Giáo án Toán học 7 - Tiết 35, 36: Ôn tập chương II

I/ Mục tiêu

Giáo viên hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương như: giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số. Xác định toạ độ của điểm cho trước, xác định điểm theo tọa độ cho trước

· Rèn kỹ năng giải toán vể đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch với các số đã cho.

· Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống.

II/ Chuẩn bị:

GV: đèn chiếu , phim trong , thước thẳng có chia khoảng, phấn màu

HS: ôn kiến thức chương

III/ Phương pháp :

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 35, 36: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết 35+36 Mục tiêu · Giáo viên hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương như: giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số. Xác định toạ độ của điểm cho trước, xác định điểm theo tọa độ cho trước Rèn kỹ năng giải toán vể đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch với các số đã cho. Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống. Chuẩn bị: GV: đèn chiếu , phim trong , thước thẳng có chia khoảng, phấn màu HS: ôn kiến thức chương Phương pháp : Hoạt động nhóm thực hành củng cố kiến thức Tiến trình: 1/ Ổn định lớp Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết Giáo viên làm 4 lá thăm theo 4 câu hỏi ôn tập chương 2 trang 80. Cho học sinh bốc trúng câu nào trả lời câu đó các học sinh khác góp ý gv rút lại và cho điểm. Hoạt động 2: Bài tập ôn chương 2 Tóm tắt đề bài 1 tấn nước biển 25 kg muối 250g nước biển x g muối 1 tấn = 1.000.000g 25 kg = 25.000g Khối lượng = Thể tích . kl riêng Bài 48 trang 76 Gọi x là lượng muối có trong 250g nước biển. Vì lượng nước biển và lượng muối chứa trong đó là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: = x = = 6,25g Vậy 250g nước biển chứa 6,25g muối Bài 49 trang 76 Vì m = V.D và m là hằng số (có khối lượng bằng nhau) nên V và D là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau với hệ số tỉ lệ dương. Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: = = = 1,45 Vậy V sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần A B C -5 -1 3 5 · · · Bài 50 trang 77 Cách 1 : Theo đề bài V = h.S chiều cao h và diện tích đáy S (khi thể tích V không đổi) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Vì chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm một nữa nên S (dt đáy) giảm 4 lần. Vậy chiều cao phải tăng lên 4 lần. Cách 2 : Gọi x và y là chiều rộng và chiều dài của bể nước hình chữ nhật Thể tích bể là : V = S . h Với S = x.y Vì chiều rộng và chiều dài đều giãm một nũa nên diện tích đáy của bể hiện giờ là: S'= Vì thể tích bể không đổi nên : V = S'.h' = S.h Hay Þ h'= 4h hay chiều cao phải tăng 4 lần Bài 51 trang 77 Đọc tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G như sau: A(-2 ; 2) B(-4 ; 0) C(1 ; 0) D(2 ; 4) E(3 ; -2) F(0 ; -2) G(-3 ; -2) Bài 52 trang 77 Tam giác ABC là tam giác vuông tại B y O x Bài 54 trang 77 Bài 53 trang 77 SGK Vì xe chuyển động đều nên quảng đường và thời gian tỉ lệ thuận . Gọi S : quảng đường ( = 140 km) t : Thời gian ( tính bằng giờ ) v : Vận tốc (=35km/h) Ta có : S=vt = 35 . t Þ t = S :v Hay t =140 :35 = 4 (h) x 0 2 y= 0 1 x 0 2 y = 0 -1 x 0 2 y = - x 0 -2 x y 2 -1 -2 1 · · · S = 35 .t 0 4 3 2 1 t (giờ) S (km) 40 100 140 20 60 · · Vẽ đồ thị : Bài 54 trang 82 A là một điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 a/ Nếu hoành độ của A bằng thì: Khác với tung độ điểm A là 0 Vậy A khơng nằm trên đồ thị hàm số b/ Nếu hoành độ của B bằng thì:y= 3. Bằng với tung độ điểm A ·Vậy A nằm trên đồ thị hàm số · Tương tự C không nằm trên đồ thị hàm số ·D nằm trên đồ thị hàm số Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà - Soạn các bài tập ôn đã cho - Chuẩn bị tiết 39 làm kiểm tra V/ Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTIET 35-36.doc
Giáo án liên quan