Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 69

 

I - MỤC TIÊU

- Hiểu, biết khái niệm số hữu tỉ.

- Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

- Biết cách so sánh hai số hữu tỉ.

- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q.

II - CHUẨN BỊ

- Bảng phụ, phấn màu, bút viết bảng

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 

doc122 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 69, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :…………………….. Ngày dạy : …………………….. Chương I : Số HữU Tỉ. Số THựC Tiết 1 TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ I - MụC TIÊU Hiểu, biết khái niệm số hữu tỉ. Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q. II - CHUẩN Bị Bảng phụ, phấn màu, bút viết bảng III - CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Giới thiệu ( 5 phut ) Giới thiệu khái quát phần đại số 7tập. Các dụng cụ học tập cần dùng. Hoạt động 2 : Số hữu tỉ (13ph) GV: Hãy viết các số sau dưới dạng phân số: 3; 0,7; 0; 1 ? GV : Các số như : 3; 0,7; 0; 1 đước gọi là các số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0 Kí hiệu : Q GV: Cho HS làm ?1, ?2 GV: Hãy nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tập hợp số: Số tự nhiên, số nguyên và số hữu tỉ ? Q Z N GV : Giới thiệu sơ đồ: GV: Yêu cầu HS làm BT1/7 GV: Treo bảng phụ, HS lên bảng điền kí hiệu, cả lớp cùng làm. GV: Yêu cầu HS làm ?3 Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (8ph) GV: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ 5/4 trên trục số. GV: Hãy biểu diễn trên trục số ? Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ (10ph) GV: Hãy nhắc lại cách so sánh 2 phân số? GV: Vì số hũu tỉ là số viết được dưới dạng phân số nên so sánh hai số hữu tỉ ta đưa về so sánh hai phân số. GV: Yêu cầu HS làm ?4 Hoạt động 5: Củng cố tại lớp (7ph) GV cho HS làm BT3/8 SGK Hoạt động 6: Dặn dò về nhà (2ph) Làm BT2, 4 /7, 8 SGK Xem lại cách cộng trừ 2 phân số đã học ở lớp 6 HS: Lên bảng viết, cả lớp làm nháp : 3 = ; 0 = ; HS: Là các số viết được dưới dạng phân số. HS : Ghi bài HS: Trả lời tại chổ và giải thích. HS: N è Z , Z è Q N è Z è Q HS : Theo dõi HS: Làm BT1/7. Hai HS lên thực hiện ở bảng phụ: - 3 ẽ N - 3 ẻ Z - 3 ẻ Q ẽ Z ẻ Q N è Z è Q HS: Lên bảng trình bày HS: Theo dõi và trình bày vào vở HS : Cả lớp làm vở, HS lên bảng trình bày. HS: Nhắc lại kiến thức đã học. HS: Lên bảng trình bày HS: Nghiên cứu SGK phần 3 HS: Đứng tại chổ làm ?5 HS : Làm vở. 3 HS lên bảng làm IV – Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn :…………………….. Ngày dạy : …………………….. Tiết 2 CộNG, TRừ Số HữU Tỉ MụC TIÊU: Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Hiểu được quy tắc “ Chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. Có kĩ năng làm toán trong Q CHUẩN Bị Bảng phụ, bút lông, phấn màu CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) HS1: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số. HS2: Nhắc lại quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc đã học ở lớp 6 Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (8ph) GV: Đưa ra quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ Với x = , y = ; a, b, m ẻ Z, b ạ 0 GV: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? GV: Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số? GV đưa ra các ví dụ, yêu cầu HS thực hiện vào vở. Ví dụ: a) b) GV: Yêu cầu HS làm ?1 ?1 Tính: a) b) Hoạt động 3: Quy tắc “chuyển vế” (15ph) GV: Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc “chuyển vế” GV: Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong Q Với "x,y ,z ẻ Q: x + y = z ị x = z – y Ví dụ: Tìm x, biết Vậy x = GV: Yêu cầu HS làm ?2 ?2 Tìm x, biết a) b) Chú ý (SGK) Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (15ph) Làm BT 6, 9 SGK/10 Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (2ph) Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm Làm BT 7,8, 10 SGK/10 HS: Ghi công thức và phát biểu quy tắc HS: Nên viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi thực hiện cộng, trừ phân số. HS: Nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số HS: Trình bày cách làm và lên bảng thực hiện a) b) HS:Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng thực hiện a) b) HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z HS: Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q HS: Theo dõi và thực hiện theo GV HS: Cả lớp làm vào vở ?2.Hai HS lên bảng thực hiện: HS1: HS2 a) b) HS: Đọc chú ý ở SGK IV – Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn :…………………….. Ngày dạy : …………………….. Tiết 3 NHÂN, CHIA Số HữU Tỉ MụC TIÊU: HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. CHUẩN Bị: Bảng phụ, bút lông, phấn màu. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) HS1:Hãy nhắc lại quy tắc nhân 2 phân số. Viết công thức? HS2: Hãy nhắc lại quy tắc chia 2 phân số. Viết công thức? Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (9ph) GV đưa ra ví dụ: Tính Hãy nêu cách thực hiện ? GV: đưa ra công thức tổng quát Với ; Ví dụ: GV: Hãy tính: Hoạt động 3: Chia 2 số hữu tỉ (9ph) GV: Tương tự ta có phép chia 2 số hữu tỉ. Với ; GV: Đưa ra ví dụ: Tính GV: Yêu cầu HS làm ? ở SGK ? Tính a) b) GV: Nhận xét, sửa sai ( nếu có) Chú ý: x, y ẻ Q , y ạ 0 : Tỉ số của x và y kí hiệu là hay x : y GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ Hoạt động 4: Lyện tập - Củng cố (17ph) Làm BT 11ab, 13ab/12SGK Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (3ph) Làm BT 11cd, 13cd, 14/12SGK; BT10,11, 14/4,5 SBT Ôn tập lại giá trị tuyệt đối của số nguyên. HS: Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số. HS: Ghi bài HS: Làm vào vở, HS lên bảng trình bày. HS : Theo dõi và ghi vở HS: Làm ví dụ, 1 HS lên bảng trình bày HS làm ? , 2HS lên bảng trình bày a) b) HS: Đọc chú ý ở SGK/11 HS: Lên bảng cho ví dụ IV – Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn :…………………….. Ngày dạy : …………………….. Tiết 4 GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ CộNG, TRừ, NHÂN, CHIA Số THậP PHÂN. I- MụC TIÊU HS hiểu khái niệm “ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ” Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. II-CHUẩN Bị Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi III-CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) HS1: GTTĐ của một số nguyên a là gì? Tìm |15|, |-3|, |0| HS2: Tìm x, biết |x| = 2 Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15ph) GV: Giới thiệu GTTĐ của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. GV: Dựa vào định nghĩa hãy tìm: |-3,5| ; ; |0| ; |-2| GV: Cho HS làm ?1 ở bảng phụ GV: Đưa ra kết luận: GV: Treo bảng phụ bài 17/15SGK GV: Bài giải sau đúng hay sai ? |x| # 0 với mọi x Q |x|# x với mọi x Q |x| = -2 x = -2 |x|= -|-x| |x| = -x x # 0 GV: Nhấn mạnh nhận xét Nhận xét: với mọi xẻ Q ta có |x|#0, |x|= |-x| và |x|# x Hoạt động 3:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (9ph) GV: Cho HS nghiên cứu SGK trong 5ph để tìm kiến thức. Sau 5ph GV cho HS làm ?3SGK/14 ?3 Tính a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7).