I. Mục tiêu:
- HS được cũng cố cách nhận biết một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Có kỹ năng biến đổi qua lại giữa phân số và số thập phân hữu hạn cũng như số thập phân vô hạn tuần hoàn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ phần kbc, các bài tập 68,69,70,71,72.
- HS: Xem lại cách biến đổi từ số thập phân sang phân số.
III. Tiến trình dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 14: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 NS:
Tiết 14 ND:
Bài : LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
HS được cũng cố cách nhận biết một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Có kỹ năng biến đổi qua lại giữa phân số và số thập phân hữu hạn cũng như số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ phần kbc, các bài tập 68,69,70,71,72.
HS: Xem lại cách biến đổi từ số thập phân sang phân số.
Tiến trình dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kbc
GV nêu câu hỏi: Nêu điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
Sữa bài tập 68
GV nhận xét, sữa bài
Hoạt động 2: Luyện tập
GV đưa bảng phụ bài tập 69
GV nhận xét.
GV đưa bảng phụ bài tập 71
GV nhận xét
GV đưa bảng phụ bài tập sau:
Viết các số thập phân sau thành phân số: 0,(34); 0,(123); 0,0(8); 0,1(2)
GV hướng dẫn HS thực hiện mẫu một bài, các bài còn lại HS thảo luận sau đó lên bảng trình bày
GV nhận xét, sữa bài
GV đưa bảng phụ bài tập sau:
CMR:
a)0,(27) + 0,(72) = 1
b)0,(33) + 0,(66) = 1
c) 0,(33).3 = 1
Gợi ý: dựa vào bài trên ta đổi các số hạng thành phân số rồi thực hiện phép tính
GV nhận xét, chốt lại bài. Chỉ ra những sai sót mà HS còn gặp phải trong quá trình làm bài
HS trình bày
Bài tập 68:
Số thập phân hữu hạn:
Số thập phân vô hạn tuần hoàn:
HS đọc đề, HS lên bảng thực hiện
HS đọc đề, HS lên bảng thực hiện
HS đọc đề
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
HS thảo luận trong 3’
HS nhận xét.
HS đọc đề.
3HS lên bảng thực hiện các HS còn lại làm vào vở
HS nhận xét
Bài 69:
a) 8,5:3 = 2,8(3)
b) 18,7:6 = 3,11(6)
c) 58:11 = 5,(27)
d) 14,2:3,33 = 4,(264)
Bài 71
Bài tập nâng cao:
0,(34) = 0, (01).34 = .34
=
0,(123) = 0,(001).123
=
0,0(8)=
0,1(2) =
Bài tập (tt)
a)Xét 0,(27) + 0,(72)
=
(đpcm)
b) Xét 0,(33) + 0,(66)
=
(đpcm)
c) Xét 0,(33).3
=
(đpcm)
Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 70, 72 (SGK)
Xem lại cách biểu diễn số thập phân trên trục số, sưu tầm các ví dụ về làm tròn số trong thực tế.
File đính kèm:
- T14-Luyentap.doc