I/ Mục tiêu :
- HS biết cộng , trừ đa thức một biến theo hai cách :
+Cộng trừ đa thức theo hàng ngang .
+Cộng trừ đa thức đã được sắp xếp theo cột dọc
- Rèn luyện các kỹ năng công trừ đa thức ; bỏ ngoặc thu gọn đa thức , sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự , biến trừ thành cộng
II/ Chuẩn bị :
- GV:Bảng phụ ghi đề bài , thước thẳng phấn màu
- HS:ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc , thu gọn các đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức , bảng nhóm
III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động I : kiểm tra (7)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2734 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 60: Cộng trừ đa thức một biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 60
NS :18/3/2005
CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I/ Mục tiêu :
HS biết cộng , trừ đa thức một biến theo hai cách :
+Cộng trừ đa thức theo hàng ngang .
+Cộng trừ đa thức đã được sắp xếp theo cột dọc
Rèn luyện các kỹ năng công trừ đa thức ; bỏ ngoặc thu gọn đa thức , sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự , biến trừ thành cộng
II/ Chuẩn bị :
GV:Bảng phụ ghi đề bài , thước thẳng phấn màu
HS:ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc , thu gọn các đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức , bảng nhóm
III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động I : kiểm tra (7’)
Hs1 chữa bài tâp 40/43 Cho đa thức :
Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x – 1
a/ Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa của biến
b/ Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x)
c/ Tìm bậc của Q(x)
HS2 : Chữa bài tập 42/43 Tính giá trị của đa thức
P(x) = x2 – 6x + 9 tại x =3 và x = -3
GV nhận xét cho điểm HS kiểm tra
Hs1 :a/ Q(x) = – 5x6 + 2x4 + 4x3+ 4x2 – 4x – 1
b/ hệ số của lũy thừa bậc 6 là -5 . đó là hệ số cao n nhất
c/ Bậc của Q(x) là bậc 6
Hs2 : P (3) = 32 – 6.3 + 9
= 9 – 18 + 9 = 0
P(-3) = (-3)2 – 6.(-3) + 9
= 9 + 18 + 9 = 36
Hoạt động II : Cộng hai đa thức một biến ( 12’)
Cho 2 đa thức :
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 +x3 + 5x + 2
Hãy tính tổng của chúng
GV gọi 1 HS lên bảng làm
Ngoài cách làm trên ta có thể cộng đa thức theo cột dọc ( chú ý đặt các đơn thức ở cùng 1 cột )
Yêu cầu HS làm bài tập 44 /45
Gọi HS làm theo 2 cách và nhận xét làm theo cách nào nhanh hơn
Cả lớp làm vào vở
Một HS lên bảng
P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 ) + (- x4 +x3 + 5x + 2 )
= 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 - x4 +x3 + 5x + 2
= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
Gọi 1 HS lên bảng làm câu a theo cách 1
Hs2 làm câu a theo cách 2
Cho hhs nhận xét bài làm của bạn
1/ Cộng hai đa thức một biến
Cách 1 ( SGK)
Cách 2 :
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 +x3 + 5x + 2
P(x) + Q(x) = 2x5+ 4x4 + x2 + 4x + 1
Bài :44 a/45
P(x) = 8x4 – 5x3 + x2 –
Q(x) = x4 – 2x3 + x2 – 5x –
P(x) + Q(x) = 9x4 –7 x3 + 2x2 –5x – 1
Hoạt động III : Trừ hai đa thức một biến ( 12’)
Yêu cầu HS tự giải theo cách đã học
Giáo viên hướng dẫn trừ hai đa thức theo cách 2
Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào ?
2x5 – 0 =?
5x4 – (- x4) = ?
-x3 – x3 = ?
X2 - 0 = ?
-x – ( +5x) = ?
-1 – ( +2) = ?
Ta có thể trừ hai đa thức theo cách khác như sau : Xác định đa thức _ Q(x) và thực hiện P(x) + [ - Q(x) ]
Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến ta có thể theo những cách nào ?
Muốn trừ đi một số ta cộng với số đối của nó
=2x5
= 6x4
= 2x3
= + x2
= -- 6x
= – 3
Cách 1 : thực hiện theo cộng trừ đa thức đã học ở bài 6
Cách 2 : Cộng theo cột dọc ...
2/ Trừ hai đa thức một biến
Ví dụ :
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 +x3 + 5x + 2
P(x) – Q(x) = 2x5 + 6x – 2x3 + x2– 6x – 3
Cách 2 :
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
- Q(x) = x4 - x3 - 5x - 2
P(x) - Q(x) = 2x5 + 6x4– 2x3 + x2– 6x – 3
Chú ý : (SGK/ 45 )
Hoạt động IV : Luyện tập củng cố (12')
Cho HS làm
Cho hai đa thức
M(x) = x4 + 5 x3 - x2 + x – 0,5
N(x) = 3 x4 - 5x3 - x - 2,5
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x)
GV cho học sinh nhận xét và chốt lại : Để cộng hay trừ đa thức một biến tuỳ theo từng trường hợp cụ thể , ta áp dụng cách nào cho phù hợp .
Cho HS sinh hoạt nhóm bài 45a /45
GV kiểm tra bài làm của các nhóm
Cho HS làm bài 47 /45 SGK
Cho các đa thức
P(x) = 2x4 – x – 2x3 + 1
Q(x) = 5x2 – x 3 + 4x
H(x) = -2x4 + x2 + 5
Tính P(x) + Q (x) + H (x)
P(x) - Q (x) - H (x)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Hs1 làm câu a/
HS 2 làm câub
HS hoạt động theo nhóm
Sau 5’ các nhóm treo bảng nhóm lên bảng. Đại diện một nhóm trình bày lời giải . HS nhận xét , góp ý .
Hai HS lên bảng
Hs1 làm câu a
Hs2 làm câu b
Cả lớp làm vào vở
3/ Luyện tập :
M(x) = x4 + 5 x3 - x2 + x – 0,5
N(x) = 3 x4 - 5 x2 - x - 2,5
M(x) + N(x) = 4 x4 + 5 x3 - 6 x2 – 3
M(x) - N(x) = -2 x4 + 5 x3 + 4 x2 + 2
Bài 45/45
Cho P(x) = x4 – 3x2 + ½ - x
a/ P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1
Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – P(x)
Q (x) = x5 – 2x2 + 1 – (x4 – 3x2 + ½ - x)
Q (x) = x5 – 2x2 + 1 – x4 +3x2 - ½ + x
Q(x) = x5 – x4 +x2 + x + ½
Bài 47 / 45 SGK
P(x) = 2x4 – 2x3 -x+ 1
Q(x) = – x 3+5x2 + 4x
H(x) = -2x4 + x2 + 5
P(x) + Q(x) +H(x) = -3x3 + 6x2 + 3x+6
P(x) = 2x4 – 2x3 -x + 1
- Q(x) = + x 3- 5x2 - 4x
- H(x) = 2x4 - x2 - 5
P(x) - Q(x) -H(x) = 4x4 -x3 - 6x2 - 5x - 4
Hoạt động V : Hướng dẫn về nhà :
Làm bài tập 44; 46 ; 48 SGK
GV nhắc nhở HS : Khi thu gọn cằn đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng 1 thứ tự
Khi cộng trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng trừ hệ số , phần biến giữ nguyên
Khi lấy đa thức đối của một đa thức phải lấy tất cả các hạng tử của đa thức
File đính kèm:
- dai 60.doc