Giáo án Toán học 7 - Hình học (năm 2013 - 2014)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ

Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số

- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc

II. CHUẨN BI:

- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK

- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc142 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Hình học (năm 2013 - 2014), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 18/ 8 / 2013 Tiết: 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ - Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc II. Chuẩn bi: - Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK - Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6 III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? cho ví dụ 2. Cho phân số tìm các phân số bằng phân số đã cho 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: số hữu tỉ Quan sát cách viết các số ở ví dụ SGK qua bảng phụ sau: Ví dụ: Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em hãy nêu khái niệm số hữu tỉ Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với Yêu cầu HS làm ?1; ?2 (SGK/T5) theo nhóm GV nhận xét các nhóm và chốt + Quan sát trên bảng phụ và SGK và đưa ra nhận xét mỗi số có vô số cách viết khác nhau nhưng có cùng một giá trị + Số hữu tỉ là số có dạng với H+ Hoạt động theo nhóm Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: Nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 2: Biểu diễn số trên trục số Tương tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn được trên trục số + Nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số Để biểu diễn số trên trục số ta làm như sau Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần Lấy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng vậy số đẵ được biểu Hoạt động 3. So sánh hai số hữu tỉ GV: Hãy nhắc lai các phương pháp so sánh hai phân số Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đưa về việc so sánh hai phân số Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu diễn nó trên trục số GV: Cho Yêu cầu HS nghiên cứu VD1 và VD2 (SGK/T6,7) GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T7) theo nhóm Rút ra nhận xét: >0 nếu a, b cùng dấu <0 nếu a, b khác dấu +: Nhắc lại nghiên cứu VD1 và VD2 (SGK/T6,7) + làm ?5 theo nhóm Kết quả là: Số hữu tỉ dương: Số hữu tỉ âm: ; -4 Số hữu tỉ không âm cũng không dương: Hoạt động4: Củng cố bài dạy Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Bảng phụ: Bài 1(SGK/T7) Gọi 1 HS lên điền Bài 2(SGK/T7) Yêu cầu HS làm theo nhóm + trả lời câu hỏi + 1HS lên điền bảng phụ + làm BT 2 theo nhóm 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Giải các bài tập sau: Số 3; 4; 5; Trang 3, 4, 2. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau: Bài tập 5:Theo bài ra x < y suy ra a < b Ngày soạn 20/ 8/ 2013 Tiết :2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ - Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc “chuyển vế ” - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình II. Chuẩn bi: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 1. Thực hiện phép tính a. ; b. GV: Nhận xét bài làm của học sinh 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với một số hữu tỉ bất kỳ ta làm như thế nào? Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ GV: Thực hiện phép tính Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần làm gì? Ta làm ví dụ sau theo nhóm Ví dụ: Tính Qua ví dụ em có đưa ra kết luận gì? Quy tắc: (SGK/T8) Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc GV ghi dạng tổng quát lên bảng Yêu cầu HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm Nhóm chẵn: a, b Nhóm lẻ: c, d +Thực hiện tính cộng + Đưa số hữu tỉ về phân số làm tính với các phân số Ta có + Đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm bạn + đưa ra kết luận về quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ + nhắc kại quy tắc + làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm Kết quả: a) b) -1 c) d) Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Em hãy phát biểu quy tắc SGK GV: Nhắc lại Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng thành dấu trừ và dấu trừ thành dấu cộng Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T9) . Vận dụng làm ?2 theo nhóm Nhóm