A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
+HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng :
+HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ : Có ý thức rèn tính cẩn thận , chính xác
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi:
+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
-HS:
+Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
+ Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 27 – 8 – 2008
Ngày giảng : 28 – 8 – 2008
Lớp : 7B
Tiết 2
Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức :
+HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng :
+HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ : Có ý thức rèn tính cẩn thận , chính xác
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi:
+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
-HS:
+Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
+ Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
*ổn định lớp : 7B Tổng số 35 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV đưa ra y/ cầu
-Câu 1:
+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
+Chữa BT 3 trang 8 SGK.
-Câu 2:
+Chữa BT 5 trang 8 SGK.
-Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giứa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào?
Hoạt động I: Kiểm tra (7 ph).
-HS 1:
+Phát biểu định nghĩa trang 5 SGK, lấy 3 VD theo yêu cầu.
+Chữa BT 3 trang 8 SGK: So sánh
a)x = ; y =
Vì -22 0 nên ị x < y
b)-0,75 = c)
HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK
(a, b, m ẻ Z; m > 0 và x < y)
a < b
Ta có:
Vì a < b ị a + a < a + b < b + b
ị 2a < a + b < 2b
ị
hay x < z < y
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y ẻ Q
với
(với a, b, m ẻ Z; m > 0)
b)Ví dụ:
?1
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph).
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b ẻ Z, b ạ 0.
? Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu.
. với
(với a, b, m ẻ Z; m > 0)
hãy hoàn thành công thức
x +y = ; x- y =
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu tự làm ví dụ a/
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm tiếp VDb/, lưu ý phép trừ có thể thay bằng phép cộng với số đối của số trừ.
-Gọi HS 2 nêu cách làm.
-Yêu cầu làm ?1
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
-Lắng nghe đặt vấn đề của GV.
-Phát biểu các qui tắc.
-1 HS lên bảng viết công thức
-Phát biểu các tính chất của phép cộng phân số.
-HS tự làm VD a/ vào vở.
-HS 1 nêu cách làm.
-HS tự làm VD b/ vào vở.
-HS 2 nêu cách làm?1
-2 HS lên bảng làm
cả lớp làm vào vở.
?2
2.Quy tắc “chuyển vế”:
a)Với mọi x, y, z ẻ Q
x + y = z ị x = z – y
b)VD: Tìm x biết
?2
?2
+Chú ý : SGK trang 9
Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (10 ph).
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
-Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc“chuyển vế”.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK. GV ghi bảng.
-Yêu cầu làm VD SGK.
-Yêu cầu HS làm ?2
Tìm x biết:
-Yêu cầu đọc chú ý SGK
-Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z.
-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK.
1 HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở.
-2 HS lên bảng đồng thời làm ?2
?2
Kết quả:
a)
-Một HS đọc chú ý.
BT 8SGKtr10 :
BT 7 SGKtr10 :
BT 9 SGKtr10 :
Tìm x
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (13 ph).
Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.
Tính:
-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trước mang lên treo.
Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
+ Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
+ BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
+Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
File đính kèm:
- D7tiet2.doc