I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: - Học sinh tiếp tục được làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra về cấu tạo, về nội dung; Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu rõ hơn ý nghĩa của các cụm từ “ số các giá trị của dấu hiệu ” và “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ”; nhận biết được khái niệm tần số của một giá trị.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm giá trị và tần số của dấu hiệu. Rèn kỹ năng lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, tính kiên trì, lòng say mê học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu ?
- Thế nào là dấu hiệu ? Đơn vị điều tra ? Giá trị của dấu hiệu ? Dãy giá trị của dấu hiệu?
- Thế nào là tần số của mỗi giá trị?
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 43 Ngày soạn: 12 / 01/ 2013
Lớp 7A1 Ngày soạn: 15 / 01 / 2013
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: - Học sinh tiếp tục được làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra về cấu tạo, về nội dung; Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu rõ hơn ý nghĩa của các cụm từ “ số các giá trị của dấu hiệu ” và “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ”; nhận biết được khái niệm tần số của một giá trị.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm giá trị và tần số của dấu hiệu. Rèn kỹ năng lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, tính kiên trì, lòng say mê học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu ?
- Thế nào là dấu hiệu ? Đơn vị điều tra ? Giá trị của dấu hiệu ? Dãy giá trị của dấu hiệu?
- Thế nào là tần số của mỗi giá trị?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập luyện tập
GV: Yêu cầu HS nộp bài kiểm tra cho về nhà: Lập bảng số liệu thống klê ban đầu điều tra về số HS tiên tiến của trường THCS Đồng Cương học kì 1 năm học 2011-2012
Treo kết quả của các nhóm lên bảng sau đó nhận xét và đưa ra bảng chính xác
STT
Lớp
Số HS tiên tiến
1
6A1
32
2
6A2
30
3
6A3
25
4
7A1
23
5
7A2
21
6
7A3
35
7
8A1
20
8
8A2
22
9
8A3
21
10
9A1
37
11
9A2
24
12
9A3
23
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm sau đó đại diện lên bảng chữa bài.
Gọi HS nhận xét bài làm của nhóm bạn
Bài tập 3 (SGK/T8)
GV treo bảng phụ bảng 5 và bảng 6 SGK: Thời gian chạy 50 m của từng HS trong một lớp 7 được GV TD ghi lại trong hai bảng 5, 6
STT HS nam
Thời gian
(Giây)
STT HS nữ
Thời gian
(Giây)
1
8,3
1
9,2
2
8,5
2
8,7
3
8,5
3
9,2
4
8,7
4
8,7
5
8,5
5
9,0
6
8,7
6
9,0
7
8,3
7
9,0
8
8,7
8
8,7
9
8,5
9
9,2
10
8,4
10
9,2
11
8,5
11
9,2
12
8,4
12
9,0
13
8,5
13
9,3
14
8,8
14
9,2
15
8,8
15
9,3
16
8,5
16
9,3
17
8,7
17
9,3
18
8,7
18
9,0
19
8,5
19
9,2
20
8,4
20
9,3
Yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó gọi đại diện lên bảng làm bài.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
Bài tập 4: (SGK/T9)
Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 4 SGK
GV treo bảng phụ bảng 7 (SGK/T9)
Khối lượng chè trong từng hộp (g)
100
100
101
100
101
100
98
100
100
98
102
98
99
99
102
100
101
101
100
100
100
102
100
100
100
100
99
100
99
100
Yêu cầu HS làm theo nhóm sau đó lên bảng trình bày
GV: Nhận xét và cho điểm
HS: Nộp bảng nhóm về kết quả điều tra HS tiên tiến
HS: Các nhóm nhận xét chéo
Nhóm 1 nhận xét nhóm 5
Nhóm 2 nhận xét nhóm 4
Nhóm 3 nhận xét nhóm 1
Nhóm 4 nhận xét nhóm 6
Nhóm 5 nhận xét nhóm 2
Nhóm 6 nhận xét nhóm 3
Nhóm 7 nhận xét nhóm 9
Nhóm 8 nhận xét nhóm 7
Nhóm 9 nhận xét nhóm 8
HS: Đọc nội dung đề bài bài tập 3 SGK (8)
HS: Hoạt động nhóm sau đó đại diện lên bảng trình bày lời giải
Giải:
a) Dấu hiệu: Thời gian chạy 50 m của mỗi HS (nam, nữ)
b) Số các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:
Bảng 5: Số các giá trị là 20
Số các giá trị khác nhau là 5
Bảng 6: Số các giá trị là 20
Số các giá trị khác nhau là 4
c) Bảng 5
Giá trị
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Số lần
2
3
8
5
2
Bảng 6
Giá trị
8,7
9,0
9,2
9,3
Số lần
3
5
7
5
HS: Nhận xét bài làm của bạn
HS: Đọc nội dung bài tập 4 SGK
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 4
Giải:
a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị là 30
b) Số các giá trị khác nhau là 5
c) Các giá trị khác nhau là: 98 , 99 , 100 , 101 , 102.
Bảng tần số
Giá trị
98
99
100
101
102
Số lần
3
4
16
4
3
4. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập
5. Hướng dẫn về nhà:
1. HS ôn tập bài cũ.
2. Giải các bài tập trong SBT:HD: Bài 2 (SBT):
File đính kèm:
- Tiết 43 .doc