Trò: Đọc trước bài ,giấy nháp.thước có chia khoảng

III. Các hoạt động trên lớp

 

doc133 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 66, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình Đại số7 Tuần Tiết Bài dạy Tuần Tiết Bài dạy 1 Tập Q các số hữu tỉ 17 Ôn tập kỳ I Cộng, trừ số hữu tỉ 18 Ôn tập kỳ I 2 Nhân chia Q Ôn tập kỳ I Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ Trả bài KTHK (Phần Đại số) 3 Luyện tập 19 Thu thập số liệuTKTS Luỹ thừa số Q Luyện tập 4 Lũy thừa số Q (t) 20 Bảng tần số... Luyện tập Luyện tập 5 Tỉ lệ thức 21 Biểu đồ Luyện tập Luyện tập 6 Tính chất tỉ số bằng nhau 22 Số trung bình cộng Luyện tập Luyện tập 7 Số tp hữu hạn, vô hạn tuần hoàn 23 Ôn tập chương 3(Trợ giúp Casio) Luyện tập Kiểm tra chương 3 8 Làm tròn số 24 Khái niệm biểu thức ĐS Luyện tập Giá trị 1 biểu thức ĐS 9 Số vô tỉ, căn thc bậc hai 25 Đơn thức Số thực Đơn thức đồng dạng 10 Luyện tập 26 Luyện tập ôn tập chương I Với sự trợ giúp của MT Casio Đa thức 11 ôn tập chương I 27 Cộng trừ đa thức Kt chương I Luyện tập 12 Đại lượng tỉ lệ thuận 28 Đa thc 1 biến Một số BT tỉ lệ thuận Cộng trừ đa thức 1 biến 13 Luyện tập 29 Luyện tập Đại lượng tỉ lệ nghịch Nghiệm đt 1 biến 14 Một số BT tỉ lệ nghịch 30 Nghiệm đt 1 biến Luyện tập Ôn tập C4 (Trợ giúp của Casio) 15 Hàm số 31 Kiểm tra cuối năm (90') (cả Đại số và Hình học) Luyện tập Mặt phẳng toạ độ 32 Ôn tập cuối năm 16 Luyện tập 33 Ôn tập cuối năm Đồ thị học sinh y= ax 34 Ôn tập cuối năm Luyện tập 35 Trả bài KTCN (phần đại số) 17 Kiểm tra HK I (90') (cả đại số và hình học) Tuần 1 Tiết: 1 Số hữu tỷ và số thực Ngày soạn: Tập hợp Q các số hữu tỷ I.Mục tiêu: -Hiểu được khái niệm về số hữu tỷ ,cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q -Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ,biết so sánh hai số hữu tỷ II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Soạn bài chu đáo , Máy tính,Bảng phụ H1 - Trò: Đọc trước bài ,giấy nháp.thước có chia khoảng III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là hai phân số bằng nhau ? -Nêu tính chất cơ bản của hai phân số? 3. Bài mới -Cho các số 3,-0,5,0,2.Hãy viết dưới dạng phân sốcó giá trị bằng chính các số đó? -Các số hữu tỷ có dạng như thế nào ? -Ký hiệu là gì ? -Vì sao các số 0,6;-1,25;-1là các số hữu tỷ không ?Vì sao ? -?2)Số a có phải là số hữu tỷ không ?Vì sao? -Mối quan hệ giữa N,Z,Q -?3)Biểu diễn các số nguyên -1;1;2 trên trục số? -Giới thiệu với học sinh bảng phụ ? -Số hữu tỷ nằm ở đâu ?Cách số 0 bao nhiêu? -Số x trên trục số được gọi là số gì? -So sánh 2 phân số -Đưa về số hữu tỷ cùng mẫu số 0 và so sánh ? -Học sinh làm ví dụ 2? -Học sinh nhận xét bài của bạn ? -Cho ví dụ về số hữu tỷ dương ? -Cho ví dụ về số hữu tỷ âm? -?5)Xác định các phân số sau số nào là -số hữu tỷ dương?Số nào là số hữu tỷ âm? -Bài tập 1:Điền kí hiệu vào ô vuông ? -Bài tập 2:Xét xem các số hữu tỷ đó có bằng nhau hay không? 