Giáo án Toán học 7 - Đại số - Trường THCS Sơn Trung

I. Mục tiêu :

- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sanh hai số trên trục

II Chuẩn bị

GV : Giáo án

HS : Đọc trước bài

III Các hoạt động dạy học

 

doc90 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Trường THCS Sơn Trung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:04/9/2012 Tiết 1 Ngày dạy: 06/9/2012 tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu : - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sanh hai số trên trục II Chuẩn bị GV : Giáo án HS : Đọc trước bài III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Số hữu tỉ Giả sử ta có các số: 3 ; 0,5 ; 0 ; ; Hãy viết mỗi phân số trên thành 3 phân số bằng nó H? Có thể viết được bao nhiêu phân số bằng nó? GV: ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ GV: vậy các số trên đều là các số hữu tỉ H? Thế nào là các số hữu tỉ? GV: Giới thiệu các số hữu tỉ được kí hiệu là:Q GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 ;?2 GV: Vẽ sơ đồ ven GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 (T7 SGK) Hoạt động 2 :biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: cho HS làm ?3 GV: Tương tự như số nguyên ta có thể biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: Thực hành chia trên bảng GV lưu ý: Chia đoạn thẳng theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số GV: Cho HS làm bài tập 2 Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ?4 So sánh hai phân số : H? Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? GV: Thực hiện ví dụ 1 về so sánh hai số hữu tỉ H? Để so sánh hai số hữu tỉ talàm thế nào? GV: Cho HS làm ?5 GV: Nhận xét nếu a, b cùng dấu; nếu a,b khác dấu Bài tập về nhà: Học kĩ lí thuyết Làm bài tập3,4,5 (T8 - SGK) Bài 1,3,4,5 (T4 - SBT) Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế học ở lớp 6 HS: 3= -0,5= 0= Có vô số phân số bằng phân số đó HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b0 HS: Thực hiện ?1 ,?2 HS: N Z ; Z Q HS: Trả lời tại chỗ bài 1 HS: Làm ?3 -2 -1 0 1 2 HS; đọc ví dụ 1 HS: Quan sát GV thực hành HS:Thực hiện ví dụ 2 theo hướng dẫn của GV Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên Để so sánh hai số hữu tỉ cần + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cung mẫu dương + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn HS: làm bài tập 3a,b Ngày soạn:23. 8.2010 Tiết 2 Ngày dạy: 24. 8..2010 cộng, trừ số hữu tỉ I Mục tiêu : - Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ . - Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ hai số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc chuyển vế. - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình. II Chuẩn bị: - Giáo viên: Phiếu học tập - Học sinh: Xem trước nội dung bài III Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Thực hiện phép tính a. b. HS: làm bài GV: Nhận xét bài làm của học sinh 3. Tiến trình dạy bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với một số hữu tỉ bất kỳ ta làm như thế nào? Hoạt động 2: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ GV: Em thực hiện phép tính Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần làm gì? Ví dụ: Tính Qua ví dụ em có đa ra kết luận gì? Quy tắc: SGK HS: Thực hiện tính cộng có HS: Đưa số hữu tỉ về phân số làm tính với các phân số Ta có HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm bạn HS: đa ra kết luân về quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã đợc học ở phần số nguyên Tơng tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Em hãy phát biểu quy tắc SGK GV: Nhắc lại Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng thành trừ và trừ thành cộng Em làm ví dụ sau Tìm x biết GV: Nêu chú ý Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các tính chất nh trong tập số nguyên Z HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã đợc học ở phần số nguyên HS: Phát biểu quy tắc SGK HS: làm ví dụ 4: Củng cố GV: Chia học sinh trong lớp làm 6 nhóm phát các phiếu học tập và yêu cầu các em làm việc theo nhóm giải cỏc bài tập GV: Chữa lại như sau b. HS: làm việc theo nhóm giải bài tập 6 SGK HS: Đưa ra nhận xét qua lời giải của nhóm khác HS: Giải bài tập 9 SGK Bài 9: Tìm x biết 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế 2. Giải các bài tập 7,8,10 SGK Và7,8 SBT. Ngày soạn:29.8.2010 Tiết 3 Ngày dạy: 30.8.2010 nhân, chia số hữu tỉ I. Mục tiêu : - Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh II. Chuẩn bị: - Giáo viên:Giáo án - Học sinh:Làm các bài tập theo hướng dẫn của GV. Xem trước nội dung bài III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Tính 1. 2. HS: Làm bài GV: Nhận xét và chữa lại 2. Tiến trình dạy bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ GV: Em xét ví dụ sau Tính: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì Tức là ta có: Cho Em áp dụng giải BT 11 theo nhóm Ví dụ: HS: Làm tính Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta đưa về thực hiện phép nhân hai phân số HS: Làm theo nhóm BT 11 HS: Nhận xét bài làm của các nhóm khác Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ Em thực hiện tinh chia các phân số sau Như vậy để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ ta đưa về việc thực hiện phép chia hai phân số Tức là: Cho Em là theo nhóm ?2 SGK Ví dụ: Tính Chú ý: SGK HS: Làm tính chia Có HS: Thảo luận nhóm làm ?2 và đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn 3. Củng cố: Em làm bài tập 16 SGK HS: Làm bài 16 theo nhóm a. = 4. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm Nhân chia số hữu tỉ Xem trước nội dung bài Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau:Các bài tập còn lại trong SGK; bài 21,22 SBT * HSKG: Tìm số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên và tìm giá trị nguyên đó GVHD: = H? Để A nguyên thì phải thoả mãn điều gi? H? Để thì n phải thoả mãn yêu cầu nào? Ngày soạn:31.08.2009 Tiết 4 Ngày dạy: 03.09.2009 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I Mục tiêu : - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân - Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình II Chuẩn bị - Giáo viên: Trục số nguyên II Các hoạt động dạy học - Học sinh: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Chữa bài tập nâng cao của tiết trước 1. Cho x = 4 tìm |x| = ? 2. Cho x = -4 tìm |x| = ? HS: làm bài GV: Nhận xét bổ sung 2. Tiến trình dạy bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi thì |x| = ? Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên một cách tương tự ta có thể tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên GV: Giới thiệu giá trị tuyệt đối của một số nguyên trên trục số Ta có thể hiểu: |x| là khoảng cách từ điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số Em xét ?1 SGK Ví dụ: Ta có x = 3,5 thì |x| = |3,5| = 3,5 thì |x| = Vậy: Nếu x>0 thì |x| = x Nếu x<0 thì |x| = -x Nếu x= 0 thì |x| = x Nếu x HS: Nhắc lại Nếu x <0 xxx Có HS: Làm ?1 SGK và đưa ra nhận xét HS: Đưa ra nhận xét SGK Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện các phép tính trên số thập phân ta đưa về thực hiện phép tính với số hữu tỉ Hoặc ta đã được làm quen với việc thực hiện phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng như đã được học Em làm ví dụ sau: Ví dụ: Tính (1,13) + (-1,41) -5,2. 3,14 0,408: (-0,34) HS: làm ví dụ 3. Củng cố: GV: Chia học sinh làm 6 nhóm và yêu cầu làm bài tập 19, 20 theo nhóm GV: đưa ra nhận xét và chữ lại GV: làm bài 25 Bài 25: Tìm x biết |x-1,7| = 2,3 Ta có x = 4 x = - 0,6 HS: Làm bài tầp 19, 20 theo nhóm Và đưa ra nhận xét của mình qua bài làm của nhóm bạn 4. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ Phép tính với số thập phân 2. Giải các bài tập sau:Hoàn thành các bài tập trong SGK HSKG: 1, Tìm x biết 1,6 - = 0 2, Tìm giá trị nhỏ nhất của - 3,5 Ngày soạn:05.09.2009 Tiết 5 Ngày dạy: 07.09.2009 luyện tập I Mục tiêu : Kiến thức : HS được củng cố quy tắc xỏc định giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Kỹ năng :Rốn kĩ năng so sỏnh cỏc số hữu tỉ, tớnh giỏ trị của biểu thức, tỡm x (đẳng thức cú chứa giỏ trị tuyệt đối), sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Thỏi độ : Phỏt triển tư duy HS qua dạng toỏn tỡm giỏ trị lớn nhất (GTLN), giỏ trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức. II Chuẩn bị : GV: SGK, giỏo ỏn, bảng phụ ghi bài tập 26 : Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. HS: Đầy đủ dụng cụ học tập : SGKmỏy tớnh bỏ tỳi. III Hoạt động dạy học : 2. Kiểm tra bài cũ : (7 ph) HS1 1) Nờu cụng thức tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. 2) Chữa bài tập 24 (SBT-Tr.7) : Tỡm x biết : a)ẵxẵ = 2,1; b) ẵxẵ= và x 0. HS2 : Chữa bài tập 27(a, c, d) (SBT-Tr.8). Tớnh bằng cỏch hợp lớ : a) (–3,8) + [(–5,7) + (+3,8)] ; c) [(–9,6) + (4,5)] + [(1,5)] ; d) [(–4,9) + ( (–37,8)] + [1,9 + 2,81] 3. Giảng bài mới : Hoạt động của GV, HS Nội dung HOẠT ĐỘNG 1 28' Dạng 1 : Tớnh giỏ trị của biểu thức Bài 28. (SBT-Tr.8). Tớnh giỏ trị của biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc : A = (3,1 – 2,5) – (–2,5 + 3,1) Phỏt biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước cú dấu “+”, cú dấu “–“. C = –(251,3 + 281) + 3,251 –(1 – 281) Bài 29. (SBT-Tr8) Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau M = a + 2ab – b P = (–2) : a2 – b. Với :ẵaẵ= 1,5 ; b = –0,75 Gợi ý :ẵaẵ= 1,5 ị a = –1,5 hoặc a = 1,5. Ÿ Thay a = –1,5 ; b = –0,75 rồi tớnh M. Ÿ Thay a = 1,5 ; b = –0,75 rồi tớnh M. GV hướng dẫn HS thay số vào P và đổi số thập phõn ra phõn số. Gọi hai HS lờn bảng thực hiện. Đại diện một nhúm trỡnh bày cỏch làm của nhúm mỡnh, giải thớch tớnh chất đó ỏp dụng để tớnh nhanh. GV cho HS nhận xột hai kết quả ứng với hai trường hợp của P. Bài 41. (SGK-Tr.16) Áp dụng tớnh chất cỏc phộp tớnh để tớnh nhanh a) (-2,5. 0,38. 0,4) – [0,125. 3,15. (-8)] b) [(-20,83). 0,2+(-9,17). 0,2] : [2,47. 0,5 – (-3,53). 