Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 40

A / Mục tiêu :

Hs hiểu được k/n số hữu tỉ , cách biểu diển số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :

N Z Q

B/ Chuẩn bị của GV và HS :

· GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N , Z , Q và các bài tập ; thước thẳng có chia khỏang

· HS : Thước thẳng có chia khoảng

C/ Tiến trình dạy học :

 

doc73 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 40, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Bài 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ A / Mục tiêu : Hs hiểu được k/n số hữu tỉ , cách biểu diển số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q B/ Chuẩn bị của GV và HS : GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N , Z , Q và các bài tập ; thước thẳng có chia khỏang HS : Thước thẳng có chia khoảng C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hoạt động 1 Gv giới thiệu chương trình đại số 7 HS nghe Hoạt động 2 : 1/ Số hữu tỉ Giả sử ta có các số : 2 ; -1 ; 0 ; - 0,2 .Hãy viết các số đó thành 3 phân số bằng nó HS : 2 = _ Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? _ Vô số GV : ở lớp 6 , các em đã biết : “ Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó được gọi là số hữu tỉ “ Vậy các số trên đều là số hữu tỉ Vậy thế nào là số hữu tỉ ? HS : Nêu như sách giáo khoa _ Cho HS làm ?1 Y/ c học sinh làm ?2 HS hoạt động nhóm Với a Z thì a= Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? n N thì n = _ GV cho HS nhận xét về quan hệ giữa các tập hợp số N , Z ,Q Sau đó GV giới thiệu sơ đồ biểu diển mối quan hệ giữa 3 tập hợp đó , Y /c học sinh làm bt1/ 7sgk Hoạt động 3 : Biểu diển số hữu tỉ trên trục số Gv vẽ trục số , y/ c học sinh biểu diển Các số nguyên –2 ; 1; 3 trên trục số Gv : Tương tự số nguyên , ta có thể biểu diển mọi số hữu tỉ trên trục số VD1 : Biểu diển số hữu tỉ trên trục Số Gv thực hành trên bảng , học sinh làm theo ( lưu ý chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số , xác định điểm biểu diển số hữu tỉ theo tử số) VD2 : Biểu diển trên trục số Viết dưới dạng phân số có mẫu dương Chia đoạn thẳng đơn vị ra làm mấy Phần ? _ điểm biểu diển xác định như thế nào ? _Gọi học sinh lên bảng biểu diển Gv : Trên trục số , điểm biểu diển số hữu tỉ x gọi là điểm x Hđ 4 : 3/ So sánh hai số hữu tỉ Ta đã biết , mọi số hữu tỉ đều có thể viết được dưới dạng phân số. Vậy để so sánh hai số hữu tỉ talàm thế nào ? Hs phát biểu Gv cho hs làm : VD1 : So sánh hai số hữu tỉ _ GV giới thiệu số hữu tỉ dương , âm số 0 _ Cho HS làm ?5 Hđ 5 : Củng cố Thế nào là số hữu tỉ ? vd Để so sánh hai số hữu tỉ ,ta làm tn? Hđ nhóm So sánh – 0,75 và Sau đó biểu diển chúng trên trục số Nhận xét vị trí của hai số đ/v nhau và Đ/v 0 Hđ 6 : Hướng dẫn về nhà _ BT về nhà 3 ,4 ,5 / trang 8 sgk _ ôn tập qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc dấu ngoặc , chuyển vế Tiết 2 CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ A./ Mục tiêu : _Hs nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , biết qui tắc “chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ _Có kĩ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ B/ Chuẩn bị của GV và HS : GV : Bảng phụ ghi công