chẵn: a) Nhóm lẻ: b) GV: Nêu chú ý Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các tính chất như trong tập số nguyên Z + Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên 1hs : Phát biểu quy tắc SGK + làm ?2 a) b) x = Hoạt động 4: Củng cố bài dạy Yêu cầu HS làm bài 8(a,c) và bài 9(a,c) (SGK/T10) theo nhóm Nhóm 1,2,3: Bài 8a) Nhóm 4,5: Bài 8c) Nhóm 6,7,8: Bài 9a) Nhóm 9,10: Bài 9c) Têu cầu các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn + làm việc theo nhóm Kết quả: Bài 8: a) c) Bài 9: a) x= c) x = + Đưa ra nhận xét qua lời giải của các nhóm khác 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế 2. Giải các bài tập sau: Bài 7b; bài 8b,d; Bài 9b,d; Bài 10 (SGK/T10) Bài 12,13 (SBT/T5) 3. Ôn tập lại quy tắc nhân, chi phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Ngày 23/8/ 2013 Tiết: 3 NHÂN ,CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12 - Học sinh: Xem trước nội dung bài III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Tính 1. 2. HS: Làm bài . HS khác nhận xét GV: Nhận xét và chữa lại 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: 1. Nhân hai số hữu tỉ GV: Gọi 1HS lên bảng làm phép tính sau Tính: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì Tức là ta có: Yêu cầu HS làm bài 11(SGK/T12) theo nhóm Dãy 1: a) Dãy 2: b) Dãy 3: c) Các nhóm nhậnxét bài của nhóm bạn + Làm tính Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta đưa về thực hiện phép nhân hai phân số + Làm theo nhóm BT 11 trên bảng nhóm Kết quả: a) b) - c) + Nhận xét bài làm của các nhóm khác Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ Em thực hiện tinh chia các phân số sau Như vậy để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ ta đưa về việc thực hiện phép chia hai phân số Tức là: Cho Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (SGK/T11). Sau đố vận dụng làm ? (SGK/T11) Gọi 2 HS lên bảng làm HS1: a) HS2: b) Chú ý: SGK + Làm tính chia Có + nghiên cứu VD trong SGK và làm ? Kết quả: a) b) Hoạt động 4: Củng cố bài dạy Yêu cầu HS làm bài 13 (SGK/T12) theo nhóm Nhóm 1,2,3: a) Nhóm 4,5 : b) Nhóm 6,7,8: c) Nhóm 9,10: d) HS: Làm bài 13 theo nhóm Kết quả: a) b) c) d) - 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: Bài 12,14,15,16 (SGK/T12,13) Bài 10,11,14,15 (SBT/T4,5) 3. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên Tiết: 4 Ngày soạn 28 / 8/ 2013 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Cộng, trừ, nhân , chia số thập phân I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân - Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Trục số nguyên,bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Cho x = 4 tìm |x| = ? 2. Cho x = -4 tìm |x| = ? HS: làm bài GV: Chữa lại 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi thì |x| = ? Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là Nếu x Nếu x <0 xxx Có Hay ta có thể hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số Bảng phụ 1: ?1 SGK Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T14) Rút ra nhận xét Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14) theo nhóm Nhóm chẵn: a,b) Nhóm lẻ: c,d) Bảng phụ 2: Bài 17 (SGK/T15) Gọi 1 HS lên điền bảng phụ Nếu x HS: Nhắc lại Nếu x <0 xxx HS ghi vở: Có 1 HS lên điền bảng phụ HS: Đưa ra nhận xét SGK/T14 HS làm ?2 theo nhóm 1 HS lên bảng làm bài 17 trên bảng phụ Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân GV cho làm ví dụ sau: Ví dụ: Tính (1,13) + (-1,41) -5,2. 3,14 0,408: (-0,34) Gọi 3 HS lên bảng làm Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14) HS1: a) HS2: b) Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo nhóm Nhóm chẵn: a,b) Nhóm lẻ: c,d) + làm ví dụ Kêt quả: a) -0,28 b) – 16,328 c) – 1,2 2 HS lên bảng làm ?3. Dưới lớp làm vào vở. Kết quả: a) – 2,853 b) 7,992 HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm Kết quả: a) – 5,639 b) – 0,32 c) 16,027 d) – 2,16 Hoạt động 4: Củng cố bài dạy Bảng phụ 3: Bài 19 (SGK/T15) Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời GV: Đưa ra nhận xét và chốt lại Bài 20a, b (SGK/T15) Gọi 2 HS lên bảng làm HS1: a) HS2: b) HS đứng tại chỗ trả lời bài 19 2 HS lên bảng làm Kết quả: a) 4,7 b) 0 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: Bài 20c,d; bài 21 (SGK trang 15) Bài 24,25,27 (SBT/T7,8) 3. Ôn lại so sánh số hữu tỉ Chuẩn bị máy tính bỏ túi Ngày 1/9/2013 Tiết:5 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi - Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút dạ III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Cho tìm |x| ; 2. Cho x = 4,5 tìm |x| 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Để củng cố kiến thức và rèn kỹ năng giải bài tập ta đi luyện tập Hoạt động 2:Chữa bài tập củng cố tập số hữu tỉ Bài 21: SGK Yêu cầu HS làm bài theo nhóm Qua bài làm của nhóm bạn em có nhận xét gì Vậy các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ b) Viết 3 ph/s cùng biểu diễn số hữu tỉ ? Bài 22: (SGK/T16) Yêu cầu HS làm bài độc lập GV: Nhận xét và chữa bài. Bài 23: (SGK/T16) Yêu cầu HS làm theo nhóm Nhóm chẵn: a) Nhóm lẻ: b) GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận xét và chuẩn hoá. Bgiải a) b) Bài 24: (SGK/T16) GV cùng HS chữa bài. a) Tương tự gọi 1 HS lên bảng làm phần b) Bảng phụ: Bài 26 (SGK/T16) Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn. Sauđó dùng máy tính bỏ túi tính câu a) và c) + Thảo luận nhóm làm bài tập 21 và làm trên bảng nhóm + Đưa ra nhận xét của mình qua bài làm nhóm bạn +ghi vào vở +Lên bảng làm phần b. 1HS lên bảng trình bày HS: Ghi vào vở HS: Lên bảng trình bày HS ghi vào vở HS ghi vào vở 1HS lên bảng làm phần b) = -2 HS sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị các biểu thức ( theo hướng dẫn) áp dụng dùng máy tính bỏ túi để tính – 5,5497 – 0,42 Hoạt động 3:Chữa các bài tập củng cố về giá trị của số hữu tỉ. Bài 25: (SGK/T16) GV: = ? áp dụng:Tìm x biết |x-1,7|=2,3 Ta có Ta có nếu Và nếu HS: Đứng tại chỗ trả lời = HS ghi vào vở 4. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Xem lại các bài tập đã chữa Giải các bài tập sau: Bài 23c; 25b (SGK/T16) Bài 28,30,31,33,34 (SBT) Ngày: 3/9/2013 Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết tính tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số - Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng - Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Tính 25.32 = ; 2. Tính 33:32 = 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Có thể viết và dưới dạng hai luỹ thừa có cùng cơ số ta làm như thế nào? Yêu cầu HS nhận xét của nhóm bạn + Nêu cách viết và viết ra bảng phụ theo nhóm + Đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ Nhắc lại khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên? GV: Tương tự ta có định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Định nghĩa: () x- là cơ số ; n- là số mũ Quy ước: Ví dụ: Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng (a,b Z; b0) ta có ()n = = = Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T17) + Phát biểu khái niệm luỹ thừa vơí số mũ tự nhiên của một số nguyên. + Phát biểu định nghĩa Ghi dạng TQ vào vở + Lấy ví dụ vào vở 2HS: Lên bảng thực hiện phép tính Kết quả: ; (-0,5)2 = 0,25 (-0,5)3 = - 0,125; (9,7)0 = 1 Hoạt động 3:2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số Với a là số tự nhiên khác 0 m > n , em hãy tính: am.an =? am:an =? Với mọi Ta có: (-0,1)2. (-0,1)3 = (-0,1)5 = - 0,00001 Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T18) + Lên bảng tính am.an = am+n am:an = am-n + Lấy ví dụ + Lên bảng thực hiện a) = - 243 b) (-0,25)5:(-0,25)3 = (-0,25)2 =0,625 Hoạt động 4:Luỹ thừa của luỹ thừa Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T18) theo nhóm GV: Vậy với mọi ta có: Ví dụ: Bảng phụ: ?4 (SGK/T18) Gọi 1HS lên điền trên bảng phụ + Hoạt động theo nhóm sau đó đọc kết quả a) (22)3 = 26 b) [()2]5 = ()10 1HS: Lên bảng thực hiện a) [()3]2 = ()6. b) [(0,1)4]2 = (0,1)8 Hoạt động 5: Hướng dẫn và ra bài tập về nhà Bài 27 (SGK/T19) gọi 2Hs lên bảng làm Bài 28 Bài 29,30,31,32 2HS lên bảng làm được kết quả là ; Ngày 8/9/2013 Tiết: 7 Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số chưa biết ... - Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi HS: Bảng nhóm, thước thẳng, máy tính bỏ túi, bút dạ III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ luyện tập 3. Bài mới: Hoạt động 2: Viết các biểu thức dưới dạng của luỹ thừa Bài 29: (SGK/T19) Yêu cầu HS nghiên cứu VD trong SGK. Sau đó gọi 1HS lên bảng tìm cách viết khác Bài 31: (SGK/T19) Gọi 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở Yêu cầu HS khác nhận xét cách viết của bạn 1HS