0,5] GV mời đại diện một nhúm lờn trỡnh bày bài giải của nhúm mỡnh. Kiờm tra thờm vài nhúm khỏc. Cho điểm khuyến khớch nhúm làm tốt. Dạng 2 : Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Bài 26. (SGK-Tr.16) GV đưa bảng phụ viết bài 26 lờn bảng. Yờu cầu HS sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi làm theo hướng dẫn. Sau đú dựng mỏy tớnh bỏ tỳi tớnh cõu a và c. Dạng 3 : So sỏnh số hữu tỉ Bài 22. (SGK-Tr.16) Sắp xếp cỏc số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần : 0,3 ; ; ; ; 0 ; –0,875. Gợi ý : Đổi cỏc số thập phõn ra phõn số rồi so sỏnh. Bài toán nâng cao Dạng 4 : Tỡm x Bài 25. (SGK-Tr.16) Tỡm x biết : a) ẵx – 1,7ẵ= 2,3 GV : Những số nào cú giỏ trị tuyệt đối bằng 2,3 ? b) Dạng 5 : Tỡm GTLN, GTNN Bài 32. (SBT-Tr8) Tỡm GTLN của : A = 0,5 - ẵx – 3,5ẵ GV : ẵx – 3,5ẵcú giỏ trị như thế nào ? Vậy –ẵx – 3,5ẵcú giỏ trị như thế nào ? ị A = 0,5–ẵx – 3,5ẵcú giỏ trị như thế nào ? Vậy GTLN của A là bao nhiờu? Hướng dẫn học ở nhà Bài tậpvề nhà :Bai 26(b, d) (SGK-Tr.7) + Bài 28(b, d); bài 30; bài 33; bài 34 (SBT) ễn tập:Định nghĩa luóy thừa bậc n của a.Nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số (Toỏn6). Luyện tập : Dạng 1 : Tớnh giỏ trị của biểu thức Bài 28. (SBT-Tr.8). Tớnh giỏ trị của biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc : A = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 HS 2 : C = –(251,3 + 281) + 3,251 –(1 – 281) = –251,3 – 281 + 251,3 + 251,3 = (–251,3 + 251,3) + (–281 + 281) – 1 = –1. Bài 29. (SBT-Tr8) Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau M = a + 2ab – b P = (–2) : a2 – b. Với :ẵaẵ= 1,5 ; b = –0,75. Kết quả : M = 0 hoặc M = 1,5. P = Bài 41. (SGK-Tr.16) Áp dụng tớnh chất cỏc phộp tớnh để tớnh nhanh a) (-2,5. 0,38. 0,4) – [0,125. 3,15. (-8)] = …… 2,77 b) [(-20,83). 0,2 + (-9,17). 0,2] : [2,47. 0,5 – (-3,53). 0,5] = …… = –2. Dạng 2 : Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Bài 26. (SGK-Tr.16) a) = –5,5497 c) = –0,42 Dạng 3 : So sỏnh số hữu tỉ Bài 22. (SGK-Tr.16) Sắp xếp cỏc số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần : 0,3 ; ;;; 0 ; –0,875. Kết quả : Dạng 4 : Tỡm x Bài 25. (SGK-Tr.16) Tỡm x biết : a) ẵx – 1,7ẵ= 2,3 Kết quả : x = 4 hoặc x = –0,6 b) Kết quả:x = hoặc x = Dạng 5: Tỡm GTLN, GTNN Bài 32. (SBT-Tr8) Tỡm GTLN của : A = 0,5 - ẵx – 3,5ẵ Giải : A=0,5-ẵx–3,5ẵÊ0,5vớimọi x. A cú GTLN = 0,5 khi x – 3,5 = 0 ị x = 3,5. Ngày soạn:07.09.2009 Tiết 6 Ngày dạy: 10.09.2009 luỹ thừa của một số hữu tỉ I Mục tiêu : Kiến thức : HS hiểu khỏi niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ, biết cỏc quy tắc tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh luỹ thừa của một luỹ thừa. Kỹ năng : Cú kĩ năng vận dụng cỏc quy tắc nờu trờn trong tớnh toỏn. Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc, tư duy linh hoạt sỏng tạo. II Chuẩn bị : GV :SGK, Giỏo ỏn, Bảng phụ ghi bài tập. Mỏy tớnh bỏ tỳi. HS :mỏy tớnh bỏ tỳi.ễn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số tự nhiờn, quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số (Toỏn 6). III Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : (7 ph) HS1 : Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức D = ; F = –3,1. (3 – 5,7) HS2 : Cho a là một số tự nhiờn. Luỹ thừa bậc n của a là gỡ ? Cho vớ dụ. Viết cỏc kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa : 34. 35 ; 58 : 52. 