A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
+Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng :
+Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
3. Thái độ :
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi 2 tính chất của tỉ lệ thức; phiếu HT cho Hs
-HS: bút dạ, bảng phụ nhóm,
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1303 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 10: Luyện tập - Kiểm tra viết 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 8– 10 – 2008
Ngày giảng : 9 – 10 – 2008
Lớp : 7B
Tiết 10
Luyện tập- kiểm tra viết 15 phút
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức :
+Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng :
+Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
3. Thái độ :
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi 2 tính chất của tỉ lệ thức; phiếu HT cho Hs
-HS: bút dạ, bảng phụ nhóm,
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
*ổn định lớp : 7B Tổng số 35 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Câu 1:+Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
+Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau:
28; 14; 2; 4; 8; 7.
-Câu 2: Yêu cầu nêu 2 t/c của tỉ lệ thức.
-Treo bảng phụ ghi 2 t/c của tỉ lệ thức.
-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập về tỉ lệ thức.
Hoạt động I: Kiểm tra (5 ph).
-HS 1:
+Đ/n: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
= (ĐK b, d ạ 0)
+VD: 4 : 8 = 14 : 28
-HS 2: nêu 2 t/c của tỉ lệ thức
t/c 1: = ị ad = bc
t/c 2: ad = bc ị ; ; ;
I.Dạng 1:
Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 49SGKtr26):
b) : ==
2,1 : 3,5 = =
vì ạ nên không lập được tỉ lệ thức.
c)6,51 : 15,9 = =
Lập được tỉ lệ thức.
d)-7 : = ạ =
Không lập được tỉ lệ thức.
II.Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết.
Tìm x
a)7,5 . x = 2,5 . = 2,5 .0,6
vậy x = = = 2
b)x . = . 0,2
hay x . =
Vậy x = =
III.Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài51SGKtr28:
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
;
;
;
Hoạt động 2: luyện tập (23 ph).
-Y/cầu làm Bài49SGKtr26): b, c, d
Các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không?
b) : và 2,1 : 3,5
c)6,51 : 15,9 và 3 : 7
d)-7 : và 0,9 : (-0,5)
-Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
Dạng 2 :Tìm x:
a)2,5 : 7,5 = x :
b) : x = : 0,2
-Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.
-Gọi 2 HS trình bày cách làm.
-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 3 lập tỉ lệ thức từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
-Hướng dẫn: có thể viết thành đẳng thức tích, sau đó áp dụng tính chất 2 viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được
-Làm việc cá nhân bài 1 vở BT
- 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
-HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn.
-1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.
-2 HS lên bảng làm BT
-1 HS đọc đẳng thức tích có thể viết được từ 4 số đã cho.
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
-HS 2 đọc tất cả các tỉ lệ thức lập được
Hoạt động 3: củng cố (15 ph).
-Phát đề phiếu HT cho HS làm bài
Đề bài:
Câu 1: Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập thành tỉ lệ thức:
26 : 13 ; : 2 ; 10 : 5 ; 2,4 : 8 ; 3 : 10.
Câu 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau:
4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024
Câu 3: Tìm x trong các tỉ lệ thức
a)6,5 : 5 = 2,6 : x
b) x : = :
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn lại các bài tập đã làm.
-BTVN: 50,53tr 27,28 SGK; 62, 64 70tr13, 14 SBT
-Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”
File đính kèm:
- D7Tiet 10.doc