A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. Phát triển tư duy suy luận lôgic
*Bài tập chuẩn : 54,55,57
- Thái độ: Giáo dục tính cần cù,chăm chỉ cho HS
B.TRỌNG TÂM: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.GV: Máy chiếu ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập. Thước kẻ
2.HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1432 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Tiết 11
Ngày soạn: 23/9/2012
Ngày dạy: 24/9/2012
§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. Phát triển tư duy suy luận lôgic
*Bài tập chuẩn : 54,55,57
- Thái độ: Giáo dục tính cần cù,chăm chỉ cho HS
B.TRỌNG TÂM: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.GV: Máy chiếu ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập. Thước kẻ
2.HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra (8 ph).
- Câu hỏi: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT: Tìm x trong các tỉ lệ thức:
c)0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75 ; d): 0,8 = : 0,1x.
*Phương án trả lời:
-Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Nếu = thì ad = bc. Hoặc: Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ
-Chữa BT 70c,d/13 SBT: c)1 : 250 = x => x = 0.004
d) : = : => . = : => = : => = : => = => x = = 4
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra được hay không? Để trả lời được câu hỏi đó các em cùng tìm hiểu trong tiết học này
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
14/
8/
* HĐ 2:
-Yêu cầu làm *:
Cho tỉ lệ thức =
So sánh tỉ số và
Với các tỉ lệ thức đã cho.
-Vậy có nhận xét: có thể viết các tỉ số trên thế nào?
-Vậy một cách tổng quát từ
tỉ lệ thức = có thể suy ra
= được không?
-Yêu cầu đọc cách lập luận của SGK
-Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lại.
-Ghi lại kết luận.
-Bằng cách tương tự cũng lý luận được dãy tỉ số bằng nhau mở rộng.
-GV treo bảng phụ ghi cách chứng minh tính chất mở rộng.
-Yêu cầu HS đọc VD SGK
-Yêu cầu làm BT: vở BT
Bài 1:
Tìm x và y biết =
và x + y = 18
Bài 2:
Tìm x và y biết
x :3 = y :(-7) và x - y = -10
* HĐ 3:
-Nêu chú ý như SGK
-Yêu cầu tự làm Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.
-Sau khi HS làm ?2 xong
yêu cầu làm bài 57 SGK vào vở BT
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
-Yêu cầu trả lời đầy đủ.
-Làm *
-1 HS kiểm tra giá trị của từng tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
-1 HS tìm giá trị của các tỉ số còn lại và so sánh.
-Nhận xét các tỉ số đã cho bằng nhau nên có thể viết thành dãy bằng nhau.
-HS tự đọc SGK trang 28, 29
-1 HS lên bảng trình bày lại dẫn đến kết luận.
-HS theo dõi trên bảng phụ và nêu lại cách lý luận.
-Ghi lại tính chất mở rộng vào vở.
-1 HS đọc to ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng trình bày cùng một lúc
-Theo dõi GV nêu chú ý và xem SGK.
-HS tự làm
-1 HS lên bảng thể hiện.
-Tiến hành làm bài 57 SGK
-1 HS lên bảng trình bày cách làm .
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
*: =
= =
= =
=> = = =
*Tính chất: = =>
= = =
ĐK: b d
*Tính chất mở rộng
= = =>
= = =
= =
= = ……..
*VD: SGK
: Tìm x và y biết =
và x + y = 18
ta có = = = = 2
=> x = 2. 2 = 4
y = 2. 7 = 14
2.Chú ý
*Khi = = nói a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
Viết: a : b: c = 2 : 3 : 5
: Gọi số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c ta có:
= =
*Bài 57/30 SGK
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là x, y, z
= = = = = 4
=> x = 4 . 2 = 8
y = 4 . 4 = 16
z = 4 . 5 = 20
4.Củng cố, luyện tập: (12 ph)
-GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và chú ý
-HS làm các bài tập trong SGK dưới sự hướng dẫn của GV
Bài tập 54/trang 30
Theotính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta có :
=
= 2 x = 3. 2 = 6
= 2 y = 5. 2 = 10
Bài tập 55/trang 30
Tìm x và y biết
x :2 = y :(-5) và x - y = -7
ta có === = -1
=> x = 2.(-1) = -2
y = (-5).(-1) =5
Bài 56/30 SGK:
Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là x(m) và y(m), x > 0, y >0.
Ta có = và 2.(x+y)=28. Hay = và x+y = 14. Nên = = = = 2
=> x = 2 . 2 = 4 (m)
y = 2.5 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: x.y = 4 .10 = 40 (m2)
5.Hướng dẫn về nhà: (2 ph).
-Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-Làm BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT.
-Tiết sau luyên tập.
Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- tiet 11-llC.doc