1)Số hữu tỷ : Các số 3;(-0,5);0;2 là số hữu tỷ *)Định nghĩa :Sgk-5 Số hữu tỷ với a,b *)Ký hiệu :Q Là số hữu tỷ là vì : Số nguyên a là số hữu tỷ vì a= 2)Biểu diễn các số hữu tỷ trên trục số: Ví dụ 1 :Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số Cách biểu diễn :Sgk-trg5 Ví dụ 2:Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x được gọi là điểm x 3)So sánh giữa hai số hữu tỷ x,ylà các số hữu tỷ Ví dụ 1:So sánh 2 số-0,6; Giải:Ta có: Ví dụ 2:So sánh hai số hữu tỷ sau Cho học sinh tự giải để dẫn ra kết quả .Có hai cách giải : -Như ví dụ 1 -Vẽ trục số Chú ý : -Nếu xy thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y -Nếu xy thì trên trục số điểm x ở bên phải phải điểm y -Nếu x=y thì điểm x trùng với điểm y trên trục số -Số hữu tỷ lớn hơn 0 là số hữu tỷ dương -Số hữu tỷ nhỏ thua 0 là số hữu tỷ âm -Số 0không phải là số hữu tỷ dương và cũng chẳng là số hữu tỷ âm 4)Luyện tập: Bài tập 1: Bài tập2: 4. Củng cố: -Thế nào là tỷ lệ thức ? -Các tính chất của tỷ lệ thức? -Bài tập 45-Sgk 5. Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc lý thuyết? -Bài tập 44,45,46,48-Sgk? Hướng dẫn bài 46: .................................................... Tiết:2 Ngày soạn: Cộng trừ số hữu tỷ I.Mục tiêu: -Vận dụng lý thuyết vào bài tập cụ thể -Rèn kỹ năng tính toán và tư duy - Rèn kỹ năng tổng hợp và trình bày II. Đồ dùng dạy học - Thầy:Soạn bài chu đáo ,Bảng phụ đề kiểm tra 15 phút.Bài số 50-Sgk - Trò: Đọc trước bài và làm các bài tập được giao.Máy tính III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa về tỷ lệ thức ? Nêu các tính chất về tỷ lệ thức ? 3. Bài mới -Đưa số hữu tỷ về dạng phân số rồi thực hiện các phép cộng trừ phân số ? - -áp dụng công thức rồi tính ? a) -Hãy quy đồng phân số ? ?1)Tính a) b) -Tương tự như trong Z .Trong Q cũng có quy tắc chuyển vế như vậy? -áp dụng để tính x=? -Số hạng nào được chuyển và được chuyển như thế nào? -Học sinh làm theo nhóm ? -Nhóm 1:Tìm x biết -Nhóm 2: -Các nhóm nhận xét kết quả? 1)Cộng trừ hai số hữu tỷ: 2)Quy tắc chuyển vế: *)Quy tắc:Sgk-tr9 Ví dụ: Tìm x biết : Giải:Theo quy tắc ta có: ?2)Nhóm 1: Nhóm 2: Chú ý :Trong Q có tổng đại số như trong Z 3)Luyện tập : 4. Củng cố -Nêu quy tắc cộng trừ số hữu tỷ? -Nêu quy tắc chuyển vế ? -Học sinh làm theo nhóm bài tập8,9 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lý thuyết -Xem lại các bài học đã chữa -Bài tập về nhà :Bài 7,10-Sgk .................................................... Tuần 2 Tiết: 3 Ngày soạn: Nhân chia số hữu tỷ I.Mục tiêu: -Học sinh hiểu và nắm được các quy tắc nhân chia các số hữu tỷ ,hiểu được khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ -Có kỹ năng nhân chia số hữu tỷ -Vận dụng vào bài tập cụ thể -Rèn kĩ năng tính toán và trình bày -Rèn tư duy lô gích và lập luận II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Soạn bài chu đáo ,bảng phụ ,máy tính - Trò: Đọc trước bài,máy tính III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -Nêu quy tắc cộng ,trừ hai số hữu tỷ ? -Bài tập 8d -sgk? 3. Bài mới -Nêu quy tắc nhân ,chia hai phân số? -Tương tự ta có quy tắc nhân ,chia hai số hữu tỷ ? -áp dụng :tính Muốn chia hai phân số ta làm như thế nào ? Tính -?1)Tính a)=? b) -Học sinh làm theo nhóm và nhận xét các kết quả tìm được ? -Nhắc lại các quy tắc nhân ,chia các số nguyên? -Thương của phép chia 2 số hữu tỷ còn được gọi là tỷ số ? -Giáo viên giới thiệu các ký hiệu ? -Tỷ số của -5,12và 10,25.Viết như thế nào ? -Nêu yêu cầu của bài tập 11-Sgk ? -Học sinh làm bài tập theo nhóm ? 