(-2,16) Hoạt động 4:Củng cố-Luyện tập (10p) GV: Nêu CT xác định GTTĐ của một số hữu tỉ ? GV đưa BT19/15SGK lên bảngphụ. Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (4ph) Học bài Làm BT 21, 22, 24 SGK/15,16 Bài, 24,25,27 SBT/7,8 Chuẩn bị bài tiếp theo HS: Nhắc lại định nghĩa như SGK HS: Lên bảng thực hiện: |-3,5| = 3,5 |0| = 0 |-2| = 2 HS: Lên điền vào bảng phụ để rút ra kết luận. HS: Làm BT theo yêu cầu của GV HS: Trả lời Đúng Đúng Sai Sai Đúng HS: Rút ra nhận xét HS: Làm ?2: Tìm |x|, biết: x = x =0 |x|= 0 HS: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đã học HS: nghiên cứu SGK trong 5 phút HS: làm vở, 2HS lên trình bày -3,116 + 0,263 = -2,853 (-3,7).(-2,16) = 7,992 HS theo dõi, giải thích IV – Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn :…………………….. Ngày dạy : …………………….. Tiết 5 LUYệN TậP MụC TIÊU Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. Rèn luyện kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ. Phát triển tư duy qua dạng toán tìm GTLN, GTNN. CHUẩN Bị: Bảng phụ , bảng phụ nhóm CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) HS1: Nêu CT tính GTTĐ của một số hữu tỉ x? Tìm x, biết: a) |x| = 2,1 b) với x< 0 HS2: Thực hiện tính bằng cách hợp lí: (-3,8) + [(-5,7) + (3,8)] [(-9,6) + (4,5)] + [(9,6) + (-1,5)] Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (35ph) Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 28SBT/8 : Tính A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) C = [(- 251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281) GV: Cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. GV gọi 2HS lên bảng trình bày. Dạng 2: So sánh hai số hữu tỉ Bài 22SGK/16 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: 0,3 ; ; ; ; 0 ; -0,875 GV: Hãy nêu cách làm ? GV: Kiểm tra bài làm của một vài HS. Sửa sai (nếu có) Bài 23SGK/16 : Dựa vào tính chất “ Nếu x < y và y < z thì x < z ”, hãy so sánh. a) và 1,1 b) -500 và 0,001 c) và GV: Cho HS hoạt động nhóm, riêng câu c nên chọn nhóm khá giỏi. Dạng 3: Tìm x Bài 25 SGK/16: Tìm x, biết |x – 1,7 | = 2,3 GV:Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ? GV: (Hướng dẫn): Chia làm hai trường hợp a) b) Hoạt động 3: Dặn dò về nhà (3ph) Xem lại các bài tập đã làm Làm BT 26SGK ; BT30,33,34SBT/8,9 Xem trước bài mới. HS: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc 2HS lên bảng thực hiên, cả lớp làm vở HS1: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) A = 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0 HS2:C = [(- 251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281 ) C = (- 251).3 – 281 + 3.251 – 1 + 281 = 1 HS: Đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh ; ; HS:1HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở. < -0,875 < < 0 < 0,3 < HS: Hoạt động nhóm. Cả lớp chia là 6 nhóm hoạt động tích cực. Đại diện các nhóm lên trình bày. a) < 1 <1,1 b) -500 < 0 < 0,001 c) = HS: Số 2,3 và -2,3 có GTTĐ là 2,3 HS: Cả lớp lảm vở |x – 1,7 | = 2,3 b) IV – Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn :…………………….. Ngày dạy : …………………….. Tiết 6 LũY THừA CủA MộT Số HữU Tỉ MụC TIÊU HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ; biết quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số; quy tắc lũy thừa của lũy thừa. Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán. CHUẩN Bị Bảng phụ, bảng phụ nhóm CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) HS1: Hãy tính HS2: Tính theo hai cách HS3: Nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số của một số tự nhiên? Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên GV:Tương tự như đối với số tự nhiên, hãy phaá biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số hữu tỉ x? Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x. ( xẻ Q, n ẻ N, n > 1) x là số mũ; n là cơ số { Quy ước: x1 = x x0 = 1 ( x ạ 0) GV: Nếu thì có thể tính như thế nào ? GV: Cho HS làm ?1SGK/17 GV: Treo bảng phụ ?1 Tính : = (-0,5)2 = (-0,5)3 = (9,7)0 = Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số (10ph) GV:Cho aẻN; m,n ẻN thì am.an = ? am : an GV: Cho HS phát biểu bằng lời GV: Tương tự ta có: Với x ẻ Q, m,n ẻN xm.xn = xm + n xm : xn = xm - n (x ạ 0, m n) GV: Yêu cầu HS làm ?2 ?2 Tính a) (- 3)2 . (- 3)3 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3 Hoạt động 4 : Lũy thừa của lũy thừa (10ph) GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3 ?3: Tính và so sánh (22)3 và 26 và (xm)n = xm.n GV: Vậy khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào ? GV: Treo bảng phụ ?4 Hoạt động 5: Củng cố - luyện tập (5ph) GV: Treo bảng phụ bảng phụ BT sau lên bảng a. 36 . 32 = A. 34 B. 38 C. 312 D.98 b. 36 : 32 = A. 38 B. 14 C. 34 D. 3-4 c. an . a2 = A.an – 2 B.(2a)2n C.(a.a)2n D.an+2 d. (25)3 = A. 28 B. 323 C. 215 D. 65 Hoạt động 6: Dặn dò về nhà (3ph) Xem lại bài cũ Làm BT 29, 30, 31 SGK/19 BT 39, 40, 43 SBT/ 19 HS: phát biểu HS: một vài HS nhắc lại HS: Ghi bài HS: HS: Làm cá nhân, một HS lên bảng điền kết quả ở bảng phụ = (-0,5)2 = 0,25 (-0,5)3 = - 0,125 (9,7)0 = 1 HS: am.an = am + n am : an = am – n HS: Phát biểu HS: Thực hiện vào vở, hai HS lên trình bày a) (- 3)2 . (- 3)3 = ( -3)5 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2 HS: Hoạt động theo nhóm, đại diện các nhóm lên trình bày HS: Ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ với nhau. HS: Lên trình bày Ngày soạn :…………………….. Ngày dạy : …………………….. Tiết 7 LũY THừA CủA MộT Số HữU Tỉ (tiếp theo) MụC TIÊU HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. CHUẩN Bị Bảng phụ, bút lông, phấn màu CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP HOạT ĐộNG CủA HS HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) HS1: Hãy nêu định nghĩa và viết Ct lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ? Tính a) b) HS2: Hãy viết CT tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa Tính a) b) (22)5 Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích (10ph) GV: Cho HS làm ?1 ?1 Tính và so sánh (2.5)2 và 22 . 52 và GV: Hãy rút ra kết luận từ ?1 ? GV: Ta có CT lũy thừa của một tích như sau: (x.y)n = xn . yn GV: Treo bảng phụ phần chứng minh CT: (xy)n = (xy)(xy)…(xy) = (x.x.x….x)(y.y.y……y) = xn . yn Hoạt động 3:Lũy thừa của một thương (17p) GV: Cho HS làm ?3 ?3 Tính và so sánh a) và b) và GV: Qua ?3 hãy rút ra kết luận ? GV:Ta có CT lũy thừa của một thương như sau: GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?4, ?5 ?4 Tính = = = ?5 Tính a) (0,125)3.83 = b) (-39)4 : 134 = Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập(8ph) GV: Hãy phát biểu CT tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương ? Làm BT 36 SGK/22 Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (3ph) Học thuộc các quy tắc và CT đã học. Làm BT 34, 35, 37 SGK/22 Tiết sau luyện tập. HS: Làm ?1 vào vở, hai HS lên bảng thực hiện (2.5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4.25 = 100 (2.5)2 = 22 . 