thức cộng , trừ số hữu tỉ ( sgk tr 8) Quy tắc chuyển vế HS : Bảng nhóm C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ 1 : Kiểm tra Gv nêu câu hỏi : HS 1 : Thế nào là số hữu tỉ ? Hs trả lời câu hỏi Cho ví dụ 3 số hữu tỉ Bt 3 : So sánh : Sữa BT 3 ( Tr 8 sgk ) Hđ2 : 1/ Cộng trừ hai số hữu tỉ GV : Ta đã biết , mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm Hs : Viết chúng dưới dạng phân số rồi như thế nào ? áp dụng quy tắc cộng trừ p/số Vậy : Với hai số hữu tỉ bất kì , ta viết chúng dươi dạng 2 p/s có cùng mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số đã học Cho x = ; y = ( a , b z ; m > 0 ) _ Y/c học sinh hoàn thành c / thức Hs lên bảng viết x + y = x – y = _ Gv cho học sinh nhắc lại tính chất phép cộng p/s _ học sinh hoạt động nhóm làm ?1 ; BT6 Hđ 2 : 2/ Qui tắc chuyển vế Gv cho hs nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z GV : Tương tự , trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế Gọi hs đọc qui tắc ( tr 9 sgk ) Hs đọc VD : Tìm x , biết : Hs hoạt động nhóm Gv kiểm tra các nhóm , gọi đại diện 1 nhóm lên bảng làm _ Yc học sinh làm ?2 _ Cho hs đọc chú ý ( sgk) Hđ 4 : Củng cố Cho hs làm BT 7 , 8 ( tr 10 sgk ) _Yc học sinh hđ nhóm bt 9 ( a,c ) Hs hoạt động nhóm Hđ 5 : Hướng dẫn về nhà _ Bt về nhà 7 , 8, 9 (sgk ) và bài 13 ( sbt) _ôn tập qui tắc nhân chia phân số , tc của phép nhân Tiết 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ A/ Mục tiêu : _ Hs nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ _ Có kĩ năng nhân chia số hữ tỉ B/ Chuẩn bị : Gv : bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân chia hai số hữu tỉ ; BT 14 Hs ; ôn tập qui tắc nhân chia phân số , tc cb của phép nhân p/s , đ/n tỉ số C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ 1 : Kiểm tra HS 1 : Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y , ta làm thế nào ? Sữa bt 8d ( tr 10 sgk ) Gv hướng dẫn giải theo cách bỏ ngoặc Đằng trước có dấu “ – “ HS2 : Phát biểu qt chuyển vế Sửa bt 9 Hđ 2 : 1/ Nhân hai số hữu tỉ Gv : Trong tập Q , ta cũng có phép tính nhân , chia hai số hữu tỉ VD : - 0,2. Vậy ta làm tn ? _ Viết dưới dạng p/s rồi áp dụng Qui tắc nhân p/s Cho hs nhắc lại qui tắc nhân p/s Tổng quát : x = x.y = y/c học sinh hoàn thành công thức x.y = Gv cho hs nhắc lại tính chất của phép nhân p/s _ Y/c học sinh làm bt11( tr12sgk) _ 3 hs lên bảng làm Hđ 3 : 2/ Chia 2 số hữu tỉ GV : x= ; y= Aùp dụng qui tắc chia p/s ,hãy viết công Thức chia x cho y Hs lên bảng viết _ Làm ? (sgk tr 11) _ Hs cả lớp làm , 2 hs lên bảng làm _ Y /c học sinh hđ nhóm làm bt 12 ( tr12 sgk Hđ 4 : Chú ý Gv gọi hs đọc phần chú ý trang 11 sgk Hs lên bảng viết Lấy VD tỉ số của 2 số hữu tỉ Hđ 5 : Luyện tập cũng cố _Cho cả lớp làm bt 13 ( tr 12 sgk ) 3 hs lên bảng làm _Bài 14 : Cho 2 nhóm làm trên 2 bảng phụ Gv nhận xét bài của 2 đội Hđ 6 : Hướng dẫn về nhà _ nắm vững qt nhân , chia số hữu tỉ . ôn Gttđ của số nguyên _Bt về nhà : 15 , 16 ( trang 13 sgk ) Tiết 4 : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG TRỪ , NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN A/ Mục tiêu : _ Hs hiểu khái niệm gttđ của một số hữu tỉ _Xđ được gttđ của một số hữu tỉ . Có kĩ năng cộng , trừ , nhân chia số