3. Giảng bài mới : Giới thiệu bài : GV : Trong tập hợp cỏc số tự nhiờn, cỏc số nguyờn cỏc em đó biết luỹ thừa với số mũ tự nhiờn. Trong tập hợp Q cỏc số hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ được định nghĩa thế nào và cú những phộp tớnh gỡ ? Tiết học hụm nay cỏc em sẽ nghiờn cứu điều này. Hoạt động dạy học Nội dung HOẠT ĐỘNG 1 (7') GV:Tgtự như đối với số tự nhiờn,hóynờu định nghĩaluỹ thừa bậcn(với n là một số tự nhiờn lớn hơn1)của số hữu tỉ x? Cụng thức xn = x. x. x. … .x n thừa số x (với x ẻ Q ; n ẻ N, n > 1) x gọi là cơ số ; n gọi là cơ số. GV giới thiệu quy ước : Ÿ x1 = x Ÿ x0 = 1 (x ạ 0) GV : Nếu viết số hữu tỉ dưới dạng (a, b ẻ Z ; b ạ 0) thỡ xn = cú thể viết như thế nào ? GV ghi lại GV cho HS làm (SGK-Tr17) HOẠT ĐỘNG 2 (8') H?Cho a, m, n ẻ N và m ³ n thỡ am . an = ? ; am : an = ? Phỏt biểu quy tắc thành lời. GV : Tương tự, với x ẻ Q ; m và n ẻ N ta cũng cú cụng thức xm . xn = xm + n Gọi HS đọc lại cụng thức và cỏch làm (viết trong ngoặc đơn) GV : Tương tự, với x ẻ Q thỡ : xm : xn tớnh như thế nào ? Để phộp chia trờn thực hiện được cần điều kiện cho x, m và n thế nào ? 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn Định nghĩa : n thừa số x xn = x. x. x. … .x (với x ẻ Q ; n ẻ N, n > 1) x gọi là cơ số n gọi là cơ số. Quy ước : Ÿ x1 = x Ÿ x0 = 1 (x ạ 0) Nếu x = thỡ : xn = = 2. Tớch và thương hai luỹ thừa cựng cơ số Với x ẻ Q ; m và n ẻ N ta cú : xm . xn = xm + n GV yờu cầu HS làm GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 49 (SBT-Tr10) lờn bảng : Hóy chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu A, B, C, D, E HOẠT ĐỘNG 3 (10') GV yờu cầu HS làm . Tớnh và so sỏnh : Vậy khi tớnh luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ? Cụng thức : (xm)n = xm.n Cho HS làm . Điền số thớch hợp vào ụ trống : GV treo bảng phụ ghi bài tập “Đỳng hay sai ?” : 23. 24 = (23)4 ? 52. 53 = (52)3 ? GV nhấn mạnh : am. an ạ (am)n GV yờu cầu HS giỏi hóy tỡm xem khi nào am. an = (am)n ? 3. Luỹ thừa của một luỹ thừa Với x ẻ Q ; m và n ẻ N, ta cú : 4. Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph) Ngày soạn:12.09.2009 Tiết 7 Ngày dạy: 15.09.2009 Lũy thừa của một số hữu tỉ ( Tiếp theo ) I) Mục tiêu : - HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán II) Chuẩn bị GV : Giáo án HS : Học thuộc lí thuyết, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước III) Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ : H?Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ? áp dụng tính : ; ( -0,2)2 ? Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích Tính nhanh tích như thế nào ? - Để làm được điều đó ta học các quy tắc sau : (Ghi phần I lên bảng ) Các em làm : ?1) Tính và so sánh : a) và 22.52 b) và Qua hai ví dụ trên hãy rút ra nhận xét : muốn nâng một tích lên một lũy thừa , ta có thể làm thế nào ? Ta có công thức : GV nhấn mạnh công thức áp dụng hai chiều. Vậy để tính nhanh tích ta phải làm sao ? ?2 Tính : a) b) Hoạt động :Lũy thừa của một thương ?3 Tính và so sánh : a) và b) và Qua hai ví dụ trên hãy rút ra nhận xét:Lũy thừa của một thương có thể tính thế nào ? Ta có công thức : ( y 0 ) ?4 Tính : ; ; ?5 Tính : Luyện tập củng cố: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa: a) 108 : 28 b) 272 : 253 Bài 34: Xét tính đúng sai: GV phân tích những chổ sai của bạn Dũng để HS không mắc phải với trường hợp tương tự. Bài 37: HS làm, GV chú trọng câu d) GV hướng dẫn các bài 35, 36 Bài tập về nhà: Học kĩ lí thuyết Làm bài tập 35,36,38,39,40(Tr 22), 52,53 (SBT-T11), làm các bài tập nâng cao theo hướng dẫn của GV Bài tập