52 b) = HS: Rút ra kết luận. HS: áp dụng làm ?2: Tính a) b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27 HS: Thực hiện vào vở, 2HS lên thực hiện a) b) = HS: Hoạt động nhóm, áp dụng CT làm ?4, ?5 Đại diện các nhóm lên trình bày. ?4 ?5 a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 (-39)4 : 134 = [(-39):13]4 = 34 = 81 Tiết 8 LUYệN TậP MụC TIÊU Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa. CHUẩN Bị Bảng phụ, bút lông, phấn màu, đề kiểm tra 15 phút phôtô sẵn CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3ph) HS1: Điền tiếp để được CT đúng xm.xn = xm:xn = (xn)m = (xy)n = = HS2: Làm BT 37SGK/22 Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (27ph) GV: Treo bảng phụ BT40SGK/23 GV: Cho HS hoạt động nhóm Bài 40SGK/23 : Tính a) b) c) d) GV: Sửa bài của các nhóm GV: cho HS hoạt động các nhân làm BT41. BT41SGK/23 Tính: a) b) HS: Chia làm 4 nhóm làm 4 câu HS: đại diện các nhóm lên trình bày. a) b) c) d) HS: Làm BT41SGK vào vở, 2HS lên trình bày a) b) Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút Đề Bài 1(8đ): Tính a. b. c. Bài 2: (2đ): Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ĐáP áN + BIểU ĐIểM Bài 1: (8đ): Tính a. (1 đ) (1 đ) (1 đ) b . c. Bài 2: (2đ): Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ Tiết 9 Tỉ Lệ THứC MụC TIÊU HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức. CHUẩN Bị Bảng phụ, SGK, phấn màu, bảng phụ nhóm. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC. HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) HS1: Tính a) b) HS2: Tính Hoạt động 2: Định nghĩa (10ph) GV: Cho 2 tỉ số và Hãy so sánh hai tỉ số trên GV: Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức. Vậy thế nào là một tỉ lệ thức. Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số GV: Hướng dẫn HS làm ?1 Các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không ? a) và b) - và - Hoạt động 3: Tính chất (15ph) Tính chất 1: Nếu thì a.d = b.c Ví dụ : 1/2 = 3/6 thì 1.6 = 2.3 GV: Nếu từ đẳng thức a.d = b.c ta chia hai vế cho b.d ta cón điều gì? GV: Tương tự hãy chia cho cd, ab, ca GV: Treo bảng phụ tính chất 2 Nếu ad = bc và a, b, c, d ạ 0 thì ta có các tỉ lệ thức: Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập(10ph) -Thế nào là tỉ lệ thức ? Hãy nêu các tính chất của tỉ lệ thức ? -Làm BT 44, 47,48 SGK/26 Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (3ph) -Làm BT 45, 47, 49 và 50 SGK/26,27 -Học bài -Xem lại các BT đã làm HS: = HS: Trả lời HS: Theo dõi và ghi bài HS: Thực hiện cá nhân, hai HS lên bảng làm a) = b) - ạ - Vậy tỉ số đã cho không lập được tỉ lệ thức HS: Làm việc với SGK trong 2 phút HS rút ra nhận xét từ ví dụ. HS: Thực hiện để rút ra kết luận HS: Thực hiện theo yêu cầu chủa GV HS: Tự cho ví dụ Tiết 10 LUYệN TậP MụC TIÊU Củng cố định nghỉa và tính chất của tỉ lệ thức Rèn luyện kĩ năng nhận dạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. CHUẩN Bị SGK, bảng phụ, bảng phụ nhóm, bút lông , phấn màu. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10ph) GV: Hãy Nêu tính chất của TLT? GV: Làm BT 49 SGK/26 GV: Yêu cầu cả lớp làm và 4 hs lên bảng trình bày. GV cho HS nhận xét và sửa sai nếu có Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (30ph) BT 69SBT/13 Tìm x biết: a) b) GV: Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm GV: Nhận xét, sửa sai nếu có BT50 SGK/27 GV: Treo bảng phụ các ô chữ BT50 Gv: Tổ chức dưới dạng trò chơi và thi giữa các đội Đáp án: BìNH THƯ YếU LƯợC. Hoạt động 4: Dặn dò về nhà (5ph) -Học bài . -Làm các bài tập: 53SGK/28 BT 62,64, 70 SBT/13, 14 -Xem trước bài mới. HS: a) và Vậy 3,5 : 5,25 =14: 21. b) và Vậy c ) Vậy 6,51: 15,19 = 3:7 d) Vậy HS: Hoạt động tích cực theo nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày a) ị x2 = (-15).(-60) ị x2 = 900 ị x = 30 hoặc x = -30 b) ị -x2 = ị x = 16/25 ị x = 4/5 hoặc x = -4/5 HS: Hoạt đng theo bàn để tích nhằm tìm ra nội dung ô chữ HS: Tổ nào nhang nhất sẽ được tuyên dương Tiết 11: TíNH CHấT CủA DãY Tỉ Số BằNG NHAU. I. MụC TIÊU: - HS nắm tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tập về chia theo tỉ lệ. II. CHUẩN Bị: GV:Bảng phụ và phấn màu. HS:Ôn các t/c của TLT, bảng nhau. CáC HOạT ĐộNG TRÊN LớP. HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) GV: Nêu tính chất của tỉ lệ thức? Tìm x, biết 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75 Hoạt động 2: (25ph) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV: Cho HS làm ?1 ?1 Cho TLT : Hãy so sánh tỉ số: và GV: thì có suy ra Giáo viên gợi ý để HS c/m t/c trên. Gọi k là giá trị chung của tỉ lệ thức trên. Hãy biểu thị a vàc theo k : a= bk, c= dk Thay a,c vào tỉ số Tính: GV giới thiệu t/c mở rộng. Tính Chất mở rộng. Chú y : Các tỉ số đều có nghĩa. GV: Hdẫn cách c/m tương tự. GV: Cho VD áp dụng tính chất này. Chú ý sự tương ứng về dấu của thành phần trên và dưới Hoạt động 3: Chú y + Củng cố (10ph) Chú ý (SGK) GV gọi HS đọc chú ý GV:Các số a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 thì các số c, b, a.tỉ lệ với số nào? HS có thể viếtGV cho học sinh biết vì 7A, 7B, 7C là Danh từ không biểu thị số lượng gọi ... GV: Thêm đk vào câu 2: biết tổng số HS của 3 lớp là 135. Hãy tính số Hs mỗi lớp. Hoạt động 4: Dặn dò về nhà (5ph) Thuộc t/c dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập: 56, 57,58 SGK/30 BT 74,76 SBT/14 Tiết sau luyện tập HS: Thực hiện ?1 Từ TLT: qua tính toán ta có: HS: Một em hoc giỏi chứng minh CT trên: HS: Biểu thị a vàc theo k : a= bk, c= dk ị ị HS: Làm BT 54 SGK/30 HS: Chứng minh tương tự HS: Theo dõi và áp dụng HS thực hiện ?2 :Gọi a, b, c. theo thứ tự là số h/s của các lớp 7A, 7B, 7C. Ta có: Thêm a + b + c = 135. áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau. Từ: Trả lời... Tiết 12. LUYệN TậP I. MụC TIÊU: - Củng cố các t/c TLT, dãy tỉ số bằng nhau. - Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong TLT, giải bài toán về chia tỉ lệ. - Đánh giá việc tiếp thu của hs qua bài kiểm tra 15 phút. II. CHUẩN Bị: - HS: Ôn tập về TLT và t/c của dãy tỉ số bằng nhau. - GV: Bảng nhóm III. CáC HOạT ĐộNG TRÊN LớP. HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động : Kiểm tra bài cũ (10ph) Sửa BT58SGK/30 GV: Chú ý lập tỉ số bằng nhau: Gọi số cây trồng của 2 lớp theo thứ tự là x, y =0,8 (t/c TLT) Sau đó áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (25ph) BT60SGK/31: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a) b) 4,5:0,3 = 2,25 : (0,1x) Muốn tìm x dựa vào t/c nào? GV: Cho HS hoạt động theo nhóm . GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có) BT 61SGK/31 