thập phân B/ Chuẩn bị : Gv : đèn chiếu và phim trong ghi bt , giải thích cách cộng trừ nhân chia số thập phân thông qua p/s thập phân Hình vẽ trục số để ôn lại gttđ của số nguyên HS : Phim trong , bảng nhóm C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ 1 : Kiểm tra Cho hs nhắc lại : GTTđ của số nguyên a Hs trả lời Tìm 15 ; - 3 ; 0 HS 2 : Vẽ trục số , biểu diển các số 3,5 -2 _ Hs nhận xét Gv nhận xét bài làm của hs Hđ 2 : 1/ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ GV : Tương tự như gttđ của số nguyên Gttđ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số Kí hiệu : Hs nhắc lại đn Lư ý hs là khoảng cách không có giá trị Aâm _ Cho hs làm ?1 _ Y/ c học sinh hoạt động nhóm ?2 và bt 17 Hs hoạt động nhóm _Gv nhận xét bài làm của các nhóm _ đại diện các nhóm lên sữa bài Hđ 3 : 2/ Cộng trừ nhân chia số thập phân GV : Khi cộng , trừ , nhân2 số thập phân , ta áp dụng qui tắc tương tự như đối với số nguyên VD1 : ( - 1,13 ) + ( - 0 ,264 ) = - ( 1,13 + 0 ,264 ) = - 1,394 VD2 : 0,245 – 2,134 Gv hướng dẫn : = - ( 2,134 – 0,245) =- 1,889 VD 3 : ( - 5,2) . 3,14 = = - ( 5,2 . 3,14 ) = - 16,328 _ Gv nêu qui tắc chia 2 số thập phân _ Y/c học sinh hoạt động nhóm ?3 và Hs hoạt động nhóm bt 18 Hđ 4 / Củng cố BT 19 , 20 Hđ 5 : Hướng dẫn về nhà _ Bt 21 ,22 ,24 ( Tr 15 ,16 sgk ) _ Tiết sau luyện tập , mang máy tính bỏ túi Tiết 5 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : Củng cố qui tắc xác định gttđ của 1 số hữu tỉ Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ , tính giá trị biểu thức , tìm x , sử dụng máy tính bỏ túi B/Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi bt 26 HS : Bảng nhóm , máy tính bỏ túi C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ 1 : Kiểm tra HS1 : Nêu công thức tính gttđ của Số hữu tỉ ; sửa bt 24 HS2 : Sửa bt 27 Gv nhận xét , cho điểm Hđ 2 : Luyện tập Bài 28 ( Tr 8 SBt ) A = ( 3,1 – 2,5 ) – ( -2,5 + 3,1 ) Cho Hs nhắc lại qui tắc bỏ ngoặc đằng Hai hs lên bảng làm trước có dấu _; + A = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 C = - ( 251 .3 + 281 ) + 3.251 ( 1 – 281 ) _Gọi hs nhận xét Hs lớp nhận xét _ Gv nhận xét bài làm của hs Bài 24 ( tr 16 sgk ) Aùp dụng t/chất các phép tính để tính nhanh Hs hoạt động nhóm _ Gv mời đại diện nhóm lên trình bày bài giải của nhóm Bài 26 Y/ c học sinh sử dụng máy tính bỏ túi làm Hs sử dụng MTBT theo hướng dẫn a/ - 5,5497 b/ - 0,42 Bài 23( tr 16 sgk ) Gv hướng dẫn hs : Dựa vào tính chất :” Nếu x < y và y < z thì x< z a/ Bài 25 ( tr 16 sgk ) A/ x – 1,7 = 2,3 Những số nào có gttđ bằng 2,3 Hs : số 2,3 và - 2,3 Bài b/ Hđ 3 : Hướng dẫn về nhà Bt về nhà : 26 ( b ,d ) ; 28( b , d ) ;30 ; 31 ( Tr8 ,9 SBT ) Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A/ Mục tiêu : _ Hs hiểu k/n lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ , các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của lũy thừa , biết vận dụng công thức để tính B/ Chuẩn bị : GV : Bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của lũy thừa , máy tính bt HS : Máy tính bt , bảng C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ 1 : Kiểm tra Tính : D= - ( F = -3,1.