Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

A.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

2.Kĩ năng: - Học sinh có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế

- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ .

3.Tư duy: - Xây dựng tư duy lô gic, sáng tạo.

4. Thái độ: - Cẩn thận chính xác trong tính toán

Giáo viên : Bảng phụ ghi : công thức cộng, trừ số hữu tỉ. Quy tắc “chuyển vế” và các bài tập.

Học sinh : Bảng nhóm

C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1081 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2: 2. Cộng, trừ số hữu tỉ. Ngày soạn: 23.8.2008. Thực hiện: 24.8.2008. A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2.Kĩ năng: - Học sinh có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ . 3.Tư duy: - Xây dựng tư duy lô gic, sáng tạo. 4. Thái độ: - Cẩn thận chính xác trong tính toán Giáo viên : Bảng phụ ghi : công thức cộng, trừ số hữu tỉ. Quy tắc “chuyển vế” và các bài tập. Học sinh : Bảng nhóm c.Phương pháp dạy học: .) Phương pháp vấn đáp. .) Phương pháp luyện tập và thực hành. .) Phương pháp dạy học phát hiện và GQVĐ. .) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ. D. Tiến trình của bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. kiểm tra bài cũ: + H1: ? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ: 1, x = và y = kết quả là: A. = ; B, > ; C, < 2. x = và y = kết quả là: A. =; B, > ; C, < . 3. x = - 0,75 và y = kết quả là A. - 0,75 =; B, - 0,75 > ; C, - 0,75 < * Hoạt động 1 (10’) - H trả lời. 1, Chọn C . vì x = y = Vì -21 > - 22ị 2) (Chọn B) 3) - 0,75 =(Chọn A) + H2: Chữa bài tập 5(tr 8 –sgk). x =(a, b, m Z; m >0) và x a < b. Ta có : x= Vì a a +a 2a < a+b < 2b =><< hay x < z < y. - Như vậy trên trục số,giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bất kì bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ bất kì có vô số số hữu tỉ. đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q. 2. Bài mới: ? Nhắc lại phép cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu - Hai số hữu tỉ cũng cộng với nhau theo quy tắc như trên vì mọi số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số với a,b ẻ Z , b ạ 0. Vậy để cộng hai số hữu tỉ ta làm thế nào? ? Để thực hiện phép tính câu b trước tiên ta phải làm gì? ? Nhắc lại phép trừ hai phân số. ? TQ: Cộng hai số hữu tỉ ? + G yêu cầu hs làm ?1 ?Trong phép tính này trước tiên ta phải làm gì? * Hoạt động 2(13’): - Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương. .) Quy đồng mẫu số .)Cộng tử số, giữ nguyên mẫu chung. - Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b ẻ Z , b ạ 0. 1 hs lên bảng làm ?1 - Đổi số 0,6 sang phân số, viết phân số dưới dạng phân số có mẫu dương. Các H khác làm vào vở, nhận xét kết quả của bạn. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Ví dụ a): + = + = = b) - 2= - 2 = - = = x = , y = (a,b,mẻ Z, m>0 ) Ta có : x + y = + = ; x - y = - = + ?1(tr 9 –sgk) Tính : a) 0,6 + = + = + = + = = b) - (-0,4) = - (-) = + = + = = ? Tìm số nguyên x biết : x - 17 = 25 ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập hợp số nguyên. - Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc chuyến vế. - Nhấn mạnh: Nội dung chủ yếu của quy tắc là đổi dấu số hạng khi chuyển vế. ? Nhắc lại quy tắc. + G yêu cầu hs làm ?2 - Yêu cầu 2 H làm câu a,b ? Yêu cầu 1 hs làm câu c ? Nhận xét tổng đại số trong Q, đưa ra chú ý * Hoạt động 3 (10’) X = 17 + 25 => X = 42 Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu’+’ đổi thành dấu “-”và dấu “-” đổi thành dấu “+”. - Hai hs lên bảng làm bài các hs khác làm vào vở Nhắc lại chú ý Quy tắc chuyển vế + Quy tắc : SGK Với mọi x,y,z ẻ Q; x + y = z ị x = z - y + ?2(tr 9 –sgk) Tìm x, biết: a) x - =-Theo quy tắc chuyển vế ta có: x = +(-) = += = = Vậy x = b) - x = - ị + = x ị x = + ịx = c) + x - = -2 ị x + =-2 ị x + = -2 ị x = -2 - = - = + Chú ý : SGK/9 3. Củng cố: + Bài 6(tr 10-sgk) Hoạt động nhóm: - Các nhóm tổ 1,2 làm câu a, b. - Các nhóm tổ 3,4 làm câu c, d. - Chữa bài, nhận xét kết quả. +Bài 7 (Tr 10 - SGK) +Bài 9 (Tr 10 - SGK) * Hoạt động 4 (10’) - H đại diện trình bày . - Các hs khác làm vào vở - Rút gọn phân số trước khi cộng. Nhận xét kết quả Luyện tập: +Bài 6 (Tr 10 - SGK) + = + = = - = - = = -1 + 0,75 = + = = = 3,5 - = + = = = 3 +Bài 7 (Tr 10 - SGK) +Bài 9 (Tr 10 - SGK): - Kết quả: a,x =; c, x= 4. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà * Hoạt động 5 (2’) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát - Làm bài tập 8;10 (Tr 10 - SGK). Bài 12,13 (Tr 15 - SBT). - Tìm hiểu xem quy tắc nhân chia số hữu tỉ có giống quy tắc nhân chia phân số không?

File đính kèm:

  • docGiao an daii 7 Tiet 2 3 cot moi.doc
Giáo án liên quan