Tìm x, y, z, biết : và x + y -z +10 GV: Hướng dẫn HS cách phân tích và trình bài giải mẫu để HS theo dõi. áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Từ Hoạt động 3: Dặn dò về nhà (10ph) GV: Treo BT sau lên bảng phụ: a) và x+ y+ z = 50 b) và x-y+2 = 39 c) và x+y=33 d) và x- y=9 GV: Hướng dẫn, gợi ý: - Bài cho biết những gì? Và y/c tìm gì? - Muốn tìm được x, y, z ta làm gì? - Hãy tìm cách biến đổi 2 TLT thành dãy có 3 tỉ số bằng nhau. - áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau và x+y+z=1 GV: Củng cố các bước làm 1 bài toán chia theo tỉ lệ: + Gọi ẩn, lập dãy tỉ số. + Tìm ẩn, áp dụng t/c HS: Hoạt động theo nhóm HS: Đại diện nhóm lên trình bày Kết quả a , x= b , HS: Đọc đề và phân tích đề HS: Theo dõi cách phân tích và thao tác theo GV HS: Ghi đề BT về nhà và ghi tóm tắt các gợi ý của GV Tiết 13. Số THậP PHÂN HữU HạN. Số THậP PHÂN VÔ HạN TUầN HOàN I. MụC TIÊU: - HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phânhữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Hiểu được tại số hữu tỉ là số biểu diễn được dưới dạng TPHH hoặc TPVHTH. II. CHUẩN Bị: - HS: Ôn đn số hữu tỉ, máy tính bỏ túi. - GV: Bảng phụ và phấn màu. III.CáC HOạT ĐộNG TRÊN LớP. HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn (13ph) GV y/cầu HS thực hiện đổi các số hữu tỉ sau ra số thập phân: GV sửa sai nếu có GV giới thiệu 0,35 ; 1,24 là các số thập phân hữu hạn ... vô hạn GV: Vậy số thập phân hữu hạn là số như thế nào ? GV:Số thập phân vô hạn tuần hoàn là như thế nào ? GV: Giới thiệu cho HS số thập phân vô hạn tuần hoàn, chu kì Chú ý: SGK Hoạt động 2:: Nhận xét (18ph) GV: Cho HS làm việc với sách trong vòng 4 phút và đặt câu hỏi: GV: Còn cách nào khác để đổi ra số thập phân không? GV: Những phân số có mẫu dương và tối giản cần có điều kiện gì để viết được thành số thập phân hữu hạn? GV: Tương tự đối với số thập phân vô hạn ? GV: Treo bảng phụ phần nhận xét ở SGK GV giới thiệu việc đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn ra số hữu tỉ. 0,4 =0,1 .4 = GV: Hãy đổi 0,32 ... ra htỉ Vậy đây lời giải đáp cho câu hỏi ở đầu bài. Kết luận :SGK Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập(9ph) Cho HS làm bài tập. Bài tập 65, 66 SGK/ 34. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (5ph) - Nắm đk để 1 số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, thập phân vô hạn tuần hoàn - Ghi nhớ KL SGK- 34. - Bài tập 68, 69,70,71 SGK/ 34, 35 2 HS lên bảng , cả lớp cùng làm HS nhận xét HS: Đổi ra số tp bằng cách khác HS: nêu nhận xét SGK/ 33 HS: Ap dụng nhận xét để làm ? SGK/33 HS: Đọc nhận xét ở SGK/34 HS: Thực hiện vào vở, 1 HS lên bảng trình bày: Tiết 14. LUYệN TậP. I. MụC TIÊU: - Củng cố các điều kiện để một phân số viết được dưới dạng STP Hữu hạnhay stp vô hạn tuần hoàn. - Rèn kĩ năng viết một phân số dưới dạng STP HH hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. II. CHUẩN Bị: - HS: Bảng nhóm và máy tính. - GV: Bảng phụ: ghi nhận xét và các bài tập giải mẫu. III. CáC HOạT ĐộNG TRÊN LớP: HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) - Nêu đk để 1 phân số tối gian với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn hoặc hữu hạn . - Phát biểu quan hệ về số hữu tỉ và số thập phân. Cho HS làm BT67SGK/34 (Bảng phụ) Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Bài 68SGK/34 GV: Yêu cầu 2 HS lên

File đính kèm:

  • docGiao an Dai 7 Mien bac 09 10.doc
Giáo án liên quan