(3 – 5,7 ) Tính bằng hai cách Bài 25b Hđ 2 : 1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên _ Cho hs nhắc lại đ/n lũy thừa của số tự nhiên a Hs nhắc lại Gv : Tương tự như đối với số tự nhiên , HS : Lũy thừa bậc n của số hữu , hãy nêu đ/n lũy thừa bậc n ( n là số tự tỉ x là tích của n thừa số x nhiên > 1 ) của số hữu tỉ x ? _Gv nêu công thức như sgk và giới thiệu qui ước Gv : Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng `Hs: x Hđ 2 : 2/ Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số Cho hs nhắc lại : A N , m ,n ; m>n am .an = am . an = a m+n am : an = am : an = a m- n Gv : Với x Q , m , n N , ta cũng Có công thức tương tự _ để phép chia thực hiện được , cần x 0 , m > n điều kiện cho x , m , n như thế nào ? _ Y/ c hs hoạt động nhóm làm ?2 Hs hoạt động nhóm Hđ 3 : 3/ Lũy thừa của lũy thừa _ Y / c học sinh làm ?3 Qua 2 bài rút ra cách tính lũy thừa của Hs : Giữ nguyên cơ số và nhân một lũy thừa như thế nào ? 2 số mũ _ Cho hs hoạt động nhóm làm ?4 Hđ4 : Củng cố Cho hs nhắc lại đ/n lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x , qui tắc nhân , chia 2 lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của lũy thừa Hđ 6 : Hướng dẫn về nhà _ BT 29 , 30 , 32 _đọc “ Có thể em chưa biết “ ( sgk tr20 ) Tiết 7 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( tt ) A/ Mục tiêu : _ Hs nắm vững 2 qui tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương _ Biết vận dụng các qui tắc trên trong tính toán B/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ 1 : Kiểm tra Hs1 : đn và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x Tính : Hs2 : Viết công thức tính tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của một lũy thừa Làm bài 30 a Hđ 2 : Lũy thừa của một tích Cho hs làm ? 1 GV : Qua 2 vd trên , muốn nâng một _ Muốn nâng một tích lên một tích lên một lũy thừa , ta có thể làm tn ? lũy thừa , ta nâng từng thừa số lên lũy thừa đó rồi nhân các kết quả tìm được Gv nêu công thức : ( x.y)n = xn . yn _áp dụng vào ?2 _ Lưu ý hs áp dụng công thức theo cả hai chiều Hđ 3 : 2/ Lũy thừa của một thương _ Cho hs làm ?3 _ Qua 2 vd rút ra nhận xét , lũy thừa của một thương có thể tính thế nào ? _ Cho hs làm ?4 Hđ4 : Củng cố Cho hs làm ?5 , Bt 1 , 2 Hđ 5 : Hướng dẫn về nhà _ ôn tập các công thức lũy thừa ( trong 2 tiết ) _ Bt 34 _ 37 _ Chuẩn bị tiết sau luyện tập Tiết 8 LUYỆN TẬP- KIỂM TRA 15 PH A/ Mục tiêu : _ Củng cố nhân , chia 2 lũy thừa cùng cơ số , qui tắc tính lũy thừa của lũy thừa , lũy thừa của một tích , một thương B/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ 1 : Kiểm tra Hoàn thành các công thức : Với x Q ; m , n N xm.xn = = x m + n (xm ) n = = x m.n xm : xn = =x m – n (x.y )n = = xn . yn Sữa bt 37b( sgk tr 22) b/ GV nhận xét Hđ 2 : Luyện tập Bài 37 d 63 + 3.62 + 33 -13 _ Nhận xét về các số hạng ở tử _ Các số hạng ở tử chứa thừa số chung là 3 _ Ta biến đổi : Bài 40 A/ Kiểm tra 15 phút Tiết 9 TỈ LỆ THỨC A/ Mục tiêu : _Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững tính chất của tỉ lệ thức _Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức B/ Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi các bài tập và kết luận HS : ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ , đ/n 2 phân số bằng nhau