nâng cao: Bài 1: Rút gọn A= H? Số hạng sau gấp mấy lần số hạng trước? GVHD: Tính 5A sau đó trừ đi A rút gọn Tìm A Bài 2:CMR: B < 1 với B= GVHD: Tính2B rồi tính B bằng cách B=2B-B sau đó so sánh ( Lưu ý ) Giải ?1 22.52 = 4.25 =100 b) = = Vậy = Ngược lại : = Giải ?2 a) = b) Giải ?3 a) = = Vậy : = b) = =3125 = 55 = 5.5.5.5.5 = 3125 Vậy = Giải ?4 = = = -27 = Giải ?5 a) 108 : 28 = b) 272 : 253 = 36 : 56 = Bài 37 HS: Gấp 5 lần Học sinh nhận xét tìm quy luật của bài tập 2 Tiết 8: Luyện tập Ngày soạn: 15.09.2009 Ngày dạy: 17.09.2009 I) Mục tiêu _ Củng cố các quy tắc nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. _Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết II) Chuẩn bị GV: Giáo án, bảng phụ HS : Làm bài tập III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Bài cũ GV: Gọi 2 HS lên bảng HS1: Điền tiếp để được các công thức đúng (bảng phụ) xm. xn = ... =... xm : xn =.... = ... = Chữa bài 38b HS2: Chữa bài tập 1 nâng cao Nếu không có HS nào làm được thì GV vừa hỏi câu hỏi gợi vừa hoàn thành bài giải GV: Nhận xét hoàn thiện các bài tập và cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập 40) Tính : a) c) 41 Tính : a) b) 2: 42 Tìm số tự nhiên n ,biết a) 2n = ? 8 bằng 2 lũy thừa bao nhiêu ? suy ra n = ? c) 8n : 2n = 4 Bài toán phát triển Bài 1: So sánh và GV gọi HS nêu phương pháp làm bài tập trên ( Đưa hai luỹ thừa trên về hai luỹ thừa cùng cơ số dương) Bài2: Tìm các số tự nhiên x,y biết a) = 650 b) 3x-1 + 5. 3x-1 = 126 c)2x+1 . 3y = 12x HS làm tại lớp câu a GVHD câuc 2x+1 .3y =2.2x . 3y 12x = 22x . 3x 2.2x . 3y =22x . 3x KQ: x=y=1 HS theo dõi hướng dẫn và trả lời các câu hỏi gợi của GV Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập còn lại (SGK),bài 56,57 (SBT) - Làm bài 2b,c (Bài tập phát triển ở trên) Với xQ; m, n N xm. xn = xm = xm.n xm : xn = xm-n (x0, mn ) = xn. yn = ( y0 ) Bài tập 38b) b)= HS2: B = B = 2B=1+ B=2B-B=1- 0) Bài 40) a) = c) = = Bài 41 Tính : a) = = = b) 2 : = 2: = 2: Bài 42 Tìm số tự nhiên n ,biết a) 2n = n = 3 c) 8n : 2n = 4 = 4n = 41 n = 1 Bài toán phát triển Bài 1: = Vậy: > Bài 2a: = 650 Tiết 9: Tỉ lệ thức Ngày soạn: 22.09.2010 Ngày dạy: 24.09.2010 I) Mục tiêu Kiến thức :HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập Thái độ : Cẩn thận ; tư duy ;sáng tạo II) Chuẩn bị * GV : Giáo án * HS : Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( với y 0 ), định nghĩa hai phân số bằng nhau, Viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên III) Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài cũ Tỉ số của hai số a và b với b0 Là gì ? Kí hiệu ? So sánh hai tỉ số : và ? GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2 : Định nghĩa Trong bài tập trên , ta có hai tỷ số bằng nhau GV:Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. H?Vậy tỉ lệ thức là gì ? Ví dụ: So sánh hai tỉ số và Một em lên bảng làm bài này Vậy đẳng thức là một tỉ lệ thức GV: Ghi bảng ĐN tỉ lệ thức Các em làm ?1 trang 24 SGK H? Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? a) và b) và Cho tỉ lệ thức : Tính x ? Hoạt động 3: Tính chất Khi có tỉ lệ thứcmà a,b,c,d Z , b và d 0 thì theo định nghiã hai phân số bằng nhau ta có ad = bc . Ta hãy xét xem tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không ? Xét tỉ lệ thức: hãy xem SGK Để hiểu cách chứng minh khác của đẳng thức tích : 18.36 = 24.27 Các em làm ?2 Bằng cách tương tự từ tỉ lệ thức , hãy suy ra ad = bc Tính chất 1: Nếu thì ad = bc -Ngược lại nếu có ad = bc ta có thể suy ra được tỉ lệ thức : hay không ? Hãy xem cách làm của SGK: Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 Suy ra để áp dụng GV nêu tính chất 2: Hoạt động 4 : Củng cố : Bài 47a :Lập tất cả tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau : 6.63 = 9.42 Bài 46a,b: Tìm x trong các tỉ lệ thức Dặn dò: Học kĩ lí thuyết Làm bài tập : 44,45,47b,48,49,51(SGK) HSKG: làm bài 69,70 (SBT) Tỉ số của hai số a và b (với b0) là thương của phép chia a cho b Kí hiệu : hoặc a : b So sánh hai tỉ số : Các em nhận xét bài làm của bạn Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số . Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức HS: Ghi định nghĩa tỉ lệ thức vào vở Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số . hoặc a : b = c : d . Các số hạng của tỉ lệ thức:a,b,c,d . Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a;d . Các trung tỉ ( số hạng trong ):b;c HS làm ?1 a) b) -3: 7 = ( Không lập được tỉ lệ thức ) HS đọc SGK trang 25 Một học sinh đọc to trước lớp HS thực hiên?2 ad = bc Một học sinh đọc to SGK phần : Ta có thể làm như sau .... HS thực hiện ad = bc Chia hai vế cho tích bd ĐK bd 0 Từ : 6.63 = 9.42 ; ; ; Bài 46a,b: a) b) IV . Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 25.09.2010 Tiết10 Ngày dạy : 27.09.2010 Luyện tập I) Mục tiêu Kiến thức : Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức Kỹ năng : Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số , từ đẳng thức tích Thái độ : Cẩn thận , hợp tác , II) Chuẩn bị GV : Giáo án HS : Học bài, làm bài tập III)Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài cũ Định nghĩa tỉ lệ thức ? - Chữa bài tâp 45 (trang 26 SGK) HS 2 : Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức Chữa bài tập 46c (trang 26) GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập Dạng1: Nhận dạng tỉ lệ thức Bài 49 (tr 26 SGK) Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? H? Nêu cách làm bài này ? Dạng 2 :Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài 50/27 Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức . Nêu cách tìm ngoại tỉ , tìm trung tỉ trong tỉ lệ thức Dạng 3 : Lập tỉ lệ thức Bài 51 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Từ bốn số trên hãy suy ra đẵng thức tích áp dụng tính chất hai của tỉ lệ thức hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được Bài toán phát triển Bài 1 ( Bài 72-SBT-Tr.14) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức (với b + d ạ 0) ta suy ra được : GV gợi ý : í a(b + d) = b(a + c) í ab + ad = ab + bc Bài2: Cho tỉ lệ thức . CMR (aạ b, cạ d; a,b,c,dạ 0) GV: Gọi HS nêucác cách giải mà em biết để giảbài này GV: Nhận xét tổng hợp đưa ra 3 cách giải C1: Xét tích a(c-d) và c(a-b) C2: Đặt =k >Tính giá trị các tỉ số theo k C3: GV: Ngoài ra có thể áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau (học ở tiết sau) để giải Hoạt động 3 :Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các dạng bài tập đã làm - Làm các bài 64,70,71,73/13,14 SBT Kết quả : HS 2 : Dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức Tính chất 1: Nếu thì ad = bc Tính chất 2: Nếu ad = bc và a,b,c,d0 thì ta có các tỉ lệ thức

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 7(1).doc
Giáo án liên quan