1)Nhân hai số hưũ tỷ: Ta có: 2)Chia hai số hữu tỷ: Với Ta có: ?1)a)Tính 3,5. b)Tính Chú ý :Thương của hai phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y0).Gọi là tỷ số của hai số hữu tỷ .xvà y Kí hiệu : hay x:y Ví dụ:Tỷ số giữa hai số -5,12 và 10,25 Viết 3)Luyện tập Bài 11:Làm Bài 13-Sgk:Tính 4. Củng cố -Nêu công thức nhân ,chia các số hữu tỷ ? -Tỷ số của hai số là gì ? -Bài tập12-Sgk-Trg 12? 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lý thuyết . -Học thuộc các công thức nhân và chia -Bài tập về nhà :14,16 -Sgk ................................................................................. Tiết: 4 Ngày soạn: Giá trị tuyệt đối của 1số hữu tỷ Cộng trừ ,nhân chia số thập phân I.Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ -Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ -Có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân -Có ý thức vận dụng các tính chất của các phép toán về số hữu tỷ -Rèn kỹ năng tính toán và trình bày -Qua đó điêù chỉnh cách dạy học cho phù hợp II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Chuẩn bị giáo án chu đáo,thước thẳng có chia khoảng - Trò: Làm tốt các bài tập được giao ,thước thẳng có chia khoảng III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -Làm bài tập số 16a? -Làm bài tập 16b? -Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối cuả x? 3.Đề bài : -Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của số nguyên ? -Đối với số hữu tỷ có như vậy không? -áp dụng khái niệm vào ?1a,b? -Giáo viên giới thiệu tổng quát ? -Từ đó có nhận xét gì về ? -Đưa số thập phân về phân số như thế nào ? -Có thể áp dụng như số nguyên được không ? -Giáo viên giới thiệu cho học sinh và yêu cầu học sinh làm theo nhóm.Kiểm tra kết quả của các nhóm ? -áp dụng cho thương hai phép chia hai số hữu tỷ ,nhưng chú ý về dấu ? Học sinh làm theo bảng ?3? Học sinh thảo luận theo nhóm rồi đưa ra đáp án đúng ? Học sinh lên bảng làm bài tập 18? 1)Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ: Khái niệm –Sgk-13 ?1a)Nếu x=3,5 thì = nếu x=- b)Nếu Ta có: Ví dụ : x= x=-5,75(vì -5,75) Nhận xét : ?2)Tìm x biết: 2)Cộng ,trừ ,nhân ,chia số thập phân:-Đưa về phân số rồi tính -Cộng,trừ ,nhân,chia như số nguyên Ví dụ: *)Chia 2 số thập phân: Ví dụ: ?3)Tính: 3)Luyện tập: Bài tập 17-Sgk:a,c đúng Bài 18-Sgk 4. Củng cố : -Nêu quy tắc tính giá trị tuyệt đối -Cộng,trừ,nhân,chia số thập phân như thế nào ? -Bài tập 19-Sgk? 5.Hướng dẫn: -Học thuộc lý thuyết -Xem lại kiến thức đã học và các bài tập đã chữa ? -Bài tập về nhà 59c,d ;60c,d-Sbt ............................................................ Tuần 3 Tiết: 5 Ngày soạn: Luyện tập I.Mục tiêu: -Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập cụ thể - Rèn tư duy lô gich ,kỹ năng áp dụng trong thực tiễn đời sống -Rèn kỹ năng tính toán và trình bày II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Soạn bài chu đáo,máy tính - Trò: Làm tốt các bài tập về nhàđã giao ở lớp. Máy tính III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -Xen kẽ trong giờ 3. Bài mới -Hãy thu gọn phân số rồi so sánh các số hữu tỷ đó? -Xem nó cùng biểu diễn số hữu tỷ nào ? -Vậy những phân số nào cùng biểu diễn 1 số hữu tỷ ? -Tìm các phân số có giá trị bằng phân số -áp dụng tính chất của phân số? Đưa các số sau về dạng phân số để so sánh ? -Chọn ra một số hợp lý để khi nhân nó tròn trục ,tròn trăm ?Rồi thực hiện phép tính ? -Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ ? -Có mấy giá trị thoả mãn ? -Với mỗi giá trị đó x=? -Giáo viên giới thiệu máy tính và hướng dẫn học sinh thực hành ? Bài 21-Sgk-15:a)Biểu diễn cùng một số hữu tỷ: Vậy các phân số cùng biểu diễn 1 số hữu tỷ biểu diễn cùng một số hữu tỷ b)Viết ba phân số cùng biểu diễn số là: 2)Bài 22: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 3)Bài 24-Sgk Tính: 4)Bài 25-Sgk:Tìm x? a) 5)Bài 26-Sgk: Sử dụng máy tính 4. Củng cố -Nêu định nghĩa về số hữu tỷ ? -Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối ? -Bài tập25b-Sgk? 5. Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ lý thuyết và các quy tắc. -Xem lại các bài tập đã chữa -Bài tập về nhà :23,24b -Sgk ............................................... Tiết: 6 Ngày soạn: Luỹ thừa của một số hữu tỷ I.Mục tiêu: -Học sinh hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số.biết cách tính tích ,tính thương ,của 2 luỹ thừacó cùng cơ số.Quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa - Rèn các kỹ năng tính toán và trình bày -Rèn tư duy lô gích và lập luận chặt chẽ II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Soạn bài chu đáo ,máy tính - Trò: Làm tốt các bài tập được giao, học kỹ lý thuyết .Máy tính III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -Nêu định nghĩa về số hữu tỷ ? -Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối ? 3. Bài mới -Tính (x -Giới thiệu cách đọc? -Nếu x= -Từ đó rút ra nhận xét ,và tìm ra công thức tổng quát ? -Tính Công thức tính tích 2 luỹ thừa có cùng cơ số? Công thức tính thương 2 luỹ thừa cùng cơ số? Tính áp dụng công thức tính và so sánh Từ đó rút ra công thức tổng quát / áp dụng công thức tổng quát ,tìm ? 1)Luỹ thừa với số mũ tự nhiên x:cơ số n:Số mũ :Đọc là x mũ n(x luỹ thừa n) Quy ước : 2)Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số ?2)Tính 3)Luỹ thừa của luỹ thừa : a)So sánh b)So sánh Công thức Vậy ta đã làm xong bài b phần 3 ?4)Điền số thích hợp: 27)Tính Ví dụ: Luyện tập : Bài 33: Sử dụng máy tính 4. Củng cố -Nêu cách giải các bài tập đã chữa? -Nêu côngthức tính luỹ thừa cùng cơ số? -Tích thương ,luỹ thừa của cùng một số? -Bài tập 28-Sgk-19? 5. Hướng dẫn về nhà: -Xem lại các bài tập đã chữa -Bài tập về nhà :28,29,30,31-Sgk ................................................ Tuần 4 Tiết 7 Ngày soạn: Luỹ thừa của một số hữu tỷ I.Mục tiêu: -Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tính và luỹ thừa của một thương -Có kỹ năng vận dụng các kiến thức trên trong tính toán - Rèn tư duy khoa học -Rèn kỹ năng tính toán,trình bày II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Soạn bài chu đáo ,máy tính - Trò: Làm các bài tập được giao về nhà,máy tính III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ 3. Bài mới -áp dụng công thức luỹ thừa ? -Tính -Từ đó so sánh -Tương tự như a,Tính -Từ đó so sánh -Qua ví dụ a,b rút ra công thức ? -?2)Tính -Tính -Hãy so sánh với -Tương tự như a -Tính -So sánh -Từ đó rút ra công thức ? áp dụng công thức tính? -áp dụng công thức tính luỹ thừa? 1)Luỹ thừa của một tích : ?1)Tính và so sánh : a) b) Công thức : ?2)Tính 2)Luỹ thừa của một thương : 3)Tính và so sánh a) b) ; Vậy= Công thức: ?4)Tính ?5)Tính a) b) Bài tập 34-Sgk-22: b,e đúng 4)Củng cố: -Nêu công thức tính luỹ thừa của một thương? -Bài tập 36-Sgk? 5)Hướng dẫn : -Học thuộc lý thuyết và làm đầy đủ các bài tập có trong Sgk -Làm các bài tập 35,36,37,38,-Sgk ...................................... Tiết 8 Ngày soạn: Luyện tập I.Mục tiêu: -Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập cụ thể -Rèn kỹ năng tính và trình bày -Vận dụng linh hoạt kiến thức vào bài tập II. Đồ dùng dạy học - Thầy:Soạn bài chu đáo ,máy tính cá nhân - Trò: Đọc trước bài ở nhà,máy tính cá nhân III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -Nêu các công thức về luỹ thừa? 3. Bài mới -Dùng công thức để đưa về luỹ thừa số mũ bậc 9? -So sánh và ? -Cùng số mũ ta so sánh cơ số ,từ đó so sánh với ? -Viết về dạng tích của 2 luỹ thừa có cùng 1 thừa số là ? -Là luỹ thừa của -Tính: -Tính tổng: -Tính: -Dùng công thức luỹ thừa của một tích để tính: -Tính .... -Đưa về các luỹ thừa cùng cơ số để tìm n -Tương tự tính : -Đưa về luỹ thừa của cùng cơ số? -Tìm n=? 1)Bài 38-Sgk-22: a)Viết và dưới dạng luỹ thừa với số mũ là 9 = = b)So sánh và Vì 89 nên 2)Bài 39-Sgk ta viết dưới dạng: a) = b) = c) = 3)Tính a) b) c) d) Bài 42-Sgk Tìm m biết : 4)Củng cố: -Nêu các công thức tính về luỹ thừa ? -Xem các bài tập đã chữa ? - Làm thêm bài tập 42? 5)Hướng dẫn : -Xem bài tập đã chữa -Bài tập về nhà : 43,44-Sgk và bài tập trong Sbt ..................................... Tuần 5 Tiết: 9 Ngày soạn: Tỉ lệ thức I.Mục tiêu: -Học sinh hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức ,nắm vững kiến thức về 2 tính chất của tỷ lệ thức -Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập cụ thể -Rèn kỹ năng tính toán và trình bày -Rèn tư duy lô gích và lập luận chặt chẽ II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Soạn bài chu đáo , Máy tính,Bảng phụ (T/c2) - Trò: Đọc trước bài ,giấy nháp III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -Như thế nào được gọi là tỷ số ? -Bài tập số 41-Sgk? 3. Bài mới -Rút gọn và so sánh tỉ số ? -Giáo viên giới thiệu về tỉ lệ thức ? -Rút ra định nghĩa về tỷ lệ thức ? -Học sinh đọc về tỷ lệ thức (SGK-Trg24) -Giáo viên giới thiệu các cách viết khác và tên gọi a,b,c,d,ad,bc? -Tìm thương của ? -So sánh rồi rút ra kết luận ? Tính -Từ đó rút ra kết luận có là tỷ lệ thức ? -Từ tỷ lệ thức ta có đẳng thức về tích như thế nào ? -Tổng quát rút ra tính chất ? -Từ 18.36=24.27.Ta rút ra tỷ lệ thức nào ? -Từ ad=bc ta rút ra tỷ lệ thức nào ? -áp dụng tính chất tìm các tỷ lệ thức ? 