A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chư¬a biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. Phát triển tư duy suy luận lôgic
- Thái độ: Giáo dục tính gọn gàng, ngăn nắp cho HS
B.TRỌNG TÂM: Bài tập về tỉ lệ thức
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.GV: ghi các bài tập, ghi hai tính chất của tỉ lệ thức
2.HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra 15 phút.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Tiết 10
Ngày soạn: 16/9/2012
Ngày dạy: 17/9/2012
Tiết 10: LUYỆN TẬP trang 26,27
A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. Phát triển tư duy suy luận lôgic
- Thái độ: Giáo dục tính gọn gàng, ngăn nắp cho HS
B.TRỌNG TÂM: Bài tập về tỉ lệ thức
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.GV: ghi các bài tập, ghi hai tính chất của tỉ lệ thức
2.HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra 15 phút.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra: * HĐ 1: (5 ph).
- Câu 1: Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức. Hãy lập một tỉ lệ thức từ các số sau: 28; 14; 2; 4; 8; 7.
- Câu 2: Yêu cầu nêu hai t/c của tỉ lệ thức.
(GV lưu lại 2 t/c của tỉ lệ thức ở bảng phụ).
* Phương án trả lời:
-HS 1: Đn: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số, kí hiệu: = (với b, d 0). VD: 4 : 8 = 14 : 28
-HS 2: Nêu 2 t/c của tỉ lệ thức: - T/c 1: = => ad = bc
- T/c 2: ad = bc => ; ; ;
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Hôm nay chúng ta luyện tập về tỉ lệ thức.
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
8/
8/
6/
* HĐ 2:
-Yêu cầu làm Bài 49/26 SGK. b, c, d
Các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không?
b) : và 2,1 : 3,5
c)6,51 : 15,9 và 3 : 7
d)-7 : và 0,9 : (-0,5)
-Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
* HĐ 3:
Tìm x:
a)2,5 : 7,5 = x :
b) : x = : 0,2
-Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.
-Gọi 2 HS trình bày cách làm.
* HĐ 4:
-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 51 SGK lập tỉ lệ thức từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
-Hướng dẫn: có thể viết thành đẳng thức tích, sau đó áp dụng tính chất 2 viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được
-Làm việc cá nhân
- 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
-HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn.
-1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.
-2 HS lên bảng làm BT
-1 HS đọc đẳng thức tích có thể viết được từ 4 số đã cho.
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
-HS 2 đọc tất cả các tỉ lệ thức lập được
I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 49/26 SGK:
a)
Þ Lập thành tỉ lệ thức
b) : ==
2,1 : 3,5 = =
vì nên không lập được tỉ lệ thức.
c)6,51 : 15,9 = =
Lập được tỉ lệ thức.
d)-7 : = ; =
Không lập được tỉ lệ thức.
II.Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết.
Bài 2: Tìm x
a)7,5 . x = 2,5 . = 2,5 .0,6
Vậy x = = = 2
b)x . = . 0,2
hay x . =
Vậy x = =
III.Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 51/28 SGK:
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
; ; ;
4.Củng cố, luyện tập:(15 ph).
Bài 51 SGK trang 28
Ta có : 1,5 . 4,8 = 2.36 = ( = 7,2)
Þ ;
;
Bài 52 SGK trang 28
Câu C đúng
Bài 70 SBT trang 13
a) 3,8 : (2x) = : 2
5.Hướng dẫn về nhà: (2 ph).
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm BTVN: 53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT
- Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”
Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- tiet 10-llC.doc