A/ Mục tiêu:
– Củng cố khái niệm số thực. Thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp đã học (N, Z, Q, I, R )
– Rèn kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai của 1 số
B/ Chuẩn bị của GV và HS
– GV: Bảng phụ
– HS: Bảng nhóm
Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, t/c của đẳng thức
C/ Tiến trình dạy học
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 19: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 19
NS :
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Củng cố khái niệm số thực. Thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp đã học (N, Z, Q, I, R )
Rèn kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai của 1 số
B/ Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, t/c của đẳng thức
C/ Tiến trình dạy học
Hoạt động I: Kiểm tra (8’)
Số thực là gì?
Cho ví dụ về số hữu tỷ? Số vô tỷ ?
Chữa bài tập 117/20 SBT
Nêu cách so sánh hai số thực
Chữa bài tập 118/ 20
Hoạt động II: Luyện tập (35’)
Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên âm
Vậy trong ô vuông phải điền vào chữ số mấy
Các bài tập còn lại HS tự làm
Em hãy sắp xếp từ nhỏ đến lớn
Hoạt động theo nhóm
Nêu thứ tự thực hiện phép tính 1
Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức
Em hãy thực hiện
B,
Muốn tìm x ta làm thế nào?
Nhận xét các biểu thức chứa x
GV hưỡng dẫn bài 1
3 ( 10 x) = 111
Tsố Tsố Tích
Tìm
10x =
a, Giao của hai tập hợp là gì?
Vậy: Q I là tập hợp nhưu thế nào?
b, R I từ trước tới nay ta đã học đước những tập hợp số nào ?
Hãy nêu mối quan hệ giữa các tạp hợp số đó
Gọi 3 HS lên bảng
1 HS lên bảng sắp xếp theo thứ tự
Đại diện các nhóm lên trình bày bài giải
1 HS lên bảng
Gọi 1 HS khá lên bảng
Gọi một h slàm bài b
Gọi HS lên bảng trình bày D
Luyện tập
Dạng 1: So sánh các số thực 91/45 SGK
Điền vào chữ số thích hợpvào ô vuông
a, –3,02 < 3, 1
b, –7,5 8 > –7,513
c, –0,4 854< –0,49826
d, –1,0765 < – 1,892
92/ 45
Sắp xếp các số thực
–3,2 ; 1 ; ; 7,4 ; 0 ; –1,5
a, Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
–3,2 < –1,5 < < 0 < 1 < 7,4
b, Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
120/20 SBT
Tính bằng cách hợp lý
A= (–5,85) +
= –5,85 + 41,3+ 5 + 0,85
= (–5,85 + 5 + 0,85 )+ 41,3
= 41,3
B = –87,5 + 87,5 + 3,8 – 3,8
= 3
C = 9,5 – 13 – 5 + 8,5
= 18 – 18 = 0
Bài 90/ 45
Thực hiện phép tính
( – 2,18 ) : ( + 0,2 )
= ( 0,36 – 36 ) : ( 0,8 + 0,2)
= –35,64 : 4
= – 8,91
b,
=
==
Dạng 3: Tìm x
a, 3,2 x + (–1,2) x + 2,7 = 4,9
(3,2 – 1,2 )x = –4,9 – 2,7
2 x = – 4,9 – 2,7
2 x = – 7,6
x = – 3,8
b, ( –5,6 + 2,9 ) x = – 9,8 + 3,8 6
–2,7 x = – 5,94
x = 2,2
Bài 126 SBT
a, 3 (10x) = 111
10 x = 111 : 3
10 x = 37
x = 37 : 10 = 3, 7
b, 10 + x = 111 : 3
10 + x = 37
x = 37 – 10
x = 27
Bài 94/53 SGK
a, Q I =
b, R I = I
Các tập số đã học
N; Z ; Q ; I ; R
Mối quan hệ giữa các tập hơp
N Z; Z Q; Q R; I R
Hoạt động :
Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương 1 từ câu 1 –> 5 chương I/ 46
Bài tập 95/ 45 SGK bài 96, 97, 101 / 48,49
Xem trước bảng tổng kết 47,48/ SGK
Tiết sau ôn tập
File đính kèm:
- dai 19.doc