1)Định nghĩa : Ví dụ :So sánh 2 tỷ số Ta có : Ta có là một tỷ lệ thức Định nghĩa :Sgk-Tg24 a,b,c,d là tỷ lệ thức Hoặc a:b=c:d a,b,c,d là các số hạng ad gọi là ngoại tỷ bc là trung tỷ ?1)a)là tỷ lệ thức b) Nên không phải là tỷ lệ thức 2)Tính chất : a)Tính chất 1: Xét tỷ lệ thức Nhân cả hai vế với 27.36 Ta có :18.36=24.27 b)Tính chất: ?2)Từ 18.36=24.27 Ta có c)Tính chất 3: ad=bc Bài tập 47-Sgk 4. Củng cố: -Thế nào là tỷ lệ thức ? -Các tính chất của tỷ lệ thức? -Bài tập 45-Sgk 5. Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc lý thuyết? -Bài tập 44,45,46,48-Sgk? Hướng dẫn bài 46: .................................................... Tiết:10 Ngày soạn: Luyện tập và kiểm tra 15 I.Mục tiêu: -Vận dụng lý thuyết vào bài tập cụ thể -Rèn kỹ năng tính toán và tư duy - Rèn kỹ năng tổng hợp và trình bày II. Đồ dùng dạy học - Thầy:Soạn bài chu đáo ,Bảng phụ đề kiểm tra 15 phút.Bài số 50-Sgk - Trò: Đọc trước bài và làm các bài tập được giao.Máy tính III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa về tỷ lệ thức ? Nêu các tính chất về tỷ lệ thức ? 3. Bài mới - Lập tỷ số rồi rút gọn tỷ số đó ?(Dùng định nghĩa ) Xét tích ad và bc Từ đó kết luận xem đó có phải là tỷ lệ thức không? Giáo viên đọc đề bài 50-Sgk –Trg 27 Bài toán yêu cầu gì ? Tìm N trong Tìm y trong Chia lớp thành 6 nhóm để tìm các chữ cái .Các nhóm cử đại diện điền vào ô vuông Giáo viên treo bảng để kiểm tra 15 phút 1)Bài 49-Sgk-26 Các tỷ số sau có lập thành tỷ lệ thức không? a)3,5:5,25 và 14:21 Hay Ta thấy : Vậy 3,5:5,25=14:21là tỷ lệ thức c)6,51: 15,19và 3:7 Xét 6,51.7=15,19.3=45,57 Vậy 6,51.7=15,19.3là tỷ lệ thức Bài tập 50-Sgk-27 B i n h t h ư y ế u l ư ợ c Đề kiểm tra 15 phút 1)Tính a) b) 2)Chọn đáp án đúng :là: 3)Tìm x biết a) b) 4. Củng cố -Khi nào thì hai tỷ số lập thành một tỷ lệ thức ? -Tìm số hạng chưa biết trong tỷ lệ thức như thế nào ? 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lý thuyết -Xem lại các bài học đã chữa -Bài tập về nhà :Bài 52,53-Sgk .................................................... Tuần 6 Tiết: 11 Ngày soạn: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau I.Mục tiêu: -Học sinh hiểu được tính chất của dãy tỷ số bằng nhau và các chú ý -Vận dụng vào bài tập cụ thể -Rèn kĩ năng tính toán và trình bày -Rèn tư duy lô gích và lập luận II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Soạn bài chu đáo ,bảng phụ ,máy tính - Trò: Đọc trước bài,máy tính III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -Nêu tính chất của tỷ lệ thức ? -Bài tập 52 -sgk? 3. Bài mới - Cho biểu thứcHãy so sánh với tỷ lệ thức đã cho Coi giá trị của tỷ lệ thức là k .Tính a,c theo