A.Mục tiêu:
-Kiến thức: Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương I số hữu tỉ, số thực. Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.
- Kĩ năng: Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài toán thực tế .
- Thái độ: Phát triển tư duy suy luận lôgic. Giáo dục tính cẩn thận, tính nhanh nhẹn cho HS
B.chuẩn bị của gv và hs:
GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm
HS: Kiến thức đã học
C. Hoạt động dạy học:
1) Xây dựng ma trận ra đề:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 22: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết 22
Ngày soạn: 4/11/2012
Ngày dạy: 5/11/2012
Tiết 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I
A.Mục tiêu:
-Kiến thức: Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương I số hữu tỉ, số thực. Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.
- Kĩ năng: Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài toán thực tế….
- Thái độ: Phát triển tư duy suy luận lôgic. Giáo dục tính cẩn thận, tính nhanh nhẹn cho HS
B.chuẩn bị của gv và hs:
GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm
HS: Kiến thức đã học
C. Hoạt động dạy học:
1) Xây dựng ma trận ra đề:
Nội dung
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định nghĩa số hữu tỉ
1
0,5
1
0,5
Phép tính về số hữu tỉ
1
0,5
1
1
1
1
3
2,5
Căn bạc hai
1
0,5
1
0,5
Dãy tỉ số bằng nhau
1
0,5
1
2
2
2,5
Tìm x
1
1
1
1
2
2
Số vô tỉ
1
1
1
1
Giá trị tuyệt đối
1
1
1
1
Tổng số
2
1
3
2,5
6
6,5
11
10
2. Đề bài:
Bài 1 (2 điểm): Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
3
4
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Î Z, b ¹ 0
Cộng phân số: + = =
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
Ta có dãy tỉ số bằng nhau = = =
Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu có thể)
A = - ; B = + + - +
Bài 3 (2 điểm): Tìm x biết: a)x + 3,5 - = - ; b)4x : 16 = 0,3 : 0,6
Bài 4 (2 điểm): Số cây ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng được là 108 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng được, biết tổ 1 có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh và tổ 3 có 12 học sinh.
Bài 5 (2 điểm): a)Tìm x Î Q, biết: 1,6 - = 0; b) Chứng minh: là số vô tỉ
3. Đáp án và biểu điểm:
Bài 1: (2 đ). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm: 1-Đúng ; 2-Sai ; 3-Đúng ; 4-Đúng
Bài 2: (2 đ). Mỗi ý đúng cho 1 điểm
A = - =
B = + + - + =
Bài 3: (2 đ). Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a)x + 3,5 - = - ; b)4x : 16 = 0,3 : 0,6
x + 3,5 = 4x = 8
x = x = 2
Bài 4: (2 đ) Gọi số cây của mỗi tổ lần lượt là x,y,z (cây), ( x,y,z N* ) (0,5 đ)
Theo bài ra ta có: x+y+z = 108 và (0,5 đ)
=> => x = 28 ; y = 32 ; z = 48 ( Thỏa mãn đầu bài) (0,75đ)
Vậy Tổ I : 28 cây ; Tổ II: 32 cây ; Tổ 3: 48 cây (0,25đ)
Bài 5: (2 đ). Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a)1,6 - = 0 => = 1,6 => x – 0,2 = 1,6 Hoặc x – 0,2 = -1,6
=> x = 1,8 ( Thỏa mãn ) x = -1,4 ( Thỏa mãn )
b) Dùng phương pháp phản chứng:
Giả sử là số hữu tỉ => => 2b2 = a2 => a2 2 mà 2 là số ng.tố
=> a 2 (1) . Gọi a = 2m ( m Z) => 2b2 = (2m)2 => 2b2 = 4m2 => b2 = 2m2 => b2 2 mà b là số ng.tố => b 2 (2) . Từ (1) và (2) => (a,b) > 1 (Trái với giả thiết của giả sử là (a,b) = 1)
=> Điều giả sử sai . Vậy là số vô tỉ
4.Hướng dẫn về nhà:
-Làm lại đề kiểm tra vào vở bài tập
-Ôn tập kiến thức cơ bản của chương I
-Xem trước bài: Đại lượng tỉ lệ thuận
File đính kèm:
- tiet 22-kt.doc