lên bảng viết = HS1: (0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16 HS2: (0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12 Hoạt động 3: Tìm số chưa biết Bài 30: (SGK/T19) Để tìm x trước hết ta phải làm gì? Gọi 2HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở HS1: a) HS2: b) Yêu cầu HS khác nhận xét bài làm của bạn GV chốt lại cách làm Ta phải tính các luỹ thừa theo các công thức đã học 2HS lên bảng làm Kết quả: a) x = Hoạt động 4: Sử dụng máy tính bỏ túi Bảng phụ: Bài 33 (SGK/T20) GV hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi Yêu cầu HS vận dụng tính HS theo dõi cách sử dụng máy tính bỏ túi Vận dụng tính được kết quả (3,5)2 = 12,25 (- 0,12)3 = - 0,001728…. 4. Củng cố: GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã vận dụng vào giải các bài tập trên 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài tập đã chữa. Đọc bài đọc thêm 2. Giải các bài tập sau: Số: 44,45,46,49; Trang 10 SBT. Đọc trước bài : Luỹ thừa của một số hữu tỷ( tiếp theo). Ngày 10/9/2013 Tiết 8 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số chưa biết ... - Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra 15 phút - Học sinh: Bảng phụ, bút dạ III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ ? ; ; 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ Bài 40 (SGK/T23) Yêu cầu HS làm theo nhóm a) ()2 = ? b) ()2 = ? c) = ? d) ()5.()4 = ? Bài 41:a) (SGK/T23) GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện phép tính. a) = ? Bài 42: (SGK/T23) Tìm , biết Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Bài 45: a,b) (SBT/T10) Gọi 2 HS lên bảng làm HS1: a) 9.33..32 HS2: b) 4.25: Bài 46: (SBT/T10) 2.16 2n > 4 Gợi ý: Biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2 9.27 3n 243 HS: Hoạt động theo nhóm. a) b) c) = = d) ()5.()4 = = 1HS: Lên bảng thực hiện phép tính a) HS: Hoạt động theo nhóm, sau đó đại diện nhóm lên trình bày lời giải. a) b) c) 8n : 2n = 4 23n : 2n = 4 23n-n = 4 22n = 22 2n = 2 n = 1 2HS lên bảng làm a) = 33.9..9 = 33 ; b) = 22.25 : = 28 2.16 2n > 4 ; 25 2n > 22 n {3;4;5} 1HS lên bảng làm phần b) Kết quả: n = 5 Hoạt động 2:Bài tập vận dụng Bài tập :Biết Tính 4. Củng cố HS: Thảo luận theo nhóm. Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày. Ta có : Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút Có đề và đáp án kèm theo HS làm trên đề phô tô 5. Hướng dẫn về nhà: Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm (SGK/T23) Giải các bài tập sau: 47,48,52,57,59 (SBT/T11,12) Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y0), định nghĩa hai phân số bằng nhau Ngày 16/9/2013 Tiết:9 TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Kỹ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. - Thái độ: Lòng say mê môn học II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập và các kết luận - Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau, bút dạ, phiếu học tập. III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: So sánh hai biểu thức sau 1. và ()3 : ()2 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài GV: Vậy = ()3 : ()2 là đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì ? Chúng ta cùngnghiên cứu bài hôm nay. Hoạt động 2:1. Định nghĩa VD: So sánh hai tỉ số và GV: Treo bảng phụ bài giải ví dụ trên Yêu cầu HS nghiên cứu VD và làm bài tập tương tự. Hãy so sánh và Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d GV: Ví dụ tỉ lệ thức = còn được viết 3 : 4 = 6 : 8 Ghi chú: (SGK) Trong tỉ lệ thức các số a, b, c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức, a, d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b, c là các số hạng trong hay trung tỉ. Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T24) theo nhóm Nhóm chẵn: a) Nhóm lẻ: b) Yêu cầu HS nhận xét. Sau đó GV chuẩn hóa kết quả và cách làm. HS: Quan sát bài làm trên bảng phụ sau đó lên bảng làm bài tập. Ta có: = Gọi HS đọc định nghĩa (SGK/T24) HS ghi kí hiệu vào vở HS ghi VD vào vở 2HS đọc lại nội dung chú ý (SGK/T24) HS: Lấy ví dụ về tỉ lệ thức. HS hoạt động theo nhóm a) : 4 = = : 8 = = Vậy : 4 = : 8 (lập thành một tỉ lệ thức) b) -3: 7 = - ; -2 : 7 = - Vậy -3: 7 -2 : 7 (không lập thành tỉ lệ thức) Hoạt động 3:2. Tính chất a) Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức): Xét 18.36 = 24.27 GV: Tương tự , từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra a.d = b.c không ? T/C: Từ Tính chất 2: Từ 18.36 = 24.27 có suy ra được tỉ lệ thức không ? GV: Treo bảng phụ lời giải cho HS nghiên cứu Bằng cách tương tự yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T25) GV: Từ a.d = b.c thì ta có các tỉ lệ thức ; GV tổng hợp cả 2 tính chất của tỉ lệ thức: Với a, b, c, d 0 có 1 trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. (GV giới thiệu bảng tóm tắt trang 26 SGK) trên bảng phụ. HS xem SGK để hiểu cách chứng HS: Đứng tại chỗ trả lời. HS ghi vào vở HS: Nghiên cứu lời giải mẫu trên bảng phụ, sau đó trả lời câu ?3 HS ghi vào vở Hoạt động 4:Củng cố Bài 44 (SGK/T26). Gọi 2HS lên bảng làm HS1: a) HS2: b) Bài 47/a và bài 46/a,b (SGK/T26) yêu cầu HS làm theo nhóm Dãy 1: Bài 47/a Dãy 2: Bài 46/a Dãy 3: Bài 46/b 2HS lên bảng trình bày Giải: a) 1,2 : 3,24 = = b) 2 : = = HS làm bài theo nhóm Kết quả: Bài 47/a: ; ; Bài 46/a: x = -15 Bài 46/b: x = 0,91 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: 1. Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bước hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức. 2. Bài tập về nhà: Bài 44/c, 45, 46/c, 47/b,48,49 (SGK/T26) Bài 61,62 (SBT/12,13) Ngày 17/9/2013 Tiết:10 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BĂNG NHAU I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của nó. - Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. - Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi. - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức ? Làm bài tập 45 (SGK/T26) Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức. Làm bài 46b) (SGK/T26) Yêu cầu 2HS lên bảng Yêu cầu HS khác nhận xét bài làm của bạn GV chốt và cho điểm 3. Bài mới: HS1:Phátbiểu định nghĩa tỉ lệ thức. Làm bài 45 (SGK/T26) HS2: Hai tính chất của tỉ lệ thức (SGK/T25) Làm bài 46-b) x = = 0,91 Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức Bài 49 (SGK/T26) Nêu cách làm bài tập này Gọi 2HS lên bảng làm HS1: a) HS2: b) HS nhận xét bài làm của bạn Tương tự yêu cầu HS về nhà làm phần c,d Bảng phụ: Bài 61(SBT/T12) Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài 50(SGK/T27) Gọi HS đọc nội dung bài tập 50. Yêu cầu HS hoạt động nhóm tìm ra các số thích hợp điền vào chỗ trống. GV: Treo bảng phụ các ô trống để HS điền các chữ cái phù hợp vào chỗ trống. N=14 b= H=-15 u= C=16 I= -63 l=6,3 ư= -0,48 t=6 ế=9,17 Y= ơ= binh thư yếu lược Bài 69 (SBT/T13) GV gợi ý và HD HS làm phần a) Hãy tìm x ? Tương tự gọi 1HS lên bảng làm phần b) Dạng 3: Lập tỉ lệ thức Bài 51(SGK/T28) Gợi ý: Lập đẳng thức tích từ 4 số trên áp dụng TC2 để viết các tỉ lệ thức Gọi 1HS lên bảng viết Bảng phụ: Bài 52 (SGK/T28) Yêu cầu 1HS đứng tại chỗ trả lời đáp án đúng Bài 53 (SGK/T28) Hãy kiểm tra kết quả rút gọn Gọi HS trình bày kết quả kiểm tra rồi đưa ra kết luận. 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở a) b) 39 Vì nên không lập được tỉ lệ thức HS đứng tại chỗ trả lời bài 61(SBT/T12) Ngoại tỉ: -5,1 và -1,15 Trung tỉ: 8,5 và 0,69 Trung tỉ: 35 và 14 Ngoại tỉ: -0,375 và 8,47 Trung tỉ: 0,875 và - 3,63 + Đọc nội dung bài tập 50. + Làm bài theo nhóm, sau đó lên bảng điền vào chỗ trống. HS: x.x = (-15).(-60) x2 = 900 x = 30 1HS lên bảng làm phần b) HS: 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 (= 7,2) HS: Các tỉ lệ thức lập được là: ; ; 1HS đứng tại chỗ trả lời Đáp án: C HS: Kiểm tra kết quả bằng cách thực hiện phép tính. Tỉ số khác có thể rút gọn như vậy là: 4. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học và xem lại nội dung bài tập đã chữa 2. Giải các bài tập sau: 52 Trang 28 Bài 62,64,70(c,d),71,73 (SBT/T13,14) HD: BT 71 /SBT: Cho và . Tìm xy Ngày 22 /09 /2013 Tiết:11 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. - Thái độ: Cẩn thận trong tớnh toỏn II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ viết trước cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau. - Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, phiếu học tập III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Làm bài tập 70(c, d) SBT Trang 13 GV: Gọi 1 HS lên bảng, HS dưới lớp làm ra nháp sau đó chữa bài của bạn. 3. Bài mới Làm bài 70 (SBT/T13) c) x = = 0,004 d) x = 4 Hoạ

File đính kèm:

  • docgiao an dai 7 20132014.doc
Giáo án liên quan