k Thay vào tỷ số ? Thay vào tỷ số ? Có kết luận gì Mở rộng ra nhiều tỉ số ? Giáo viên đưa ra dãy tỷ số bằng nhau ? áp dụng vào bài tập cụ thể ? Có cách viết ,cách nói khác của dãy tỷ số bằng nhau Dùng dãy tỷ số bằng nhau thể hiện câu “Số học sinh lớp 7A,7B.7C tỷ lệ với 8,9,10” Học sinh đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài ? Lập tỷ số liên quan ? Tìm x,y =.......? Đọc và nêu yêu cầu của bài toán .Coi 2 cạnh của hình chữ nhật là x,y Lập tỷ số liên quan ? Tìm x,y......? 1)Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau: ?1)Cho So sánh Xét tỷ lệ thức Ta có: (b-d)0 Mở rộng : (Các tỷ số đều có nghĩa) Ví dụ :Từ tỷ số 2)Chú ý: Khi có các tỉ số ta nói rằng các số a,b,c tỷ lệ với các số 2 ,3,5 và ta viết a:b:c=2:3:5 ?2)Gọi số học sinh của 3 lớp là x,y,z .Ta có : Bài 54: Tìm x,y biết và x-y=-7 Ta có : Bài 56-Sgk Gọi các cạnh của hình chữ nhật là x,y ta có: 4. Củng cố -Nêu cách giải bài tập đã chữa? -Thế nào là dãy tỷ số bằng nhau?Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ? 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lý thuyết . -Xem lại các bài tập đã chữa -Bài tập về nhà :58,59,60-Sgk ................................................................................. Tiết: 12 Ngày soạn: Luyện tập I.Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong chương I -Rèn kỹ năng tính toán và trình bày -Qua đó điêù chỉnh cách dạy học cho phù hợp II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Chuẩn bị giáo án chu đáo - Trò: Làm tốt các bài tập được giao III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ? -Bài 57-Sgk-tg30? 3.Đề bài : -Hãy đưa các số hạng từ số hữu tỷ thành số nguyên? -Viết tỷ lệ thức dưới dạng phân số để tìm x? -Đưa về dãy tỷ số bằng nhau .Nhân vào hai vế của -Nhân cả hai vế của tỷ lệ thức với -áp dụng dãy tỷ số bằng nhau .Tìm x,y,z? -Đặt -Với mỗi giá trị của k.Tìm x,y=? -Đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán ? -Coi số học sinh khối 6,7,8,9 là x,y,z,t -Lập tỷ số theo yêu cầu của bài toán .Khối 9 ít hơn khối 7 Ta có hiệu gì ? -Tìm x,y,z,t=? Bài 59-Sgk Thay số hữu tỷ bằng số nguyên a) b) Bài 60-Sgk a)Tìm x=? b)Tìm x=? Bài 61: Tìm x,y,z Bài 62: Tìm x,y Đặt Với k=1 Với k=-1 Bài 64-Sgk Gọi số học sinh lớp 6,7,8,9 là x,y,z,t Ta có : 4. Củng cố : -Nêu tính chất cuả dãy tỷ số bằng nhau? 5.Hướng dẫn: -Xem lại kiến thức đã học và các bài tập đã chữa ? -Bài tập về nhà 59c,d ;60c,d-Sbt ............................................................ Tuần 7 Tiết: 13 Ngày soạn: Số thập phân Hữu hạn ,số thập phânvô hạn tuần hoàn I.Mục tiêu: -Nắm được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn -Biết cách tìm số thập phân và khi nào số thập phân là số thập phân hữu hạn và khi nào là số thập phân vô hạn ? -Rèn kỹ năng tính toán và trình bày II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Soạn bài chu đáo , bảng phụ ghi Vd 1.2 - Trò: Máy tính III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -Bài tập 60-Sgk? -Bài tập 59-Sgk? 3. Bài mới -Thực hiện phép chia 3:20=?.Khi chia 3 cho 20 ta làm như thế nào ? -Giáo viên giới thiệu thông qua bảng phụ ? -Tương tự thực hiện phép chia 37:25=? -Phân tích mẫu 20,25 ra thừa số nguyên tố ? -Thực hiện phép chia 5:60? -Kết quả của phép chia như thế nào ? -Có nhận xét gì về kết quả và số dư ? -Giáo viên giới thiệu cách viết ,cách đọc .Cách viết :0,4166.....