Giáo án Toán học 7 - Tiết 13: Luyện tập

 

• a, Định lý là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng.

• b, Định lý gồm hai phần:

• *Giả thiết: Điều đã cho

• *Kết luận: Điều phải suy ra

• c, Chứng minh định lý là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận

 

ppt14 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập thể lớp 7A5 xin kính chào các thầy, cô giáo về dự giờ hôm nay! KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Định lớ là gỡ ? Định lớ là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đỳng . 2/ Định lớ gồm mấy phần ? Định lớ gồm 2 phần : Phần giả thiết : Những điều đó cho . Phần kết luận : Những điều cần phải chứng minh Hóy nờu một định lớ mà em đó học ? Nờu rừ GT và KL của định lớ đú ? 3/ Thế nào là chứng minh định lớ ? Chứng minh định lớ là dựng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận * Để C/m định lớ cần phải làm qua cỏc bước sau : B1 : Đọc kĩ định lớ và vẽ hỡnh. B2 : Dựng kớ hiệu để ghi GT , KL . B3 : Chứng minh định lớ bằng cỏc lập luận cú căn cứ . Tiết 13 : LUYỆN TẬP A. Kiến thức cần nhớ : a, Định lý là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng. b, Định lý gồm hai phần: *Giả thiết: Điều đã cho *Kết luận: Điều phải suy ra c, Chứng minh định lý là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận * Để C/m định lớ cần phải làm qua cỏc bước sau : B1 : Đọc kĩ định lớ và vẽ hỡnh. B2 : Dựng kớ hiệu để ghi GT , KL B3 : Chứng minh định lớ bằng cỏc lập luận cú căn cứ . Tiết 13 : LUYỆN TẬP . Kiến thức cần nhớ : B. Luyện tập : 1/ Chữa bài tập 51( sgk / 101) 2/ Cỏc mệnh đề sau đõy cú phải là một định lớ hay khụng ? Nếu cú, hóy phỏt biểu định lớ trờn dưới dạng “ Nếu “ …… “ thỡ “. a/ Khoảng cỏch từ trung điểm của đoạn thẳng tới hai đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài của đoạn thẳng đú . b/ Hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự thỡ vuụng gúc với nhau . c/ Tia phõn giỏc của một gúc tạo với hai cạnh của gúc đú hai gúc cú số đo bằng nửa số đo của gúc ấy . d/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ chỳng song song với nhau . * Hóy vẽ hỡnh và ghi giả thiết kết luận cho mỗi định lớ trờn ? 1/ Khoảng cỏch từ trung điểm của đoạn thẳng tới hai đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài của đoạn thẳng đú . Trả lời : Mệnh đề 1 là một định lý. 1, Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì MA = MB = AB 2/ Hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự thỡ vuụng gúc với nhau . Trả lời : Mệnh đề 2 là một định lý. Nếu Om,On thứ tự là tia phân giác của hai góc kề bự : Gúc yoz và góc zox thì gúc mOn cú số đo bằng 3/ Tia phân giác của một góc tạo với hai cạnh của góc hai góc có số đo bằng nửa số đo góc đó. Trả lời : Mệnh đề 3 là một định lý. Nếu tia Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy thỡ số đo gúc xOt bằng số đo gúc tOy và bằng nửa số đo của gúc xOy. 4/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song. Trả lời : Mệnh đề 4 là một định lý. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại cỏc điểm A và B mà trong cỏc gúc tạo thành cú 1 cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ a // b . Bài tập 2: ( Bài 53 SGK – Tr 102) Cho định lý:’’ Nếu hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc yOx’, x’Oy’, y’Ox đều là góc vuông”. a, Hãy vẽ hình . b, Viết giả thiết kết luận của định lý . GT KL xx/ cắt yy/ tại O , gúc xOy = 900 Gúc x/Oy =gúc xOy/ = gúc x/Oy/ = 900 GT KL xx/ cắt yy/ tại O , gúc xOy = 900 Gúc x/Oy =gúc xOy/ = gúc x/Oy/ = 900 c/ Điền vào chỗ trống ( …. ) trong cỏc cõu sau : xOy + x’Oy = 1800 ( vỡ ……………………) 2) 900 + x’Oy = 1800 ( theo giả thiết và căn cứ vào …….) 3) x’Oy = 900 ( căn cứ vào …….) 4) x’Oy’ = xOy ( vỡ ……………….) 5) x’Oy’ = 900 (căn cứ vào …………………….) 6) y’Ox = x’Oy ( vỡ ………………. ) 7) y’Ox = 900 ( căn cứ vào ……… ……………) Hai gúc kề bự (1) (2) đối đỉnh giả thiết và (4) Đối đỉnh (6) và (3) GT KL xx/ cắt yy/ tại O , gúc xOy = 900 Gúc x/Oy =gúc xOy/ = gúc x/Oy/ = 900 d, Em hãy trình bày lại chứng minh trên ngắn gọn hơn. Ta cú : gúc xOy + gúc yOx’ = 1800 ( vỡ hai gúc kề bự ) Mà : gúc xOy = 900 ( theo GT ) Gúc yOx’ = 900 Cú : Gúc x’Oy’ = Gúc xOy = 900 ( vỡ hai gúc đối đỉnh ) Cú : Gúc y’Ox = Gúc x’Oy = 900 ( vỡ hai gúc đối đỉnh ) Chứng minh : Bài tập 3: Cho hình vẽ (với a // b) Hãy tính số đo x của góc O Bài giải: Chú ý: - Cần nắm vững thế nào là định lý, cấu trúc của định lý, chứng mịnh định lý là gì? Khi chứng minh định lý: Phải nêu các khẳng định, kèm theo các căn cứ để giải thích khẳng định đó Khi chứng minh định lý hoặc chứng minh một bài toán cần lưu ý việc vẽ thêm đường phụ Hướng dẫn về nhà: Làm câu hỏi ôn tập chương I (Trang 102- 103 SGK ) Làm bài 54, 55, 59 SGK (Trang 103- 104 ) Làm bài 43, 45 SBT (trang 81, 82 ) Kính chúc sức khoẻ các thầy, cô giác, chúc các em học giỏi!

File đính kèm:

  • pptLUYEN TAP H 7.ppt
Giáo án liên quan