I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
Hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
Kĩ năng: Có kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh
II. CHUẨN BỊ :
1. Của giáo viên : Bài soạn SGK SBT
2. Của học sinh : Học bài và làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 3, 4 - Trường THCS Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24 / 08 / 2012
Ngµy dạy : 27 / 08 / 2012
Tuần : II
Tiết : 4
Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh
II. CHUẨN BỊ :
1. Của giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT
2. Của học sinh : Học bài và làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : 1’ kiểm diện
2. Kiểm tra bài :
HS1 : Cho x = thì x + y = ? Tính Đáp số :
HS2 : Tìm x biết x - ; đáp số : x = 1
3. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Kiến thức
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ
GV trong tập hợp Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân hai số hữu tỉ.
Ví dụ : - 0,2 .
Hỏi : Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ? Áp dụng
- GV Một cách tổng quát với :
x = (b ; d ¹ 0) thì x . y = ?
Hỏi : Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
HS trả lời:
GV chốt lại : Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như Phép nhân phân số
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với x = ; y =
Ta có : x.y = .=
Ví dụ :
a)
b) 3,5. =
=
c) Tìm x biết :
x : 5 =
x = .5 = = 3,5
Hoạt động 2 : Chia hai số hữu tỉ
GV với x = (y ¹ 0)
Hỏi : Áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức x cho y ?
GV cho HS làm ví dụ :
- 0,4 :
- GV cho HS làm ?2 SGK
Tính : a) 3,5 .
b) : (-2)
GV cho cả lớp nhận xét và sửa chỗ sai
- GV gọi 1 HS đọc phần “chú ý” tr 11 SGK
- GV ghi : Với x, y Î Q y ¹ 0 tỉ số của x và y ký hiệu là : hay x : y
Hỏi : Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ
2. Chia hai số hữu tỉ
Với : x = (y ¹ 0)
Ta có : x : y =
ví dụ :
a)-0,4:
=
b) : (-2)
=.
c) Tìm x biết : - 3x = 4
x =
x = - = -
Chú ý : (SGK) tr 11
Hoạt động 3 :
t Bài 13 c, d (12) :
c)
d)
- GV cho HS cả lớp làm ra nháp sau đó gọi 2 HS lên bảng làm
- Gọi HS khác nhận xét và sửa sai
- GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự phép toán.
t Bài 13 c, d (12) :
c) =
=
d)
=
=
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
- Ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Làm các bài tập 11 ; 15 ; 16 ; tr 12 - 13 SGK
Ngày soạn: 24/08/2012
Ngày dạy : 27/08/2012
Tuần : II
Tiết : 3
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập như: Tính nhanh, phối hợp các phép tính, tìm x,
- Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình tổ chức dạy học
Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc cộng ,trừ hai số hữu tỉ . Viết dạng tổng quát.
Tìm x biết x - =
B – Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Ghi bảng
Hoạt động 1: ôn tập hợp Q các số hữu tỉ
Gv: Đưa đề bài 21/SGK lên bảng phụ
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời dưới sự gợi ý của Gv đối với câu a
Gv: Trước hết phải rút gọn các phân số trên về các phân số tối giản
1Hs: Lên bảng làm câu b
Hs: Lớp cùng theo dõi, nhận xét và bổ xung
Gv: Đưa tiếp đề bài 22/SGk lên bảng phụ
1Hs: Lên bảng sắp xếp
Hs: Còn lại cùng sắp xếp vào bảng nhỏ sau đó kiểm soát bài chéo nhau
Gv: Đưa tiếp đề bài 23/SGK lên bảng phụ
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời có giải thích rõ ràng
Gv: Sửa sai và chốt:
a, So sánh với 1
b, So sánh với 0
c, So sánh với
Hoạt động2: ôn cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm bài 24/16SGK vào bảng nhỏ
Hs: Nhóm 1(dãy trái) thực hiện câu a
Nhóm 2(dãy phải) thực hiện câu b
Gv: Gọi đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng
Hs: Cả lớp nhận xét, bổ sung
Gv: Chữa và chấm điểm bài làm 2 nhóm
Hoạt dộng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv: Cho học sinh đọc phần sử dụng trong SGK/16 sau đó dùng máy tính bỏ túi để làm bài 26/16 SGK
Hs: Thực hành trên máy và thông báo kết quả
Bài21/15SGK:
a, Vì = ; =
= ; = ;
=
Vậy: Các phân số: ;;
biểu diễn cùng một số hữu tỉ
Các phân số: ;biểu diễn cùng một số hữu tỉ
b, = = =
Bài 22/16SGK: Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
-1<-0,875<<0<0,3<
Bài 23/16SGK: Nếu x<y và y<Z thì x <Z. So sánh
a, Vì <1 và 1<1,1 nên<1,1
b, Vì - 500 < 0 và 0 < 0,001
nên – 500 < 0,001
c,=<==<
Vậy: <
Bài 24/16SGK: Tính nhanh
(- 2,5.0,38.0,4)–
= - -
=-
= - 0,38 + 3,15 = - 2,77
b, :
= :
= :
= - 6 : 3 = - 2
Bài 26/16SGK: Tính bằng máy tính bỏ túi
a, (-3,1597) + (-2,39) = - 5,5497
b, (- 0,7963) - (-2,1068) = 1,3138
c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1)+0,2=
- 0,42
d, 1,2(-2,6) + (-1,4) : 0,7 =
-5,12
C - Củng cố:
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
So sánh hai số hữu tỉ
Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
Sử dụng máy tính bỏ túi
D - Dặn dò:
Làm bài 29; 30; 31/SBT
ôn luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
File đính kèm:
- dai so 7 ca nam hay va chuan.doc