=0,41(6) -Viết về số thập phân vô hạn tuần hoàn của số ? -Viết các số 12,9,11 và các tích nguyên tố ? -Qua hai ví dụ trên nêu dấu hiệu nhận biết khi nào thì có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn và khi nào có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn ? -Đưa số thập phân vô hạn tuần hoàn thành số hữu tỷ như thế nào ? 1)Số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn : Ví dụ 1: Viết các phân số dưới dạng số thập phân : Ta có : Ví dụ 2:Viết phân số dưới dạng số thập phân Ta có dư 0.0008 Phép chia không chấm dứt ở số 6 ở thương lặp lại liên tục.Ta có :5:12=0,4666.....là số thập phân vô hạn tuần hoàn .Ký hiệu là :0,41(6) (6) là chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn Ví dụ : Chú ý :Sgk 2)Nhận xét :Sgk Ví dụ : Só thập phân vô hạn tuần hoàn là một số hữu tỷ Ví dụ :0,(4)=0,(1).4= Quy tắc :Sgk-34 Bài tập số 65 Bài tập 66 Học sinh tự làm 4. Củng cố -Thế nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Điều kiện nhận biết ? -Thế nào là số thập phân hữu hạn ?Điều kiện nhận biết ? -Bài tập 67-Sgk-34? 5. Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ lý thuyết và các quy tắc. -Xem lại các bài tập đã chữa -Bài tập về nhà :68,69,70-Sgk ............................................... Tiết: 14 Ngày soạn: Luyện tập I.Mục tiêu: -Biết cách làm các bài toán cơ bản về số thập phân số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn - Rèn các kỹ năng tính toán và trình bày -Rèn tư duy lô gích và lập luận chặt chẽ II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Soạn bài chu đáo ,máy tính - Trò: Làm tốt các bài tập được giao, học kỹ lý thuyết .Máy tính III. Các hoạt động trên lớp 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -khi nào thì phân số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn ? -Làm bài tập 66-Sgk? 3. Bài mới -Các phân số có đặc điểm gì thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? -Các phân số có đặc điểm gì thì viết dưới dạng thập phân vô hạn tuần hoàn ? -Tìm chu kỳ của thương của các phép chia ? -Giáo viên hướng dẫn cách chia ? Đưa số thập phân hữu hạn về phân số tối giản -Giáo viên hướng dẫn chuyển về phân số .Sau đó rút gọn về tối giản ? -So sánh 0,(31)với 0,3(13) -Đưa 0,(31)về dạng phân số ? -Rồi so sánh 2 phân số đó? Bài tập 68-Sgk-34 a)Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là : .Vì 5=5 ; 20= b)Các phân số viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn Vì 11=11;22=11.2;12=;35=5.7 Bài 69-Sgk Bài tập70-Sgk-trg35: a)0,32= b)-0,124= c)1,28= d)-3,12= Bài 72-Sgk: +)0,(31)=0.(01).31= +)0.3(31)=0.3+0,0(13)=0,3 +) Vậy 0.(31)=0,3(13)

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 7(6).doc