C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ1 : Kiểm tra _ Tỉ số của 2 số x và y là gì? Kí hiệu HS : Tỉ số của 2 số x và y ( ykhác 0 ) là thương của phép chia x cho y x hay x : y Kí hiệu : y So sánh 2 tỉ số : 10 và 1,8 2,7 Hđ 2 : định nghĩa Gv : Trong bt trên , ta có 2 tỉ số bằng nhau 10 1,8 15 2,7 Ta nói 10 1,8 là một tỉ lệ thức Vậy tỉ lệ thức là gì ? Hs trả lời Gv nêu thêm vd khác sau đó giới thiệu kí hiệu các số hạng ngoại tỉ , trung tỉ _ GV cho hs hoạt động nhóm làm ?1 Hs hoạt động nhóm Hđ2 : 2/ Tính chất Trong tỉ lệ thức a = c Nếu a ,b ,c ,d là số nguyên thì theo định nghĩa 2 p/s bằng nhau , ta có ad = bc . Ta xét xem t/ c này còn đúng với tỉ lệ thức hay không ? _ Y/ c học sinh xem vd sgk Hs đọc _Cho hs làm ?2 Hs hoạt động nhóm làm ?2 _ Gv nhận xét sau đó giới thiệu t/c 1: Nếu thì ad=bc _ Ngược lại nếu có ad = bc , ta có suy ra không ? _ Gọi hs đọc vd sgk Hs đọc _ Bằng cách tương tự gọi hs c/ minh : Hs hoạt động nhóm Từ ad= bc Gv : Ngoài ra , từ ad = bc ta còn suy ra được 3 tỉ lệ thức nữa . Gv hướng dẫn hs bằng cách đổi chổ các trung tỉ , ngoại tỉ , vừa đổi chổ trung tỉ , ngoại tỉ Hđ4 : Củng cố Bài 47a , 46 (a,b) Hđ5 : hướng dẫn về nhà BT 44 ,45 , 46© , 47 (b) , 48 Tiết 10 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : _ Củng cố định nghĩa và 2 t/c tỉ lệ thức _Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập tỉ lệ thức từ các số , từ đẳng thức tích B/ Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi bảng tổng hợp 2 tính chất của tỉ lệ thức HS : Bảng nhóm C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ1 : Kiểm tra HS1 : đn tỉ lệ thức Sữa bt 45 ( tr26 sgk ) HS2 : Viết dạng tổng quát 2 tc của tỉ lệ Thức Sữa bt 46 ( b, c ) ( tr26 sgk) _Gọi hs nhận xét HS nhận xét _Gv nhận xét cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức Bài 49 ( tr 26 sgk ) Y c học sinh nêu cách làm HS : Xét 2 tỉ số đã cho có bằng nhau không ? Nếu bằng nhau ta lập được TLT _Gọi 2 hs lên bảng làm câu a, b _ Nhận xét bài làm của 2 hs , sau đó gọi tiếp 2 em làm câu c , d Bài 61 ( Tr 12 sbt ) Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ HS trả lời miệng Dạng 2 : Tìm số hạng chưa biết của TLT Bài 50 ( Tr 27 sgk) Hs làm việc theo nhóm Gv hướng dẫn : Muốn tìm số trong ô vuông Ta phải tìm ngoại tỉ hay trung tỉ trong TLT .Nêu cách tìm Kết quả BINH THƯ YẾU LƯỢC Dạng 3 : Lập tỉ lệ thức Bài 51 : Lập các tlt có thể được từ 4 số 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 GV : Từ 4 số trên hãy suy ra các đẳng thức tích áp dụng tc2 , viết tất cả các TLT có được _ Bài 52 sgk HS trả lời miệng Hđ 3 : Hướng dẫn về nhà Bài 53 ( Tr 2 2 sgk ) _Xem trước bài “ Tính chất dãy tỉ số bằng nhau “ Ngày soạn Tuần Dạy : Tiết 11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A/ Mục tiêu : _Hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau _Có kĩ năng vận dụng tc này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ B/Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi cách c/m dãy tỉ số bằng nhau và BT HS : ôn tập các tc của TLT , bảng nhóm C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ1 : 1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau _GV yêu cầu hs làm ?1 HS làm Kết quả Gv : Như vậy , nếu có tỉ lệ thức Thì có tc như trên không ? Gv cho hs đọc bài c/m trong sgk HS đọc và lên bảng trình bày lại GV : Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Gv đưa bảng phụ ghi tc của dãy tỉ số Bằng nhau _Cho hs đọc vd trong sgk _Cho hs làm BT 54 ( 31 sgk ) GV : Bài 55 tương tự bài 54 Hđ3 : 2/ Chú ý Gv nêu như sgk _ Cho hs làm ?2 và bt 57 sgk Hđ4 : Củng cố Nêu tc của dãy tỉ số bằng nhau Làm bài 56 ( tr 30 sgk ) Hđ5 : Hướng dẫn về nhà _ BT 58 , 59 , 60 ( 30 , 31 sgk ) _ôn tập tc tỉ lệ thức và tc dãy tỉ số bằng nhau _ Chuẩn bị tiết sau luyện tập Ngày soạn Tuần Dạy : Tiết 12 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : _Củng cố các tc của TLT , dãy tỉ số bằng nhau _Luyện kĩ năng tìm x trong TLT , thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, giải bài toán về chia tỉ lệ B/ Chuẩn bị : GV : đèn chiếu và phim giấy trong HS : Bảng nhóm C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ1 : Kiểm tra GV : Em hãy nêu tc của dãy tỉ số bằng Hs trả lời Nhau HS làm _ Sửa BT : Tìm 2 số x và y : Kết quả : 7x = 3y và x – y = 16 x = - 12 ; y = - 28 Hđ 2 : Luyện tập Dạng 1 : Bài 59 ( 31 sgk) Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số Giữa các số nguyên Hai hs lên bảng Dạng 2 : Bài 60 ( tr 31 sgk ) Tìm x trong các tỉ lệ thức Hs trả lời câu hỏi và làm bt dưới Sự hướng dẫn của GV _ Xác định ngoại tỉ , trung tỉ trong tỉ lệ thức _ Nêu cách tìm ngoại tỉ (1/3x) , từ đó tìm x Dạng 3 : Tóan chia tỉ lệ Bài 58 ( Tr 30 sgk ) Y/ c học sinh dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài HS : Gọi số cây trồng được của lớp 7A , 7B lần lượt là x ,y Bài 61 ( 31 sgk ) Từ 2 TLT , làm thế nào để có dãy tỉ số HS : Biến đổi sao cho trong 2 Bằng nhau ? TLT có các tỉ số bằng nhau _ Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau , ta áp dụng tc dãy tỉ số bằng nhau để tìm x , y ,z Hđ 3 : Hướng dẫn về nhà _ BT 63 ( 31 sgk) _đọc bài : Số TP hữu hạn , số TP VHTH , ôn đn số hữu tỉ Tiết 13 : SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN , SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN A/Mục tiêu : _ HS nhận biết được số TPHH ,đk để 1 ps tối giản biểu diển được dưới dạng số TPHH và số TP VHTH _ Hiểu được số hữu tỉ là số có biểu diển TP HH hoặc VHTH B/ Chuẩn bị : GV : Bảng phụ , MTBT HS : máy tính bỏ túi C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ1 : Số TP hữu hạn , số TP VHTH VD1 : Viết dưới dạng số thập phân _Chia tử cho mẫu Nêu cách làm _Hai HS lên bảng làm _Hãy nêu cách làm khác VD2 : Viết dưới dạng số TP HS lên bảng làm GV : Em có nhận xét gì về phép chia này _ Phép chia không bao giờ chấm dứt , trong thương chữ số 3 lặp đi lặp lại _ Số 0 ,7333…..gọi là một số TPVHTH Viết gọn : 0,7333…..= 0,7(3) Số 3 gọi là chu kỳ của số TPVHTH 0,7(3) _BT : Viết Ba hs lên bảng làm dưới dạng số TP , chỉ ra chu kì , viết gọn Hoạt động 2 : Nhận xét Qua các VD , gv cho hs nhận xét một PS khi nào viết được dưới dạng số TPHH , khi nào dưới dạng số TPVHTH HS nhận xét _ Cho hs làm ? _Cho hs đọc KL ( sgk) Hđ 3 : Củng cố GV : Những PS như thế nào viết được dưới dạng số TPHH , số TPVHTH? VD ? _Làm BT 67 ( Tr 34sgk) Hđ4 : Hướng dẫn về nhà BT 68 , 69 , 70 , 71 ( sgk 34 , 35 ) Ngày soạn : Tuần Dạy : Tiết 14 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : Củng cố đk để 1 PS viết được dưới dạng số TPHH hoặc VHTH _Rèn kĩ năng viết một p/s dưới dạng số TPHH hoặc VHTH và ngược lại B/Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi nhận xét và các BT HS : Bảng nhóm , máy tính bỏ túi C/Tiến trình dạy học : GV HS Hđ1 : Kiểm tra HS1 : đk để một p/s tối giản với mẫu HS1 : trả lời như phần “Nhận xét Dương viết được dưới dạng số TPVHTH (tr 33 sgk ) Sữa BT 68a ( tr 34 sgk ) HS2 : Phát biểu về quan hệ giữa số hữu HS phát biểu KL tr 34 sgk Tỉ và số thập phân Hđ2 : Luyện tập Dạng 1 : Viết 1 p/s hoặc 1 thương dưới dạng số TP Bài 69 ( tr 34 sgk ) Hs lên bảng dùng máy tính thực Hiện phép chia A/ 8,5 : 3 = 2,8(3) B/ 18,7 : 6 = 3,11(6) C/ 58 : 11 = 5,(27) Bài 71( 35sgk) Kết quả : Bài 85 , 87 ( 15 SBT ) Y/c học sinh hoạt động nhóm Bài 85 các p/s ở dạng tối giản , mẫu không chứa TSNT khác 2 và 5 Bài 87 _Các p/s ở dạng tối giản , mẫu có chứa TSNT khác 2 và 5 GV nhận xét phần trình bày của các nhóm Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số Bài 70 ( Tr 35 sgk) GV hướng dẫn câu a, b Hs tự làm câu c,d Hđ3 : Hướng dẫn về nhà _ Bt 86 , 91 ,92 ( 15 SBT ) _ Xem trước bài “Làm tròn số “ Mang máy tính bỏ túi Ngày soạn Tuần Dạy Tiết 15 LÀM TRÒN SỐ A/Mục tiêu : _ Hs có khái niệm về làm tròn số , ý nghĩa của việc làm tròn số _Nắm vững và biết vận dụng các qui ước làm tròn số B/Chuẩn bị : GV : đèn chiếu , phim trong , máy tính bỏ túi HS : Máy tính bỏ túi , phim trong C/ Tiến trình dạy học : GV HS Hđ1 : đặt vấn đề Y/ c học sinh chia : 102,544 : 8,9 11,52179775 Gv : Những số như thế khó nhớ Để dể nhớ , dễ so sánh ,tính toán , người ta thường làm tròn số . Vậy làm tròn số ntn , đó là nội dung bài hôm nay Hđ2 : 1/ Ví dụ Gv cho hs nhắc lại : Ta làm tròn số để làm gì ? GV nêu một số vd làm tròn số trong thực TếVậy thì người ta làm tròn số ntn ? VD1 : Làm tròn các số 3,3 ; 3,8 đến hàng đơn vị Gv đưa trục số biểu diển các số 3,3 ; 3,8 4,5 và cho hs nhận xét 3,3 gần với số nguyên nào nhất ? Tương tự 3,8 ; 4,5 Hs trả lời Ta viết : Kí hiệu đọc là “gần bằng “ hay “ xấp xỉ “ Vậy để làm tròn một số TP đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào ? _Số nguyên gần số đó nhất _Cho hs làm ?1 Hs hoạt động nhóm ( Chú ý làm tròn 4,5 đến hàng đơn vị có thể nhận 2 kết quả vì 4,5 cách đều 4 và 5 VD2 : Làm tròn 72900 đến hàng nghìn (tròn nghìn ) HS : Vì 72900 gần với 73000 hơn là 72000 VD3 : Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn Giữ lại mấy chữ số TP ở kết quả ? _ 3 chữ số TP ở kết quả 0,8134 Hđ3 : Quy ước làm tròn số GV : ở VD làm tròn 4,5 ta được 2 kết quả Do đó ,ta có qui ước về làm tròn số để chỉ có kết quả duy nhất GV đưa bảng phụ ghi qui ước làm tròn số GV nêu vd và hướng dẫn hs từng trường hợp cụ thể _ Y/c học sinh làm ?2 HS hoạt động nhóm Hđ4 : Củng cố _ Y/c học sinh làm bài 73/ tr 36 sgk Hs hoạt động nhóm _ Bài 74 Hs hoạt động nhóm điểm trung bình môn tóan của bạn Cường là : ( 7 + 8 + 6 + 10 ) + ( 7 + 6 + 5 + 9 ) + 8.3 15 Hđ5 : Hướng dẫn về nhà _ Nắm vững 2 qui ước làm tròn số _ BT 76 , 77 , 78 , 79 ( sgk 37 , 38 ) Ngày soạn : Tuần Dạy : Tiết 16 LUYỆN TẬP

File đính kèm:

  • docgi-ands.doc
Giáo án liên quan